1. Giới hạn độ tuổi của Người được bảo hiểm:
- Người lớn: 18 - 70 tuổi.
- Trẻ em: Từ 06 tháng tuổi đến dưới 18 tuổi.
2. Gói bảo hiểm
- Gói Cá nhân: Người được bảo hiểm phải từ 12 tuổi trở lên.
- Gói Nhóm: gồm nhiều Người được bảo hiểm (tính cả người lớn và trẻ em) đi cùng có tên trên một hợp đồng bảo hiểm với cùng điều kiện, điều khoản bảo hiểm.
- Gói Gia đình: gồm các thành viên trong gia đình cụ thể bao gồm Vợ và/hoặc Chồng và các con dưới 18 tuổi đi cùng trong một chuyến đi.
Lưu ý: Trẻ em dưới 12 tuổi phải được đi cùng với một người được bảo hiểm là người lớn trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
3. Loại hợp đồng bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm theo chuyến: mỗi chuyến đi giới hạn tối đa 180 ngày.
4. Mức trách nhiệm và chương trình bảo hiểm:
Có 3 chương trình bảo hiểm sau:
- Chương trình Bạc - lên đến 01 tỷ đồng
- Chương trình Vàng - lên đến 02 tỷ đồng
- Chương trình Kim Cương - lên đến 03 tỷ đồng.
Xem chi tiết ở Bảng quyền lợi sản phẩm
5. Phạm vi bảo hiểm:
- Phần A: Bảo hiểm tai nạn
- Phần B: Bảo hiểm chi phí y tế
- Phần C: Trợ giúp y tế khẩn cấp
- Phần D: Hỗ trợ du lịch
7. Các dịch vụ Trợ giúp khẩn cấp toàn cầu 24 giờ:
- Vận chuyển y tế khẩn cấp
- Bảo lãnh viện phí ở nước ngoài
- Hồi hương y tế
- Hồi hương thi hài
- Hồi hương trẻ nhỏ
- Người thân chăm sóc
Chi phí ăn nghỉ cho người thân chăm sóc.
8. Hướng dẫn yêu cầu bồi thường:
Dù ở bất cứ nơi đâu trên thế giới và bất cứ khi nào, nếu cần sự trợ giúp khẩn cấp hoặc khách hàng có thắc mắc cần được giải đáp thì liên lạc Hotline trợ giúp khẩn cấp toàn cầu (+84) 247 308 6600 hoặc liên hệ Hotline Bảo Long 1900 54 55 17.
Các chứng từ khiếu nại cơ bản:
- Giấy đề nghị chi trả quyền lợi bảo hiểm.
- Bản gốc Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm kèm bản sao Hợp đồng bảo hiểm (nếu có).
- Bản sao Hộ chiếu.
- Bản sao Vé máy bay/Thẻ lên máy bay.
- Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại.
- Các hóa đơn tài chính gốc liên quan đến yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
- Trường hợp tai nạn dẫn đến thương tật thân thể của Người được bảo hiểm hoặc mất hành lý do mất cắp, mất trộm: Người được bảo hiểm phải thông báo cho công an và phải có Biên bản tai nạn của cơ quan có thẩm quyền và nêu rõ trách nhiệm pháp lý của bên thứ ba (nếu có) về sự việc đó.
- Những rủi ro liên quan đến hãng vận chuyển dẫn đến nhận hành lý chậm, mất hành lý, chuyến đi bị trì hoàn, Người được bảo hiểm phải lấy báo cáo hành lý bất thường, văn bản từ hãng vận chuyển xác nhận về thời gian hành lý chậm hoặc xác nhận mất hành lý.
