1. Phạm vi địa lý
Các tàu sông, thuyền đanh bắt cá, tàu vên biển và tàu biển hoạt động trên vùng biển theo quy định của cơ qua đăng kiểm nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
2. Đối tượng bảo hiểm
Thuyền viên bao gồm thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng, máy phó, các thủy thủ, thợ máy, nhân viên phục vụ đang làm việc, sinh hoạt trên thuyền đánh bắt cá, tàu sông, tàu ven biển, tàu biển có tên trong danh bạ đăng ký với cơ quan chức năng trước mỗi lần xuất bến.
Tuổi và tiêu chuẩn đối với thuyền viên
Mọi thuyền viên Việt Nam nước ngoài đang sinh sống và làm việc trên các thuyền quy định tại điều 1 phải có độ tuổi và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam đều có thể tham gia bảo hiểm này.
3. Phạm vi được bảo hiểm
1. Tai nạn:
Phạm vi A: Chết và thương tật vĩnh viễn do tai nạn.
Phạm vi B: Chi phí y tế do tai nạn.
2. Ốm đau, bệnh tật.
Phạm vi C: Chết và thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật.
Phạm vi D: Chi phí y tế do ốm đau , bệnh tật phải nằm viện hoặc phẫu thuật.
3. Mất giảm thu nhập:
Phạm vi E: Mất giảm thu nhập do ốm đau, bệnh tật hoặc tai nạn.
4. Thời gian chờ
Đối với trường hợp tai nạn: Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay lập tức.
Đối với bệnh thông thường: Thời gian chờ là 30 ngày.
5. Thủ tục trả tiền bảo hiểm
Hồ sơ yêu cầu yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Khi yêu cầu Bảo Minh trả tiền bảo hiểm, Người được Bảo hiểm hoặc người thụ hưởng phải gửi cho Bảo Minh các giấy tờ chính sau đây:
1. Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của Bảo Minh.
2. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc hợp đồng bảo hiểm (bản sao)
3. Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan, đơn vị chính quyền địa phương hoặc Công An nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn (trường hợp bị tại nạn).
4. Các chứng từ y tế: Giấy ra viện (trường hợp điều trị nội trú), phiếu mổ (trường hợp phẫu thuật) …
5. Giấy chứng tử (trường hợp người được Bảo hiểm chết)
6. Chứng từ chứng minh quyền thụ hưởng hợp pháp trong trường hợp Người được bảo hiểm nhận tiền bảo hiểm.
7. Biên bản tai nạn có xác nhận của thuyền trưởng, cơ quan, chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn, kháng cáo hàng hải có xác nhận của cảng vụ.
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Phòng khám Đa khoa Vũng Tàu | Số 207 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 4, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
2 | Bệnh viện Thành An Thăng Long | 144 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Xa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | TP. Bắc Ninh |
3 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống, ấp 4, Tương Bình Hiệp, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
4 | BV Columbia Asia Bình Dương | Hòa Lân, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương | Bình Dương | H. Thuận An |
5 | Nha khoa Bình Dương | 494-496 Đạo lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TX Thủ Dầu 1 | Bình Dương | tx Thủ Dầu Một |
6 | Bệnh viện Quốc tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ (nd), P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
7 | Bệnh viên đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | 20, Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng TP. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
8 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
9 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng | 64 Cách mạng Tháng Tám, P.Khuê Trung, Q.Cẩm Lệ, Tp.Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
10 | Bệnh viện Đa khoa Gia Đình (Family) | 73 Nguyễn Hữu Thọ, P.Hòa Thuận Tây, Q.Hải Châu | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
11 | Nha khoa Sài Gòn II | 12 Nguyễn Văn Linh, P.Nam Dương, Q.Hải Châu, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
12 | Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai | 1048A Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
13 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
14 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang | 57-59 Cao Thắng, P.Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
15 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang | 42A Trần Phú, Tây Sơn, P.Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
16 | Bệnh viện Hoàn mỹ Đà Lạt | Đồi Long Thọ, Phường 10, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng | Lâm Đồng | TP. Đà Lạt |
17 | Bệnh viện Trí Đức | 219 Lê Duẩn, P. Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
18 | Bệnh viện Hồng Ngọc | 55, Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
19 | Bệnh viện Mắt Quốc tế DND | 126-128 Bùi Thị Xuân, P. Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
20 | Bệnh viện Đa Khoa Quốc tế Vinmec – Hà Nội | 458 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
21 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Vinmec Royal City | Tầng 1, Tòa nhà R2B Khu Đô Thị Royal City, 72 A Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
22 | Bệnh viện MEDELAB Việt Nam | 86-88 Nguyễn Lương Bằng, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
23 | Bệnh viên Đa khoa Quốc tế THU CÚC | 586 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
24 | Bệnh viện Đa khoa tư nhân | 16A Hà Đông 150 khu giãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội | TP Hà Nội | Hà Đông |
25 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh | 30A Lý Nam Đế, Phường Cửa Đông, Quận Hòa Kiếm, HN | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
26 | Bệnh viện Đa khoa Melatec | 42-44 Nghĩa Dung, P. Phúc xá, Q.Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
27 | Phòng khám đa khoa VietSing | 83B Lý Thường Kiệt P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
28 | Bệnh viện Hà Thành | Số 61 phố vũ Thạnh ô chợ dừa, đống đa, hà nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
29 | Nha Khoa Lê Hưng | Tầng 2, Số 214 Nguyễn Lương Bằng, P.Quang Trung, Q,Đống Đa, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
30 | Nha khoa Nguyễn Du | 2-4 Nguyễn Du, Phường Hài Bài, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
31 | Nha khoa Smile Care | Số 3 Ngõ 143 Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
32 | Cty TNHH Nha khoa quốc tế Phúc Minh | Số 1 và 12 Nguyễn Du, Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
33 | Nha khoa Nụ Cười Mới (New Smile Luxury) | Bùi Thị Xuân, P.Bùi Thị Xuân, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
34 | Nha khoa Quốc tế Việt Sing | Số 01 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
35 | Nha khoa Quốc tế Việt Sing | Số 12 Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
36 | Nha khoa Quốc tế Việt Sing | Số 18 Trần Đại Nghĩa, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
37 | Phòng khám Đa khoa Dr Bình Tele-Clinic | Tầng 1 đến tầng 4, số 11 – 13 – 15 Trần Xuân Soạn, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
38 | