Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare mang đến cho bạn và gia đình sự an tâm tối đa khi đi du lịch nước ngoài, với nhiều quyền lợi tự chọn phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn.
Với chỉ từ US$1/ngày, Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước những rủi ro như:
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM TỐI ĐA |
Chương trình bảo hiểm Premier | |
Cá nhân | Gia đình | |
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||
1. Tử vong do thương tật vĩnh viễn hoặc do tai nạn Dựa theo bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm quy tắc bảo hiểm |
Người lớn -3.000.000.000 Trẻ em: - 1.500.000.000 |
|
CHI PHÍ Y TẾ | ||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài |
2.400.000.000 | 3.600.000.000 |
3. Chi phí y tế phát sinh khi ở về Việt Nam Điều trị trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ 1 bệnh viện nước ngoài) |
300.000.000 | 600.000.000 |
4. Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài |
120.000.000 | 120.000.000 |
5 Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài |
||
Tổng giới hạn | 40.000.000 | 40.000.000 |
Giới hạn mỗi ngày | 10.000.000 | 10.000.000 |
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việt chuẩn bị liên quan đến thi hài |
100.000.000 | 100.000.000 |
7. Đưa trẻ em về quê quán/nước thường trú Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú |
120.000.000 | 120.000.000 |
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ p tn mặt 1.000.000VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài |
50.000.000 | 50.000.000 |
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ p tn mặt 500.000VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam |
10.000.000 | 10.000.000 |
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế |
60.000.000 | 60.000.000 |
11. Trợ giúp y tế 24/24 giờ Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp |
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Vietnam) +848 38 247 123 | |
12. Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi |
1.000.000 | 1.000.000 |
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán chi phí y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +848 38 247 123 của ISOS (Vietnam) |
Chi phí thực tế | |
14. Đưa thi hài về nguyên quán | Chi phí thực tế | |
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||
15. Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc thiệt hại tài sản của bên thứ 3 gây ra do sư bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài |
2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | ||
16. Hủy/ hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước |
120.000.000 | 160.000.000 |
17. Rút ngắn chuyến đi Thanh toán cho tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước |
120.000.000 | 160.000.000 |
18. Gián đoạn chuyến đi Thanh toán tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài hơn 5 ngày |
60.000.000 | 100.000.000 |
19. Lỡ nối chuyến Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài |
3.000.000 | 3.000.000 |
20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2.400.000VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài |
12.000.000 | 12.000.000 |
21. Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố |
10.000.000 | 20.000.000 |
22. Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn |
6.000.000 | 10.000.000 |
23. Hành lý đến chậm Thanh toán 2.400.000VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài |
16.000.000 | 16.000.000 |
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp |
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Vietnam) +848 38 247 123 | |
MẤT MÁT | ||
25. Mất tiền cá nhân Mất tiền vì trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài |
6.000.000 | 12.000.000 |
26. Mất chứng từ du lịch Thanh toán chi phí làm mất chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại |
24.000.000 | 24.000.000 |
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý hoặc tài sản cá nhân Tối đa 5.000.000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị Tối đa 20.000.000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay |
60.000.000 | 60.000.000 |
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong TH phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn |
24.000.000 | 24.000.000 |
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa |
70.000.000 | 80.000.000 |
30. Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với sản phẩm nội thất nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch |
60.000.000 | 60.000.000 |
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | ||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 24 giờ liên tục |
||
Tổng giới hạn | 30.000.000 | 30.000.000 |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 2.600.000 | 2.600.000 |
32. Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó |
7 ngày | |
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1.500.000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hoặc hủy bỏ vì đình công hay bạo động |
3.000.000 | 3.000.000 |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Cá nhân và Gia đình
Đơn vị tính VNĐ
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.