"Bay xa cùng UIC"
Viễn cảnh về một kỳ nghỉ hoàn hảo của gia đình bạn, hoặc một chuyến công tác thượng lộ bình an sẽ không còn xa. Với bảo hiểm du lịch nước ngoài TravelJoy của UIC, bạn có thể an tâm bởi một chương trình bảo hiểm toàn diện sẽ bảo vệ bạn trước mọi tình huống rủi ro có thể tới trước, trong và cả sau chuyến đi của bạn.
Hãy để TravelJoy cùng đổng hành với bạn tới bất kỳ nơi đâu, đó sẽ là giấy thông hành của bạn cho những kì nghỉ tuyệt vời hay những chuyến công tác thành công.
- Hạn mức chi phí y tế cao đối với các điều trị tại nước ngoài hoặc điều trị tiếp theo khi trở về Việt Nam.
- Bổi thường chi phí vân chuyển y tế đến hạn mức trách nhiêm tối đa.
- Dịch vụ trợ giúp toàn cầu SOS luôn sẵn sàng 24/7/365.
- Bồi thường các trường hợp bất tiện với khách hàng như mất hành lý, tiền bạc, hoãn, hủy hoặc rút ngắn hành trình...
- Bồi thường bằng tiền trong các trường hợp trì hoãn chuyến bay, bắt cóc, lỡ chuyến bay chuyển tiếp...
- Các quyền lợi tặng thêm hấp dẫn khác.
STT | Quyền lợi/Chương trình bảo hiểm | Cao cấp (VNĐ) |
1 | Tai nạn cá nhân Bồi thường cho chết và thương tật vĩnh viễn do tai nạn |
|
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | 1.000.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | 500.000.000 | |
- Với mỗi trẻ em được bảo hiểm | 350.000.000 | |
2 | 2.1 Chi phí y tế điều trị nội trú ở nước ngoài Bồi thường cho chi phí y tế nhập viện ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. |
|
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | 1.000.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | 500.000.000 | |
2.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài Bồi thường cho chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. |
bao gồm trong 2.1 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | 500.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | 250.000.000 | |
3 | 3.1 Chi phí y tế điều trị nội trú khi trở về Việt Nam Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm trong giới hạn của phần "2.1" |
|
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | 600.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | 300.000.000 | |
3.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú khi trở về Việt Nam Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm trong giới hạn của phần "3,1" |
||
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | 70.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | 35.000.000 | |
4 | Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả thi hài) về Việt Nam | |
- Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi | Bồi thường toàn bộ 400.000.000 | |
- Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi | ||
5 | Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Cho mỗi ngày trọn vẹn bạn nằm viện ở nước ngoài |
1.000.000/ngày, tối đa 15.000.000 |
6 | Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Cho mỗi ngày trọn vẹn bạn nằm viện ở Việt Nam |
100.000/ngày tối đa 2.000.000 |
7 | Chi phí cho thân nhân đưa trẻ em về nước Chi trả các chi phí cho một người thân hộ tống trẻ em là con cái của bạn mà không còn ai trông coi về nước trong trường hợp bạn phải nằm viện ở nước ngoài |
60.000.000 |
8 | Chi phí cho thân nhân thăm viếng | |
- Do bạn bị thương, ốm hoặc bệnh dẫn tới phải nhập viện từ 5 ngày trở lên | 60.000.000 | |
- Do bạn bị chết | 20.000.000 | |
Quyền lợi về hỗ trợ du lịch/Bảo hiểm trách nhiệm | ||