Quyền lợi bảo hiểm | Chương trình Vàng (VNĐ) |
Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |
Tử vong do tai nạn |
2.000.000.000 |
Tử vong do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 2.000.000.000 |
Thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Giới hạn phụ áp dụng cho trẻ em được bảo hiểm theo Gói gia đình) |
1.000.000.000 |
Bảo hiểm chi phí y tế | |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |
Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này | 1.400.000.000 |
Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một lần điều trị. | 70.000.000 |
Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 140.000.000 |
Chi phí Điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm. | 200.000.000 |
Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện: Trả phụ cấp 1.000.000 đ (Một triệu đồng) cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 140.000.000 |
5. Chi phí cho thân nhân đi thăm: Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 7 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 100.000.000 |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 100.000.000 |
Trợ giúp y tế khẩn cấp | |
Vận chuyển cấp cứu: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.400.000.000 |
Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 1.400.000.000 |
Vận chuyển hài cốt/mai táng: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 500.000.000 |
Hỗ trợ du lịch | |
Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn. cướp. trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 5.000.000 đ (Năm triệu đồng) | 30.000.000 |
Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 11.000.000 |
Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
60.000.000 |
Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm/thành viên trong gia đình/người đi cùng bị chết. ốm đau thương tật nghiêm trọng hoặc Người được bảo hiểm phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch |
200.000.000 |
Lỡ nối chuyến: Thanh toán 2.000.000đ (Hai triệu đồng) cho mỗi tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 15.000.000 |
Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 2.000.000.000 |
Thời gian một chuyến | Đông Nam Á (1.000 VNĐ) | |
Cá Nhân | Gia Đình | |
1-3 ngày | 187 | 357 |
4-6 ngày | 272 | 510 |
7-10 ngày | 340 | 629 |
11-14 ngày | 408 | 782 |
15-18 ngày | 476 | 901 |
19-22 ngày | 561 | 1.054 |
23-27 ngày | 663 | 1.258 |
28-31 ngày | 8 714 | 1.343 |
32-45 ngày | 960 | 1.820 |
46-60 ngày | 1.140 | 2.140 |
61-90 ngày | 1.220 | 2.320 |
91-120 ngày | 1.560 | 2.960 |
121-150 ngày | 2.000 | 3.800 |
151-180 ngày | 2.440 | 4.620 |
Một tuần kéo dài thêm | 220 | 420 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 3.180 | 6.020 |
Thời gian một chuyến | Châu Á (1.000 VNĐ) | |
Cá Nhân | Gia Đình | |
1-3 ngày | 255 | 493 |
4-6 ngày | 374 | 612 |
7-10 ngày | 459 | 867 |
11-14 ngày | 561 | 1.071 |
15-18 ngày | 663 | 1.258 |
19-22 ngày | 765 | 1.462 |
23-27 ngày | 918 | 1.751 |
28-31 ngày | 986 | 1.853 |
32-45 ngày | 1.340 | 2.540 |
46-60 ngày | 1.560 | 2.980 |
61-90 ngày | 1.700 | 3.220 |
91-120 ngày | 2.160 | 4.100 |
121-150 ngày | 2.780 | 5.260 |
151-180 ngày | 3.360 | 6.400 |
Một tuần kéo dài thêm | 300 | 580 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.400 | 8.340 |
Chi tiết phí bảo hiểm
Đơn vị: 1000 VNĐ
Thời gian một chuyến | Toàn cầu (1.000 VNĐ) | |
Cá Nhân | Gia Đình | |
1-3 ngày | 289 | 544 |
4-6 ngày | 408 | 782 |
7-10 ngày | 510 | 969 |
11-14 ngày | 629 | 1.190 |
15-18 ngày | 731 | 1.394 |
19-22 ngày | 850 | 1.615 |
23-27 ngày | 1.020 | 1.938 |
28-31 ngày | 1.088 | 2.074 |
32-45 ngày | 1.480 | 2.820 |
46-60 ngày | 1.740 | 3.300 |
61-90 ngày | 1.880 | 3.580 |
91-120 ngày | 2.400 | 4.560 |
121-150 ngày | 3.080 | 5.860 |
151-180 ngày | 3.750 | 7.100 |
Một tuần kéo dài thêm | 340 | 640 |
Theo năm: Không giới hạn số chuyến trong thời hạn bảo hiểm. Tối đa 92 ngày/chuyến | 4.880 | 9.280 |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.