Bảo hiểm sức khoẻ CARE PLUS, với tiêu chuẩn Quốc tế, quyền lợi lên tới 42 tỷ đồng/1 người/1 năm (tương đương khoảng 2 triệu USD) – là sự lựa chọn đảm bảo nhất cho Quý khách hàng cao cấp cùng gia đình thân yêu, mang lại sự yên tâm khi cần khám chữa bệnh tại các bệnh viện hàng đầu trên thế giới và ngay tại Việt Nam với đội ngũ y bác sỹ tận tâm, nhiệt tình, chu đáo!
1. Phạm vi địa lý được bảo hiểm:
Ngoài phạm vi địa lý được bảo hiểm: Lên đến 10 tỷ VND trên phạm vi toàn cầu
(Chỉ áp dụng cho điều trị cấp cứu trong trường hợp người được bảo hiểm ở bên ngoài phạm vi địa lý được bảo hiểm không quá 90 ngày/mỗi chuyến đi)
2. Bồi thường
Khi yêu cầu PJICO trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho PJICO các giấy tờ sau đây trong vòng 01 tháng kể từ ngày Người được bảo hiểm điều trị khỏi hoặc tử vong:
1. Đơn đề nghị trả tiền bảo hiểm.
2. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bản sao (trích) danh sách người tham gia bảo hiểm.
3. Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan, chính quyền địa phương hoặc công an nơi người bảo hiểm bị tai nạn (trường hợp bị tai nạn).
4. Các chứng từ y tế: Giấy ra viện, Phiếu điều trị (trường hợp điều trị nội trú), phiếu mổ (trường hợp phẫu thuật) ...
5. Giấy chứng tử và giấy xác định quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong).
6. Những giấy tờ liên quan khác nếu được PJICO yêu cầu.
Số tiền bảo hiểm được trả cho Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp, hoặc người được uỷ quyền hợp pháp.
Trường hợp Người được bảo hiểm hoặc người được uỷ quyền hoặc người thừa kế hợp pháp không trung thực trong việc thực hiện các quy định trong hợp đồng này, PJICO có quyền từ chối một phần hoặc từ chối toàn bộ số tiền bảo hiểm, tuỳ theo mức độ vi phạm.
PJICO có trách nhiệm xem xét, giải quyết và thanh toán tiền bảo hiểm trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn khiếu nại PJICO về việc giải quyết trả tiền bảo hiểm là 06 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả giải quyết của PJICO. Quá thời hạn trên mọi khiếu nại đều không có giá trị.
3. Thời gian chờ
Đối với trường hợp thai sản thời gian chờ là 90 ngày sau sinh.
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Bệnh Viện Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống, Tương Bình Hiệp, Bình Dương, Việt Nam | Bình Dương | tp. Thủ Dầu Một |
2 | Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Bình Dương | 151 Huỳnh Văn Cù, Chánh Mỹ, Bình Dương, Việt Nam | Bình Dương | tx Thủ Dầu Một |
3 | Bệnh Viện Columbia Asia Bình Dương | Hoa Lan Motel, Thuận Giao, Bình Dương, Việt Nam | Bình Dương | H. Thuận An |
4 | Bệnh Viện Mỹ Phước | TC3, Mỹ Phước, Bình Dương, Việt Nam | Bình Dương | H. Bến Cát |
5 | Bệnh Viện Quốc Tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
6 | Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ | 315 Lô 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
7 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | Lô 20 Quang Trung, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
8 | Bệnh Viện A Thái Nguyên | Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên | Thái Nguyên | tp Thái Nguyên |
9 | Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Thái Nguyên | 479 Lương Ngọc Luyến, Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên | Thái Nguyên | tp Thái Nguyên |
10 | Bệnh Viện Quốc Tế Thái Nguyên | 328 Lương Ngọc Quyến, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên | Thái Nguyên | tp Thái Nguyên |
