TheBank
Gửi yêu cầu tư vấn

Bảo hiểm sức khỏe toàn diện 24/7 Cao cấp 2

Nhập họ tên
Chọn Tỉnh/Thành phố
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Nhập email
Chọn Quận/Huyện
Nhập số người tham gia
Nhập số người tham gia
Chọn gói bảo hiểm
Thông tin sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Đăng ký tư vấn
Thông tin sản phẩm

Với nhu cầu cuộc sống đang ngày càng nâng cao trong những năm gần đây, việc mua bảo hiểm sức khỏe cho cá nhân và gia đình không còn xa lạ với người Việt Nam và đang trở thành một nhu cầu tất yếu.

Tiền viện phí hay những chi phí y tế đắt đỏ khác như phẫu thuật, điều trị, thuốc men sẽ khiến không ít người gặp khó khăn, chưa kể những lo lắng, áp lực sẽ khiến chúng ta mất tinh thần. Chắc chắn lúc đó ai cũng mong muốn một điều duy nhất là nhanh chóng thoát khỏi tình trạng mệt mỏi này.

Hầu như mỗi cá nhân đều có trang bị cho bản thân bảo hiểm y tế. Tuy nhiên trước tình trạng quá tải của các bệnh viện công hiện nay, cũng như chất lượng phục vụ chưa đáp ứng được mong đợi, tham gia bảo hiểm sức khỏe là một sự lựa chọn thông minh về tài chính. Các hình thức bảo hiểm chăm sóc sức khỏe tự nguyện thường có chi phí cao hơn so với bảo hiểm y tế công, nhưng thay vào đó, người dùng không bị các giới hạn về chi trả cũng như cơ sở khám chưa bệnh, thay vào đó người dùng được hưởng dịch vụ cao cấp, toàn diện và nhanh chóng hơn, kể cả tại những bệnh viện cao cấp quốc tế hàng đầu như: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc, Thu Cúc,…

PJICO biết rằng sức khỏe luôn là vốn quý giá của mỗi người. Nhằm đem đến điều kiện khám chữa bệnh tốt nhất với chi phí hợp lý nhất, PJICO đưa tới khách hàng bảo hiểm sức khỏe toàn diện 24/7 mới với quyền lợi cao và nhiều lựa chọn. Đặc biệt, khi khách hàng đặt mau tại Online sẽ được ưu đãi phí lên đến 15%.  PJICO mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối với nhiều đặc tính độc đáo và quyền lợi mở rộng:

– Tự lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh, ngoài những bệnh viện liên kết bảo lãnh với PJICO

– Áp dụng cho người từ 1 – 65 tuổi (*), không yêu cầu trẻ em trên 6 tuổi mua kèm ba hoặc mẹ, không áp dụng đồng chi trả

– Không giới hạn số lần khám chữa bệnh ngoại trú trong năm bảo hiểm

– Quyền lợi mở rộng cho cả tai nạn

– Mạng lưới bảo lãnh nội trú tại các bệnh viện liên kết với PJICO rộng khắp cả nước

– Dịch vụ khách hàng 24/7 : 1900 54 54  55

1.Thời gian chờ

Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí  phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.

Đối với tất cả các quyền lợi, bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ sau đây:

Tai nạn Không áp dụng 
Bệnh thông thường  30 ngày
Bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày
Thai sản  
Biến chứng thai sản  365+90 ngày
Sinh đẻ  365+270 ngày
Tử vong do bệnh  365 ngày
Đối với trẻ dưới 5 tuổi 06 tháng với bệnh viêm Amidan và viêm V.A , viêm tai, viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại

2. Bồi thường

Tất cả những chứng từ cần thiết để yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức khỏe phải được gửi đến PJICO trong vòng chín mươi ngày (90 ngày) tính từ ngày điều trị cuối cùng của người được bảo hiểm. Quá thời hạn trên mọi yêu cầu về bồi thường bị coi như không có giá trị.

