1. Đối tượng bảo hiểm:
- Người được bảo hiểm từ 6 tháng tuổi đến tối đa 80 tuổi
- Thực hiện chuyến đi trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài
- Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người trưởng thành đi kèm và tham gia cùng với người lớn trong cùng 1 hợp đồng bảo hiểm
2. Các lợi ích nổi bật:
- Phí bảo hiểm chỉ từ dưới 1 USD/ngày
- Chi trả tối đa 4 tỷ đồng/người
- Không tính phí các chuyến đi nối tiếp qua các vùng lãnh thổ
- Bảo hiểm cho khách hàng từ 6 tháng đến 80 tuổi
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn cho nhóm gia đình
3. Thời hạn bảo hiểm: Theo độ dài chuyến hành trình, từ ngày khởi hành và ngày kết thúc, tối đa 180 ngày/chuyến.
Trong mọi trường hợp Quý khách cần hỗ trợ xử lý bồi thường ?
Hỗ trợ, cứu trợ toàn cầu của International SOS
International SOS có thể hỗ trợ Quý khách được những trường hợp sau:
Yêu cầu bồi thường khi về Việt Nam
Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm du lịch quốc tế gồm:
Xử lý bồi thường của BIC
Các quyền lợi chi phí y tể | Travel Care nâng cao (1.000 VNĐ) |
Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi. | 2.000.000 |
Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài | 1.000/ngày và 20.000 tổng cộng cho một sự kiện |
Hỗ trợ người đi cùng | 100.000 |
Hồi hương thi hài | 2.000.000 |
Chi phí mai táng | 200.000 |
Hồi hương trẻ em | 100.000 |
Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do Công ty cứu trợ cung cấp. | 2.000.000 |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch như: - Vận chuyển cấp cứu - Bảo lãnh viện phí - Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi - Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán - Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế |
Có bao gồm |
Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên | 2.000.000 |
Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng | 4.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật |
Hành lý và tư trang Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 10.000.000VND/đồ vật hoặc đôi/bộ đồ vật) |
32.000 |
Nhận hành lý chậm Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng |
5.000 cho mỗi người được bảo hiểm |
Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông hành mang theo |
4.200/tiền mang theo và 21.000/chi phí khác |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả 2.100.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện vận tải công cộng |
10.500 |
Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến đi |
105.000 |
Rút ngắn chuyến đi Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự |
105.000 |
Trách nhiệm cá nhân Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra trong chuyến đi |
4.000.000 |
Vùng 1: Việt Nam Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | Không áp dụng | |
4 - 6 ngày | ||
7 - 10 ngày | ||
11 – 14 ngày | ||
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm |
Vùng 2: Đông Nam Á Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 120.000 | 240.000 |
4 - 6 ngày | 160.000 | 320.000 |
7 - 10 ngày | 200.000 | 400.000 |
11 – 14 ngày | 260.000 | 520.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 80.000 | 160.000 |
Vùng 3: Châu Á Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 130.000 | 260.000 |
4 - 6 ngày | 180.000 | 360.000 |
7 - 10 ngày | 220.000 | 440.000 |
11 – 14 ngày | 300.000 | 600.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Vùng 4: Toàn thế giới Đơn vị: VNĐ
Thời hạn bảo hiểm | Cá nhân | Gia đình |
Đến 3 ngày | 170.000 | 340.000 |
4 - 6 ngày | 240.000 | 480.000 |
7 - 10 ngày | 290.000 | 580.000 |
11 – 14 ngày | 290.000 | 580.000 |
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm | 100.000 | 200.000 |
Vùng 1: Việt Nam
Vùng 2 (ASEAN) chỉ bao gồm những nước sau:
Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippines, Singapore và Thái Lan.
Vùng 3 (Châu Á - Thái Bình Dương) chỉ bao gồm những nước sau:
Bao gồm các nước ở Vùng 2 và các nước sau đây: Australia (Úc), Trung quốc đại lục, đảo Guam, Hongkong, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, Newzealand, Đảo Saipan, Đài Loan và đảo Tinian.
Vùng 4: Toàn Thế giới trừ Việt Nam
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.