11 | Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức – Khoa 1C | Số 8 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hà Nội | Hoàn Kiếm |
12 | Bệnh Viện Hồng Ngọc | Số 55 Yên Ninh- Quận Ba Đình- Hà Nội | Hà Nội | Ba Đình |
13 | Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức | Số 1 Ngõ 80 Phố Chùa Láng, Hà Nội | Hà Nội | Đống Đa |
14 | Bệnh Viện Việt Pháp Hà Nội | Số 1 Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | Đống Đa |
15 | Bệnh Viện Bưu Điện | Số 49 Phố Trần Điền, KĐTM Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | Hà Nội | Hoàng Mai |
16 | Bệnh Viện Quốc Tế Vinmec | 4 8 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Hà Nội | Hai Bà Trưng |
17 | Bệnh Viện Đa Khoa Hòe Nhai | Số 17-34 Hòe Nhai, Ba Đình, Hà Nội | Hà Nội | Ba Đình |
18 | Bệnh Viện Đa Khoa Thu Cúc | 286, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội | Hà Nội | Tây Hồ |
19 | Bệnh Viện Phụ Sản An Thịnh | 496, Bạch Mai, Trương Định, Hai Bà Trưng, HN | Hà Nội | Hai Bà Trưng |
20 | Bệnh Viện Đa Khoa MEDLATEC | 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc xá, Ba Đình, Hà Nội | Hà Nội | Ba Đình |
21 | Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Hà Thành | Số 61, Phố Vũ thạch, P.Ô Chợ Dừa, Q.Đống Đa, HN | Hà Nội | Đống Đa |
22 | Bệnh Viện Mắt Quốc Tế DND | 128 Bùi Thị Xuân, Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Hà Nội | Hai Bà Trưng |
23 | Bệnh Viện Nhiệt Đới Trung Ương | 78 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hà Nội, Việt Nam | Hà Nội | Đống Đa |
24 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Hải Phòng | 124 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng. | TP Hải Phòng | Lê Chân |
25 | Bệnh Viện Quốc Tế Green | 738 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Hải Phòng, Việt Nam | TP Hải Phòng | Lê Chân |
26 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh - Tp Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
27 | Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Đà Nẵng | 64 CMT8, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
28 | Bệnh Viện Đa Khoa Gia Đình Đà Nẵng | 73 Nguyễn Hữu Thọ, Hòa Thuận Tây, Hải Châu, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
29 | Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Nha Trang | 57- 9 Cao Thắng, P. Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | tp Nha Trang |
30 | Bệnh Viện 22-12 | 34/4 Nguyễn Thiện Thu t, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | tp Nha Trang |
31 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Đường Mimosa, Phường 10, TP. Đà Lạt | Lâm Đồng | TP Da Lat |
32 | Bệnh Viện Quốc Tế Đồng Nai | 1048A, Phạm Văn Thuận, Phường Tân Mai, TP Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | tp Biên Hòa |
33 | Bệnh Viện Quốc Tế CTCH Sài Gòn-Đồng Nai | F99, đường Võ Thị Sáu, P.Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | tp Biên Hòa |
34 | Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Đồng Nai | Số 02, Đồng Khởi, P Tam Hòa, TP Biên Hòa , TP Đồng Nai | Đồng Nai | tp Biên Hòa |
35 | Bệnh Viện Nhi Đồng 2 | Số 14, Lý Tự Trọng, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
36 | Bệnh Viện Pháp Việt | Cơ sở 1: Số 6 Nguyễn Lương ằng, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM | TP HCM | Quận 7 |