Trong trường hợp có khiếu nại phát sinh, Đơn vị được bảo hiểm có trách nhiệm yêu cầu người được bảo hiểm lập bộ hồ sơ khiếu nại, bao gồm những chứng từ liệt kê sau đây:

  • Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm 
  • Giấy chứng nhận bảo hiểm ( bản Phô tô )
  • Các chứng từ khám chữa bệnh

 a. Bao gồm: Y bạ (Medical Report), Giấy khám, Giấy nhập viện, Giấy ra viện, đơn thuốc, phiếu mổ, Phiếu đọc X quang, phim chụp X-quang (nếu có) vv… Những chứng từ này phải có tên bác sỹ, người điều trị, loại bệnh, chi tiết các mục điều trị và ngày điều trị, có dấu của bệnh viện hoặc cơ sở khám chữa bệnh.

b. Đơn thuốc và Hóa đơn thuốc phải kê tên thuốc rõ ràng, hóa đơn có dấu của hiệu thuốc. (Là hóa đơn đỏ , hóa đơn VAT nếu chi phí vượt quá 200.000 VNĐ)

  • Các hoá đơn gốc
    Bao gồm các hoá đơn thể hiện chi phí khám chữa và thuốc men, chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật … yêu cầu: Hoá đơn hợp pháp do Bộ Tài chính ban hành.
  • Biên bản của Công an (Trong trường hợp tai nạn giao thông nghiêm trọng)
    Biên bản tai nạn ( Mẫu của PJICO – trường hợp tai nạn thông thường trong sinh hoạt)
  • Giấy chứng tử (Trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong)
    Nơi nhận Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm (gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện):

Khi nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, PJICO sẽ nhanh chóng tiến hành các thủ tục cần thiết để trả tiền bảo hiểm trong thời gian từ 10 – 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Trong các trường hợp cần thiết, PJICO sẽ liên hệ trực tiếp với đại điện bên được bảo hiểm để xin các thông tin/chứng từ bổ sung.

