BẢO HIỂM SỨC KHỎE - BIC HEALTHCARE
Hãy quên đi nỗi lo về những tai nạn, rủi ro có thể xảy ra trong cuộc sống, hãy tận hưởng những dịch vụ y tế thuận tiện nhất khi gặp rủi ro bệnh tật không mong muốn với sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe và tai nạn cá nhân của BIC - BIC HealthCare.
Lợi ích khi mua Bảo hiểm sức khỏe toàn diện - BIC HealthCare
I. Đối tượng khách hàng:
- Cá nhân, hộ gia đình, nhóm khách hàng có nhu cầu tham gia bảo hiểm
II. Đối tượng bảo hiểm:
Công dân Việt Nam và Người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ 1 tuổi (12 tháng) đến 65 tuổi loại trừ:
- Những người bị bệnh tâm thần, phong;
- Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.
Bảng quyền lợi bảo hiểm:
Đơn vị tính VNĐ
Quyền lợi bảo hiểm | Số tiền Bảo hiểm |
Chương trình D | |
BẢO HIỂM TAI NẠN | |
1. Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 50.000.000 |
2. Chi phí y tế do tai nạn (bao gồm cả chi phí điều trị nội trú và ngoại trú) | 21.000.000 |
3. Trợ cấp 01 ngày nằm viện, phẫu thuật do tai nạn bao gồm nội trú và ngoại trú (tối đa 100 ngày/năm) | 50.000 |
BẢO HIỂM SỨC KHỎE | |
4. Chi phí phẫu thuật, điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật | 21.000.000 |
Giới hạn tối đa chi phí cho 01 ngày nằm viện | 1.050.000 |
Giới hạn tối đa cho 01 ca phẫu thuật kể cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẫu | 21.000.000 |
Giới hạn tối đa chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện (30 ngày) và chi phí điều trị sau khi xuất viện (45 ngày) | 1.575.000 |
Giới hạn tối đa chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) | 630.000 |
Giới hạn tối đa cho dịch vụ xe cứu thương/năm | 4.200.000 |
Chi phí hỗ trợ mai táng khi chết do bệnh | 1.500.000 |
5. Chi phí điều trị và khám ngoại trú do ốm đau, bệnh tật | 4.200.000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 |
Giới hạn tối đa số tiền cho 1 lần khám và điều trị | 420.000 |
6. Trợ cấp 01 ngày nằm viện, phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật (tối đa 100 ngày/năm) | 50.000 |
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG (LỰA CHỌN THÊM) | |
7. Quyền lợi nha khoa | 2.100.000 |
8. Quyền lơi thai sản (không bao gồm chi phí khám thai định kỳ) | 3.150.000 |
Biến chứng thai sản: điều trị các biến chứng tiền sản, biến chứng khi sinh | Theo giới hạn bồi thường 1.050.000 đồng/ngày |
Sinh thường: Chi phí sinh nở gồm chi phí thuốc men, chi phí sinh thường, viện phí... | |
Chi phí sinh mổ | 3.150.000 |
Biểu phí bảo hiểm (áp dụng từ 01/4/2015)
Đơn vị tính VNĐ
QUYỀN LỢI CƠ BẢN | ||
Phí bảo hiểm (theo quyền lợi cơ bản) | Độ tuổi | Chương trình D |
Từ 1 đến 6 | 2.281.500 | |
Từ 7 đến 18 | 1.521.000 | |
Từ 19 đến 45 | 1.456.000 | |
Từ 46 đến 55 | 1.558.000 | |
Từ 56 đến 65 | 2.995.000 | |
QUYỀN LỢI NHA KHOA | ||
Phí bảo hiểm (mở rộng quyền lợi nha khoa) | Độ tuổi | Chương trình C |
Từ 1 đến 6 | 882.000 | |
Từ 7 đến 18 | 588.000 | |
Từ 19 đến 55 | 441.000 | |
Từ 56 đến 65 | 529.200 | |
QUYỀN LỢI THAI SẢN | ||
Phí bảo hiểm (mở rộng quyền lợi thai sản) | Chương trình C | |
708.750 |
GIẢM PHÍ:
Trẻ nhóm 1-6 tuổi mua kèm 01 người lớn 19-45 tuổi được giảm 10% phí bảo hiểm của trẻ;
Trẻ nhóm 1-6 tuổi mua kèm 02 người lớn 19-45 tuổi được giảm 20% phí bảo hiểm của trẻ.
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.