37 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn – CS1 | Số 60-60A Phan Xích Long, Phường 1, Q. Phú Nhuận, TP.HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
38 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vũ Anh | 15-16 Phan Văn Trị , Phường 7, Q. Gò Vấp, TPHCM | TP HCM | Gò Vấp |
39 | Bệnh Viện Tai Mũi Họng Sài Gòn | 1-3 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
40 | Bệnh Viện Columbia Asia Gia Định | 01 Nơ Trang Long, Q. Bình Thạnh, TP.HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
41 | Bệnh Viện Triều An | 42 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, Quận Tân Bình, TP.HCM | TP HCM | Tân Bình |
42 | Bệnh Viện Phụ Sản MeKong | 243A Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM | TP HCM | Tân Bình |
43 | Bệnh Viện Từ Dũ | 284 Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
44 | Bệnh Viện Đa Khoa Vạn Hạnh | 700 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM | TP HCM | Quận 10 |
45 | Bệnh Viện Đa Khoa Hồng Đức III | 32/2 Thống Nhất, P.10, Quận Gò Vấp, TP.HCM | TP HCM | Gò Vấp |
46 | Bệnh Viện Mắt Cao Thắng | 13 Trần Bình Trọng, P.2, Q.10 , TP HCM | TP HCM | Quận 10 |
47 | Bệnh Viện Quốc Tế Phúc An Khang | 800 Đồng Văn Cống, KP.1, P.Thạnh Mỹ, Q.2, TP HCM | TP HCM | Quận 2 |
48 | Bệnh Viện Quốc Tế Minh Anh | Số 36 đường số 1 , P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP HCM | TP HCM | Bình Tân |
49 | Bệnh Viện Quốc Tế Chấn Thương Chỉnh Hình | 30 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Q.Tân Bình, TP HCM | TP HCM | Tân Bình |
50 | Bệnh Viện Chuyên Khoa Ngoại Thần Kinh Quốc Tế | 6 A Lũy Bán Bích, P Tân Thới Hòa, Q Tân phú, TP Hồ Chí Minh | TP HCM | Tân Phú |
51 | Bệnh Viện Quốc Ánh | 104-110 Đường 4 khu dân cư Tân Tạo, P.Tân Tạo, Q.Bình Tân, TP HCM | TP HCM | Bình Tân |
52 | Bệnh Viện Quốc Tế CITY | Khu y tế kỹ thuật cao, 32A Kinh Dương Vương, P. Bình Trị Đông , Q. Bình Tân, TP.HCM | TP HCM | Bình Tân |
53 | Bệnh Viện Đa Khoa Tân Hưng | 871 Trần Xuân Soạn, P.Tân Hưng, Q.7, TP.HCM | TP HCM | Quận 7 |
54 | Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Sài Gòn | 6 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh | TP HCM | Quận 1 |
55 | Phòng Khám Đa Khoa Song An | 510 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, TP. Hồ Chí Minh | TP HCM | Quận 3 |
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính VNĐ
Chương trình bảo hiểm | D1 | |
Tổng giới hạn tối đa năm lên đến | 2.100.000.000 | |
1. Phạm vi địa lý được bảo hiểm | Việt Nam | |
Ngoài phạm vi địa lý được bảo hiểm (Chỉ áp dụng cho điều trị cấp cứu) |
Phạm vi bảo hiểm châu Á - lên đến 2.000.000.000 mỗi năm bảo hiểm và giới hạn đến 30 ngày cho mỗi chuyến đi | |
2. Điều trị nội trú và điều trị trong ngày | ||
Tiền phòng/ngày | Phòng đơn tiêu chuẩn | |
Viện phí bao gồm: o Khám bệnh o Phẫu thuật o Phí phòng mổ o Y tá chăm sóc, thuốc và bông băng o Chi phí cho phẫu thuật viên và bác sĩ gây mê o Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt o Tư vấn và vật lý trị liệu cho việc điều trị liên quan trực tiếp tới tình trạng y tế thuộc phạm vi bảo hiểm o Xạ trị và/hoặc hoá trị o Chụp cắt lớp bằng vi tính, hình ảnh cộng hưởng từ, X-quang và các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh tương tự đã được kiểm chứng. Điều dưỡng đặc biệt tại bệnh viện |
Lên đến giới hạn tối đa | |
Cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan, phổi hoặc tủy xương) |
Lên đến giới hạn tối đa | |