Danh sách bệnh viện liên kết
STT Tên bệnh viện Địa chỉ Tỉnh/TP Quận/Huyện
1 Bệnh Viện Sài Gòn Bình Dương 39 Hồ Văn Cống, Tương Bình Hiệp, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương TP. Thủ Dầu Một
2 Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Bình Dương 151 Huỳnh Văn Cù, Chánh Mỹ, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương tx Thủ Dầu Một
3 Bệnh Viện Columbia Asia Bình Dương Hoa Lan Motel, Thuận Giao, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương H. Thuận An
4 Bệnh Viện Mỹ Phước TC3, Mỹ Phước, Bình Dương, Việt Nam Bình Dương H. Bến Cát
5 Bệnh Viện Quốc Tế Phương Châu 300 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ TP Cần Thơ Ninh Kiều
6 Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ 315 Lô 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ TP Cần Thơ Ninh Kiều
7 Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Cửu Long Lô 20 Quang Trung, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ TP Cần Thơ Cái Răng
8 Bệnh Viện A Thái Nguyên Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên Thái Nguyên TP. Thái Nguyên
9 Bệnh Viện Đa Khoa Trung Ương Thái Nguyên 479 Lương Ngọc Luyến, Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên Thái Nguyên TP. Thái Nguyên
10 Bệnh Viện Quốc Tế Thái Nguyên 328 Lương Ngọc Quyến, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên TP. Thái Nguyên
11 Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức – Khoa 1C Số 8 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội TP Hà Nội Hoàn Kiếm
12 Bệnh Viện Hồng Ngọc Số 55 Yên Ninh- Quận Ba Đình- Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
13 Bệnh Viện Đa Khoa Trí Đức Số 1 Ngõ 80 Phố Chùa Láng, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
14 Bệnh Viện Việt Pháp Hà Nội Số 1 Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội TP Hà Nội Đống Đa
15 Bệnh Viện Bưu Điện Số 49 Phố Trần Điền, KĐTM Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội TP Hà Nội Hoàng Mai
16 Bệnh Viện Quốc Tế Vinmec 4 8 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
17 Bệnh Viện Đa Khoa Hòe Nhai Số 17-34 Hòe Nhai, Ba Đình, Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
18 Bệnh Viện Đa Khoa Thu Cúc 286, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội TP Hà Nội Tây Hồ
19 Bệnh Viện Phụ Sản An Thịnh 496, Bạch Mai, Trương Định, Hai Bà Trưng, HN TP Hà Nội Hai Bà Trưng
20 Bệnh Viện Đa Khoa MEDLATEC 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc xá, Ba Đình, Hà Nội TP Hà Nội Ba Đình
21 Bệnh Viện Đa Khoa Tư Nhân Hà Thành Số 61, Phố Vũ thạch, P.Ô Chợ Dừa, Q.Đống Đa, HN TP Hà Nội Đống Đa
22 Bệnh Viện Mắt Quốc Tế DND 128 Bùi Thị Xuân, Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội TP Hà Nội Hai Bà Trưng
23 Bệnh Viện Nhiệt Đới Trung Ương 78 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hà Nội, Việt Nam TP Hà Nội Đống Đa
24 Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Hải Phòng 124 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân, Hải Phòng. TP Hải Phòng Lê Chân
25 Bệnh Viện Quốc Tế Green 738 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Hải Phòng, Việt Nam TP Hải Phòng Lê Chân
26 Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng 161 Nguyễn Văn Linh - Tp Đà Nẵng TP Đà Nẵng Hải Châu
27 Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Đà Nẵng 64 CMT8, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng TP Đà Nẵng Cẩm Lệ
28 Bệnh Viện Đa Khoa Gia Đình Đà Nẵng 73 Nguyễn Hữu Thọ, Hòa Thuận Tây, Hải Châu, Đà Nẵng TP Đà Nẵng Hải Châu
29 Bệnh Viện Đa Khoa Tâm Trí Nha Trang 57- 9 Cao Thắng, P. Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
30 Bệnh Viện 22-12 34/4 Nguyễn Thiện Thu t, Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa TP. Nha Trang
31 Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt Đường Mimosa, Phường 10, TP. Đà Lạt Lâm Đồng TP. Đà Lạt
32 Bệnh Viện Quốc Tế Đồng Nai 1048A, Phạm Văn Thuận, Phường Tân Mai, TP Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
33 Bệnh Viện Quốc Tế CTCH Sài Gòn-Đồng Nai F99, đường Võ Thị Sáu, P.Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
34 Công Ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Đồng Nai Số 02, Đồng Khởi, P Tam Hòa, TP Biên Hòa , TP Đồng Nai Đồng Nai TP. Biên Hòa
35 Bệnh Viện Nhi Đồng 2 Số 14, Lý Tự Trọng, Quận 1, TP.HCM TP HCM Quận 1
36 Bệnh Viện Pháp Việt Cơ sở 1: Số 6 Nguyễn Lương ằng, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM TP HCM Quận 7
37 Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn – CS1 Số 60-60A Phan Xích Long, Phường 1, Q. Phú Nhuận, TP.HCM TP HCM Phú Nhuận
38 Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vũ Anh 15-16 Phan Văn Trị , Phường 7, Q. Gò Vấp, TPHCM TP HCM Gò Vấp
39 Bệnh Viện Tai Mũi Họng Sài Gòn 1-3 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TP.HCM TP HCM Quận 1
40 Bệnh Viện Columbia Asia Gia Định 01 Nơ Trang Long, Q. Bình Thạnh, TP.HCM TP HCM Bình Thạnh
41 Bệnh Viện Triều An 42 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, Quận Tân Bình, TP.HCM TP HCM Tân Bình
42 Bệnh Viện Phụ Sản MeKong 243A Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM TP HCM Tân Bình
43 Bệnh Viện Từ Dũ 284 Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.HCM TP HCM Quận 1
44 Bệnh Viện Đa Khoa Vạn Hạnh 700 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM TP HCM Quận 10
45 Bệnh Viện Đa Khoa Hồng Đức III 32/2 Thống Nhất, P.10, Quận Gò Vấp, TP.HCM TP HCM Gò Vấp
46 Bệnh Viện Mắt Cao Thắng 13 Trần Bình Trọng, P.2, Q.10 , TP HCM TP HCM Quận 10
47 Bệnh Viện Quốc Tế Phúc An Khang 800 Đồng Văn Cống, KP.1, P.Thạnh Mỹ, Q.2, TP HCM TP HCM Quận 2
48 Bệnh Viện Quốc Tế Minh Anh Số 36 đường số 1 , P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP HCM TP HCM Bình Tân
49 Bệnh Viện Quốc Tế Chấn Thương Chỉnh Hình 30 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Q.Tân Bình, TP HCM TP HCM Tân Bình
50 Bệnh Viện Chuyên Khoa Ngoại Thần Kinh Quốc Tế 6 A Lũy Bán Bích, P Tân Thới Hòa, Q Tân phú, TP Hồ Chí Minh TP HCM Tân Phú
51 Bệnh Viện Quốc Ánh 104-110 Đường 4 khu dân cư Tân Tạo, P.Tân Tạo, Q.Bình Tân, TP HCM TP HCM Bình Tân
52 Bệnh Viện Quốc Tế CITY Khu y tế kỹ thuật cao, 32A Kinh Dương Vương, P. Bình Trị Đông , Q. Bình Tân, TP.HCM TP HCM Bình Tân
53 Bệnh Viện Đa Khoa Tân Hưng 871 Trần Xuân Soạn, P.Tân Hưng, Q.7, TP.HCM TP HCM Quận 7
54 Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Sài Gòn 6 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh TP HCM Quận 1
55 Phòng Khám Đa Khoa Song An 510 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, TP. Hồ Chí Minh TP HCM Quận 3
Quyền lợi bảo hiểm
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN - Điều trị nội trú do tai nạn, ốm bệnh Cao cấp 2 (VNĐ)

