Quyền lợi bảo hiểm nổi bật
Những điều cần lưu ý
Vùng du lịch
Các điểm loại trừ chính
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
EASY 1 (1.000 VNĐ) |
1. 24/7 dịch vụ hỗ trợ du lịch toàn cầu, hotline: +66 2039 5728 | |
2. Hỗ trợ đi lại (++) | |
2.1 Thay thế chuyến bay có sẵn - Mỗi 6 giờ liên tiếp - Số tiền chi trả cao nhất |
2.400 12.000 |
2.2 Thay thế chuyến bay không có sẵn (chuyến bay bị hủy) | 12.000 |
3. Chuyến đi bị hủy bỏ hoặc bị hoãn (*) - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình |
72.000 180.000 |
4. Hạn chế chuyến đi (*) - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình (**) |
72.000 180.000 |
5. Dịch vụ Đặt trước du lịch bị quá tải - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình (**) |
1.600 3.200 |
6. Lỡ chuyến bay quá giới hạn cho phép - Mỗi 6 giờ liên tiếp - Số tiền chi trả cao nhất
|
1.000 5.000 |
Tài sản cá nhân | |
7. Bị mất hoặc bị hư hại hành lý hoặc ảnh hưởng cá nhân bao gồm hành lý - Mỗi món đồ hoặc một bộ gồm hai món đồ (*)(**) - Giới hạn cao nhất |
4.000 24.000 |
8. Hư hại hoặc mất máy tính hoặc laptop (*) | 20.000 |
9. Trường hợp mua khẩn cấp nếu bị mất hành lý (**) - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình (**) |
1.900 5.400 |
10. Trường hợp lấy hành lý bị chậm - Mỗi 6 giờ liên tiếp - Số tiền chi trả cao nhất |
2.900 12.000 |
11. Mất hoặc hư hại tài liệu du lịch (*) | 22.000 |
12. Mất hoặc hư hại tiền bạc - Bị mất đi trên 1000 USD (*) - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình (**) |
2.700 5.400 |
Chi phí y tế | |
13. Chi phí y tế (*) - Tuổi từ 15-75 tuổi - Tuổi từ 1-14 tuổi - Tuổi từ 76-80 tuổi - Giới hạn đối với gia đình (**) |
1.600.000 1.300.000 1.200.000 2.100.000 |
14. Trường hợp đang điều trị tại Việt Nam sau khi đi du lịch nước ngoài trở về (phải trả một phần chi phí chữa bệnh) - Tuổi từ 15-75 tuổi - Tuổi từ 1-14 tuổi - Tuổi từ 76-80 tuổi - Giới hạn đối với gia đình (**) |
81.000 54.000 40.000 360.000 |
15. Trợ cứu y tế khẩn cấp và hồi hương. (*) | 1.600.000 |
16. Hồi hương và mai táng, chi trả mỗi chi phí thực tế và mỗi giới hạn chỉ định | 1.600.000 |
17. Chi phí nằm viện tại nước ngoài - Giới hạn mỗi ngày - Số ngày tối đa - Giới hạn cao nhất |
1.000 20 20.000 |
18. Chi phí nằm viện tại Việt Nam - Giới hạn mỗi ngày - Số ngày tối đa - Giới hạn cao nhất |
500 20 10.000 |
19. Trường hợp xạc điện thoại khẩn cấp (*) | 400 |
Thăm bệnh | |
20. Thăm bệnh tại bệnh viện ở Việt Nam (*) | 72.000 |
21. Thăm bệnh tại nước ngoài | 72.000 |
Tai nạn cá nhân | |
22. Tử vong, mất chi, bị mù, bị điếc hoặc bị câm hoặc bị dị tật vĩnh viễn do tai nạn - Tuổi từ 15-75 tuổi - Tuổi từ 1-14 tuổi - Tuổi từ 76-80 tuổi |
1.800.000 900.000 450.000 |
23. Tai nạn do Phương tiện công cộng. - Tuổi từ 15-75 tuổi - Tuổi từ 1-14 tuổi - Tuổi từ 76-80 tuổi |
Không bao gồm |
24. Trông trẻ em | 72.000 |
25. Đặc quyền chơi golf - Hư hại hoặc mất dụng cụ chơi golf - Miễn phí sân tập - Trường hợp đánh bóng vào golf trong lần đánh duy nhất (*) |
Không bao gồm |
Phạm vi mở rộng | |
26. Mở rộng tự động | 7 |
27. Bảo vệ nhà do hỏa hoạn - Giới hạn đối với cá nhân - Giới hạn đối với gia đình (**) |
23.500 54.000 |
28. Đóng cửa đại lý du lịch | 39.000 |
29. Xe thuê được bị cũ (*) | 10.000 |
30. Trách nhiệm cá nhân (*) | 900.000 |
31. Không tặc (*) | Không bao gồm |
Lưu ý:
- (+) :Trong mọi kế hoạch bảo hiểm tài chính, phù hợp với đơn xin thị thực Visa
-(++) : Chỉ áp dụng trong một số trường hợp sau: trường hợp thời tiết xấu. máy bay bị hỏng hóc, đình công hoặc các cuộc bạo động bởi nhân viên của các hãng hàng không và sân bay hoặc ngăn chặn khởi hành.