9 | Mất mát hay thiệt hại với hành lí và đồ dùng cá nhân Hạn mức trách nhiệm -2.000.000 mỗi một đồ vật hoặc một cặp, một bộ đồ vật -10.000.000 mỗi thiết bị quay phim, máy tính bảng, máy ảnh, máy tính xách tay -10.000.000 tổng cộng cho đồ nữ trang -20.000.000 tổng cộng cho mỗi thiết bị điện tử. -20.000.000 tổng cộng cho mỗi túi/vali hành lí |
20.000.000 |
10 | Mất tiền và giấy tờ thông hành Bao gồm 6.000.000 cho tiền bị mất do trộm cắp và tối đa 10.000.000 cho thẻ tín dụng bị kẻ gian dùng thanh toán ở nước ngoài. |
20.000.000 |
11 | Hoãn hoặc hủy chuyến đi Bồi thường cho việc hủy, hoãn hoặc thay thế chuyến đi phát sinh từ các sự kiện được bảo hiểm trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành. |
60.000.000 |
12 | Rút ngắn chuyến đi bao gồm cả chuyến đi bị phá vỡ Bồi thường cho các thiệt hại do các phần chi phí du lịch đã thanh toán trước mà chưa được sử dụng đến: -Chuyến đi bị rút ngắn sau khi khởi hành do một trong các sự kiện được bảo hiểm khiến bạn phải quay trở về Việt Nam sớm hơn. -Chuyến đi bị gián đoạn ở nước ngoài do bạn phải nhập viện ở nước ngoài hơn 24 giờ. |
60.000.000 |
13 | Trách nhiệm cá nhân | 1.000.000.000 |
Quyền lợi trả bằng tiền (Giới hạn tối đa áp dụng cho mỗi người được bảo hiểm) | ||
14 | Hành lí bị đến muộn | 3.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 2.000.000 cho 4 giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000 |
15 | Trì hoãn chuyến bay | 2.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 1.500.000 cho 4 giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000 |
16 | Hoãn chuyến đi do máy bay bị cướp | 4.000.000, tối đa 20.000.000 |
17 | Lỡ chuyến bay chuyển tiếp kéo dài hơn 6 giờ | 4.000.000 |
18 | Bồi thường khi bị bắt cóc tống tiền | 6.000.000 tối đa 60.000.000 |
Các quyền lợi tặng thêm | ||
19 | Bảo hiểm cho rủi ro khủng bố Áp dụng cho tất cả các quyền lợi trên đây nhưng giới hạn tối đa cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến là 10.000.000.000 |
500.000.000 |
20 | Các hoạt động giải trí dưới nước, nhưng giới hạn tối đa cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến là 10.000.000.000 | 500.000.000 |
21 | Phẫu thuật tái tạo da do bỏng Bồi thường cho việc cấy ghép da do bỏng do tai nạn. |
100.000.000 |
Thời gian | Chương trình Cao cấp (VNĐ) | ||
Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | |
1-3 ngày | 120.000 | 160.000 | 180.000 |
4-6 ngày | 180.000 | 260.000 | 285.000 |
7-10 ngày | 225.000 | 300.000 | 350.000 |
11-14 ngày | 285.000 | 385.000 | 430.000 |
15-18 ngày | 330.000 | 475.000 | 515.000 |
19-22 ngày | 370.000 | 515.000 | 580.000 |
23-27 ngày | 455.000 | 645.000 | 700.000 |
28-31 ngày | 475.000 | 660.000 | 745.000 |
Mỗi tuần tiếp theo | 80.000 | 100.000 | 120.000 |
Cả năm | Không áp dụng | 3.000.000 | 4.200.000 |
Ghi chú:
Khu vực A | Brunei, Indonêsia, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Lào, Campuchia, Myanma |
Khu vực B | Singapore, Úc, Trung Quốc, Hồng Kông, Ấn Độ, Nhật Bản , Hàn Quốc, Ma Cao, New Zealand, Đài Loan và các nước được liệt kê trong khu vực A |
Khu vực C | Các nước được liệt kê trong khu vực B và các nước còn lại trên thế giới ngoại trừ các chuyến đi tới hoặc đi qua các nước đề cập trong danh sách các nước bị loại trừ dưới đây. |
Các nước bị loại trừ | Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Cộng hòa dân chủ Công gô, Iran, I rắc, Liberia, Somalia, Sudan, Syria |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.