Chi phí nằm viện do tai nạn, ốm bệnh/ngày

 (tối đa 60 ngày/năm)

250.000.000
Chi phí điều trị nội trú/ngày, bao gồm:
* Chuẩn đoán, khám bệnh
* Y tá, tiền thuốc, vật tư y tế cần thiết
* Chụp chiếu bằng hình ảnh (chụp cộng hưởng từ, siêu âm, xquang…)
* Các chi phí điều trị nội trú hợp lý khác



 
 10.000.000
Chi phí tiền giường và phòng/ngày
Tối đa 60 ngày/năm
Chi phí tiền giường và phòng chăm sóc đặc biệt/ngày
Tối đa 30 ngày/năm
Chi phí phẫu thuật do tai nạn, ốm bệnh, bao gồm
- Chi phí phẫu thuật
- Chi phí phòng phẫu thuật
- Chi phí Bác sĩ thăm khám trong và sau khi phẫu thuật
- Chi phí gây mê
- Chi phí phẫu thuật lại

 
 
 
 
Lên đến tối đa số tiền bảo hiểm
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng do tai nạn, ốm bệnh (tối đa 60 ngày/năm), giới hạn/ngày
 
 750.000
Chi phí điều trị trước khi nhập viện do tai nạn, ốm bệnh ( trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)  
 