Phẫu thuật chỉnh hình | ||
Phẫu thuật cấy ghép | ||
Chi phí phòng cho thân nhân (Thân nhân ở cùng phòng bệnh viện với người được bảo hiểm hoặc tại khách sạn/nhà nghỉ gần bệnh viện trong cùng một thành phố) |
Chi trả toàn bộ giường cho 1 thân nhân | |
Trợ cấp tiền mặt cho mỗi đêm ( CÓ ĐIỀU KIỆN) | 1.100.000/ đêm | |
Điều trị nội trú đối với HIV/AIDS do tai nạn lao động hoặc truyền máu (Thời gian chờ 48 tháng liên tục) |
Không áp dụng | |
Trợ cấp khi điều trị tại bệnh viện công ( CÓ ĐIỀU KIỆN) | 550.000/ đêm | |
3. Điều trị trước khi nhập viện và sau khi xuất viện | ||
Điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 90 ngày trước khi nhập viện) Thanh toán chi phí khám chữa bệnh, xét nghiệm và thuốc |
Lên đến giới hạn tối đa | |
Điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 90 ngày sau khi xuất viện) Thanh toán chi phí tái khám và điều trị ngoại trú sau điều trị nội trú hoặc phẫu thuật trong ngày |
Lên đến giới hạn tối đa | |
4. Điều trị ngoại trú | ||
Cấp cứu ngoại trú do tai nạn Trong vòng 24h sau chấn thương do tai nạn |
Lên đến giới hạn tối đa | |
Xạ trị và/hoặc hóa trị (ngoại trú) | Lên đến giới hạn tối đa | |
Chạy thận nhân tạo (ngoại trú) | Lên đến giới hạn tối đa | |
Khám ban đầu và khám chuyên sâu o Thanh toán cho chi phí khám bệnh, kê đơn và xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh của bác sỹ Thanh toán cho chẩn đoán thứ hai và các chẩn đoán tiếp theo cho cùng một tình trạng y tế với sự chấp thuận trước của PJICO. |
Quyền lợi tùy chọn cho chương trình bảo hiểm nhóm 50.000.000 |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, chụp cắt lớp phát xạ positron và quét dáng đi Chỉ áp dụng cho điều trị trước khi nhập viện và sau khi xuất viện. |
Tuân theo các giới hạn quyền lợi và các điều kiện, điều khoản áp dụng cho quyền lợi ‘Điều trị trước khi nhập viện’/ ‘Điều trị sau khi xuất viện’ | |
Liệu pháp Hormone thay thế (HRT) Chi phí tư vấn và các chi phí của các mô cấy, thuốc tiêm, bông băng hay thuốc viên Chỉ áp dụng cho điều trị sau xuất viện |
Tuân theo các giới hạn quyền lợi và các điều kiện, điều khoản áp dụng cho quyền lợi ‘Điều trị sau khi xuất viện’ | |
Vật lý trị liệu, trị liệu cơ năng và trị liệu ngôn ngữ Chỉ áp dụng cho điều trị sau xuất viện |
Tuân theo các giới hạn quyền lợi và các điều kiện, điều khoản áp dụng cho quyền lợi ‘Điều trị sau khi xuất viện’ | |
5. Các quyền lợi bảo hiểm khác | ||
5.1. Điều trị thay thế |
Không áp dụng | |
5.2. Quyền lợi chăm sóc sức khỏe | ||
Kiểm tra sức khỏe | Không áp dụng | |
Tiêm chủng vắc-xin |
Không áp dụng | |
5.3. Chăm sóc nha khoa | ||
Thiệt hại răng tự nhiên do tai nạn | Lên đến giới hạn tối đa | |
Phẫu thuật răng hàm mặt o Phẫu thuật loại bỏ răng bị ảnh hưởng/răng không mọc và răng không bị bệnh hoặc gây ra các triệu chứng o Phẫu thuật loại bỏ chân răng khôn phức tạp bị bệnh hoặc gây ra các triệu chứng; o Khoét (cắt bỏ) u nang xương hàm o Điều trị ung thư (Đối với tổn thương hoặc khối u trong miệng Những giới hạn về tình trạng có sẵn không áp dụng cho quyền lợi này |
Lên đến giới hạn tối đa | |
Chăm sóc nha khoa dự phòng/ định kỳ
Bao gồm: khám nha khoa, nhổ răng, trám răng, lấy cao răng/đánh bóng, chụp X-quang, xử lý flo và trám khe. Những giới hạn về tình trạng có sẵn không áp dụng cho quyền lợi này |
Quyền lợi tùy chọn cho chương trình bảo hiểm nhóm 5.000.000 Áp dụng đồng chi trả 20% |
|
