Bảo hiểm TNDS bên thứ ba
Biểu phí bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới (đã bao gồm 10% VAT):
STT |
Loại xe |
Đơn vị tính |
Tổng thanh toán |
I |
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô |
đồng/1 năm |
319.000 |
II |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
480.700 |
2 |
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
873.400 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
1.397.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
2.007.500 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
đồng/1 năm |
1.026.300 |
III |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
831.600 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.021.900 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.188.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.387.300 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.544.400 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.663.200 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
1.821.600 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.004.200 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.253.900 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.443.100 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.366.400 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.799.500 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
2.989.800 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.265.900 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.345.100 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.510.100 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.700.400 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
3.866.500 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
4.056.800 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
5.095.200 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
đồng/1 năm |
5.294.300 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
đồng/1 năm |
((4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25)) + VAT |
IV |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
|
1 |
Xe chở hàng dưới 3 tấn |
đồng/1 năm |
938.300 |
2 |
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn |
đồng/1 năm |
1.826.000 |
3 |
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.020.600 |
4 |
Xe chở hàng trên 15 tấn |
đồng/1 năm |
3.520.000 |
Biểu phí trong một số trường hợp khác
1. Xe taxi: Tính bằng 170% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2. Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc: Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng: Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt: Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái: Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.