 5.000.000
Chi phí điều trị sau khi nhập viện do tai nạn, ốm bệnh ( trong 30 ngày sau khi nhập viện)
 
 5.000.000
 
Trợ cấp nằm viện do tai nạn, ốm bệnh điều trị tại BV công (Loại trừ BV Tư nhân, BV Quốc tế, khoa điều trị Dịch vụ/khoa theo yêu cầu/khoa Quốc tế tại BV công) 250.000
Y tá chăm sóc tại nhà do tai nạn, ốm bệnh theo chỉ định của Bác sĩ điều trị (trong vòng 15 ngày sau khi xuất viện)
 5.000.000
Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng xe cứu thương
Lên đến tối đa số tiền bảo hiểm
Trợ cấp mai táng
 1.200.000
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
 

Thai sản ( yêu cầu mua kèm nội trú)
Biễn chứng thai sản cần điều trị nội trú

 3.750.000
Biễn chứng thai sản cần phẫu thuật tối đa tới STBH thai sản
Chi phí sinh (bao gồm sinh thường hoặc sinh mổ)/ngày:
 3.750.000
Chi phí khám thai/năm (tối đa 3 lần/năm)
 1.200.000
Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 7 ngày kể từ ngày sinh (không bảo hiểm bệnh bẩm sinh/ dị tật bẩm sinh)
 600.000
Tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn
 250.000.000
Tử vong do bệnh
 80.000.000
Điều trị Ngoại trú do tai nạn, ốm bệnh (không nha khoa)
 30.000.000
Giới hạn một lần khám, bao gồm Chi phí khám bệnh, xét nghiệp, chụp chiếu, tiền thuốc phục vụ cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh
 4.500.000
Chi phí điều trị vật lý trị liệu/ngày 300.000
Nha khoa (Chăm sóc răng): thanh toán cho Người được bảo hiểm chi phí y tế điều trị răng bệnh lý bao gồm: chi phí khám và chẩn đoán bệnh, chụp X-quang, nhổ răng, trám răng, điều trị tủy răng…  
 3.000.000

 

 

Phí bảo hiểm
Biểu phí Cao cấp 2 (VNĐ)
Điều trị nội trú do tai nạn. ốm bệnh  5.000.000
Thai sản   2.800.000 
Tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn 250.000 
Tử vong do bệnh
 
 200.000
Điều trị Ngoại trú do tai nạn. ốm bệnh (không nha khoa)  
 
 7.500.000
Nha khoa (Chăm sóc răng)
 
 1.500.000 
FULL OPTION ( Phí bao gồm đủ các điều khoản bổ sung)
( Bớt điều khoản BH bổ sung phí sẽ giảm)
 
 
 17.250.000 
Phí với trẻ dưới 5 tuổi ( mua kèm ba hoặc mẹ)  
 
 
 25.875.000
 

Những bài viết được quan tâm nhiều nhất

TƯ VẤN BẢO HIỂM SỨC KHỎE



Nhận xét

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Gửi bình luận
nhận xét
Sắp xếp : Mới nhất

   Các sản phẩm liên quan

Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
80 triệu
phí bảo hiểm
80 nghìn-6,1 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
6 triệu
Tai nạn cá nhân
80 triệu
Sinh mạng cá nhân
40 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
100 triệu
phí bảo hiểm
100 nghìn-8,6 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
10 triệu
Tai nạn cá nhân
100 triệu
Sinh mạng cá nhân
50 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
150 triệu
phí bảo hiểm
150 triệu-12,6 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
15 triệu
Nha khoa
1,5 triệu
Tai nạn cá nhân
150 triệu
Sinh mạng cá nhân
60 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
200 triệu
phí bảo hiểm
175 nghìn -19 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
2 triệu
Nha khoa
2 triệu
Thai sản
14 triệu
Tai nạn cá nhân
200 triệu
Sinh mạng cá nhân
70 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm chính
Nội trú
500 triệu
phí bảo hiểm
250 nghìn-37,9 triệu
Quyền lợi
bảo hiểm bổ trợ
Ngoại trú
40 triệu
Nha khoa
4 triệu
Thai sản
35 triệu
Tai nạn cá nhân
500 triệu
Sinh mạng cá nhân
100 triệu