Điều trị phục hồi nha khoa Bao gồm rút tuỷ răng, cấy ghép, cầu răng, thân răng, điều trị các bệnh về nướu, răng giả, trám răng, bọc răng Những giới hạn về tình trạng có sẵn không áp dụng cho quyền lợi này Thời gian chờ 6 tháng (có thể miễn thời gian chờ cho nhóm đông người) |
Quyền lợi tùy chọn cho chương trình bảo hiểm nhóm 15.000.000 Áp dụng đồng chi trả 20% |
|
5.4. Chăm sóc mắt | ||
Những giới hạn về tình trạng có sẵn không áp dụng cho quyền lợi này |
Không áp dụng | |
5.5. Hỗ trợ y tế Quốc tế | ||
Hỗ trợ y tế cấp cứu Quốc tế (IEMA) Dịch vụ vận chuyển y tế và hồi hương toàn cầu 24/7 đưa người bệnh tới nơi gần nhất có thể cung cấp dịch vụ điều trị thích hợp và đưa về quốc gia cư trú chính sau khi hoàn thành điều trị. Dịch vụ vận chuyển hài cốt, linh cữu |
Lên đến giới hạn tối đa khi du lịch ngoài lãnh thổ Việt Nam | |
Chi phí vé máy bay khứ hồi (hạng vé phổ thông) để điều trị nội trú hợp lệ theo kế hoạch bên ngoài quốc gia cư trú chính Chi phí chuyến bay khứ hồi hạng phổ thông cho một người đi kèm khi người được bảo hiểm dưới 16 tuổi hoặc về mặt y tế cần phải có người đi kèm theo chỉ định của bác sỹ. |
Không áp dụng | |
5.6. Quyền lợi thai sản | ||
Khám bệnh hiếm muộn |
Không áp dụng |
|
Các biến chứng trước và sau sinh, bao gồm: o Hội chứng đông máu rải rác lòng mạch o Thiếu năng lực cổ tử cung o Mang thai ngoài tử cung o Tiểu đường thai nghén o Chửa trứng, mang thai giả o Chứng nôn nghén o Chứng ứ mật sản khoa o Tiền sản giật/Sản giật o Nhóm máu hiếm RH o Đe doạ sảy thai o Băng huyết sau sinh o Sót nhau (Thời gian chờ 12 tháng) |
Quyền lợi tùy chọn cho chương trình bảo hiểm nhóm Lên đến giới hạn tối đa |
|
Mang thai & sinh đẻ
o Khám thai trước khi sinh o Sinh em bé o Chăm sóc sau sinh (Thời gian chờ 12 tháng) |
Quyền lợi tùy chọn cho chương trình bảo hiểm nhóm 106.000.000 |
|
5.7. Bảo hiểm cho trẻ sơ sinh | ||
Dịch vụ lưu trú cho trẻ mới sinh | Không áp dụng | |
Điều trị bệnh cấp tính (không bao gồm các bệnh bẩm sinh), bao gồm: vàng da sơ sinh, hội chứng trẻ quấy khóc bất thường, tiêu chảy, táo bón, nôn ói và viêm tai | Lên đến giới hạn tối đa | |
5.8. Y tá chăm sóc tại nhà | Lên đến giới hạn tối đa | |
5.9. Vận chuyển cấp cứu bằng đường bộ | Lên đến giới hạn tối đa | |
5.10. Tình trạng có sẵn |
Không áp dụng |
|
5.11. Bệnh bẩm sinh | ||
5.12. Điều trị bệnh tâm thần | Không áp dụng | |
5.13. Thiết bị hỗ trợ và thiết bị y tế sử dụng lâu dài, chân tay nhân tạo | ||
Chân tay nhân tạo | Không áp dụng | |
Thiết bị hỗ trợ và Thiết bị y tế sử dụng lâu dài |
Không áp dụng | |
5.14. Chăm sóc giảm nhẹ và chăm sóc cuối đời đối với bệnh giai đoạn cuối và các tình trạng y tế liên quan (Thời gian chờ 12 tháng) |
320.000.000 suốt đời |
Lưu ý:
- Các điểm loại trừ và giới hạn về tình trạng có sẵn áp dụng cho tất cả các quyền lợi, trừ khi có thỏa thuận khác
- Vui lòng tham chiếu Quy tắc bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm để biết rõ về các quyền lợi cụ thể cũng như thời gian chờ tương ứng.
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
CHĂM SÓC SỨC KHỎE QUỐC TẾ CARE PLUS
Chương trình D1
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM CHO CÁ NHÂN
Đơn vị tính VNĐ
Tuổi | Chương trình D1 |
0 - 9 tuổi | 6.110.000 |
10-19 tuổi | 5.940.000 |
20 - 29 tuổi | 6.950.000 |
30 - 39 tuổi | 9.330.000 |
40 - 49 tuổi | 12.390.000 |
50 - 59 tuổi | 15.860.000 |
60 - 69 tuổi | 21.720.000 |
70 - 80 tuổi | 28.140.000 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.