1. Đối tượng bảo hiểm:
- Người Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.
- Độ tuổi tối đa đến 80 tuổi.
(Ưu đãi nếu cả gia đình cùng tham gia một đơn bảo hiểm du lịch quốc tế)
2. Phạm vi bảo hiểm:
- Đảm bảo các chi phí y tế điều trị ốm đau, bệnh tật, thương tật ở nước ngoài và Việt Nam.
- Số tiền bảo hiểm được nhân đôi trong trường hợp thương tật thân thể do tai nạn.
- Hỗ trợ chi phí mua sắm vật dụng cá nhân khi hành lý bị đến chậm.
- Thanh toán chi phí làm lại giấy tờ đi đường khi bị mất cắp hay hư hỏng do thiên tai.
3. Số tiền bảo hiểm:
- Số tiền bảo hiểm đa dạng, tùy theo từng chương trình bảo hiểm, tối đa tới gần 2 tỷ đồng.
- Thời hạn bảo hiểm:
- Tối đa 180 ngày liên tục.
4. Dịch vụ tiện ích:
Hotline +84 8 3824 0588 miễn phí hỗ trợ du khách 24/7 trên toàn thế giới thông tin hữu ích để có chuyến du lịch hoàn hảo, bao gồm: thời tiết, dịch vụ công cộng, tình hình an ninh, tư vấn trong tình huống khẩn cấp, những thắc mắc thông thường về điểm đến...
5. Nước khởi hành:
Nước khởi hành chuyển đi phải từ Việt Nam.
6. Hướng dẫn bồi thường
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
Thủ tục yêu cầu bồi thường:
- Bản gốc Giấy Yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC (đã được kê khai đầy đủ)
- Bản sao hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm;
- Bản sao hộ chiếu;
- Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay;
- Chứng từ xác minh độ dài của chuyến đi (nếu tham gia bảo hiểm theo năm);
- Bản gốc các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
Lưu ý:
Phần chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm nêu trên chỉ được coi là phần tham khảo chung nhất. Các chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sẽ được yêu cầu theo thực tế của từng vụ việc
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI | Chương trình 3 (USD/EUR) |
1. Chi phí y tế | |
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) | 50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). | 25.000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp. |
50.000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
50.000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
10.000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính: - Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài; - Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế; - Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện; - Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài; - Dịch vụ pháp lý. |
Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện
01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
5000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
5000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
5000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN | |
9. Tử vong do tai nạn | |
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) | 50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) | 25.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). | 15.000 |
10. Thương tật do tai nạn (trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường) | |
Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) | 50.000 |
Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) | 25.000 |
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). | 15.000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI | |
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
5000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
5000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
300 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
600 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
500 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Có |
Số ngày | Chương trình 3 (USD/EUR) | ||
Đông Nam Á | Châu Á | Toàn thế giới | |
Đến 3 ngày | 10 | 12 | 12 |
Đến 6 ngày | 12 | 16 | 16 |
Đến 10 ngày | 14 | 19 | 19 |
Đến 14 ngày | 19 | 25 | 25 |
Đến 18 ngày | 25 | 34 | 35 |
Đến 22 ngày | 30 | 38 | 39 |
Đến 27 ngày | 35 | 44 | 44 |
Đến 31 ngày | 40 | 50 | 51 |
Đến 45 ngày | 52 | 65 | 66 |
Đến 60 ngày | 64 | 79 | 81 |
Đến 90 ngày | 88 | 104 | 112 |
Đến 120 ngày | 112 | 137 | 143 |
Đến 150 ngày | 136 | 166 | 174 |
Đến 180 ngày | 160 | 194 | 205 |
Cả năm | - | 250 | 300 |
Lưu ý:
- Đông Nam Á (Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand)
- Châu Á (Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand, Đài Loan)
- Toàn thế giới (Tất cả các nước còn lại)
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.