- (*) Phải trả cho mỗi chi phí thực tế, tối đa cho mỗi giới hạn xác định.
- (**) Đối với chính sách gia đình, tối đa phải trả cho mỗi cá nhân là giống với số tiền chi trả cho chính sách không phải là gia đình. Trong mỗi trường hợp, chi trả tối đa cho cả gia đình không quá " giới hạn được xác định giành cho đối tượng gia đình.
- (***) Không áp dụng cho hành lý mà không phải là hành lý du lịch như thú nuôi, phương tiện dùng động cơ đẩy ( bao gồm cả phụ tùng trên phương tiện) và bất cứ phương tiện hoặc tàu, đồ trượt tuyết, của cải, đồ cổ, tivi, đầu DVD, máy tính, máy tính cầm tay, đồ điện tử cầm tay hoặc bất kỳ thiết bị thông minh, điện thoại, kim cương, vàng, bạc, bao gồm các sản phẩm làm bằng vàng bạc, đá quý, kim loại quý, đồ da, các đồ vật trang trí như trang sức, đồng hồ, vòng đeo tay, kính áp tròng, xe lăn, răng giả, chân giả, máy trợ thính, tài liệu, ghi chú lời hứa, ghi chú của ngân hàng, đồng tiền xu, đồ lưu niệm.
Thời gian bảo hiểm | Easy 1 (VNĐ) | ||
Đông Nam Á | Châu Á | Toàn cầu | |
1-5 ngày | 100.000 | 140.000 | 160.000 |
6-10 ngày | 160.000 | 200.000 | 220.000 |
11-15 ngày | 320.000 | 360.000 | 419.000 |
16-20 ngày | 380.000 | 439.000 | 459.000 |
21-25 ngày | 419.000 | 479.000 | 519.000 |
26-31 ngày | 455.000 | 533.000 | 565.000 |
32-38 ngày | 573.000 | 632.000 | 691.000 |
39-45 ngày | 632.000 | 711.000 | 790.000 |
46-52 ngày | 691.000 | 790.000 | 892.000 |
53-59 ngày | 751.000 | 869.000 | 1.020.000 |
60-66 ngày | 801.000 | 938.000 | 1.147.000 |
67-73 ngày | 860.000 | 1.039.000 | 1.275.000 |
74-80 ngày | 918.000 | 1.143.000 | 1.402.000 |
81-87 ngày | 1.028.000 | 1.247.000 | 1.530.000 |
88-94 ngày | 1.113.000 | 1.350.000 | 1.657.000 |
95-101 ngày | 1.199.000 | 1,454.000 | 1.784.000 |
102-108 ngày |
1.285.000 | 1.558.000 | 1.912.000 |
109-115 ngày | 1.370.000 | 1.662.000 | 2.039.000 |
116-122 ngày | 1.456.000 | 1.766.000 | 2.167.000 |
123-129 ngày | 1.542.000 | 1.870.000 | 2.294.000 |
130-136 ngày | 1.627.000 | 1.973.000 | 2.422.000 |
137-143 ngày | 1.713.000 | 2.077.000 | 2.549.000 |
144-150 ngày | 1.798.000 | 2.181.000 | 2.676.000 |
151-157 ngày | 1.884.000 | 2.285.000 | 2.804.000 |
158-164 ngày | 1.970.000 | 2.389.000 | 2.931.000 |
165-171 ngày | 2.055.000 | 2.493.000 | 3.059.000 |
172-178 ngày | 2.141.000 | 2.596.000 | 3.186.000 |
179-180 ngày | 2.190.000 | 2.656.000 | 3.259.000 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.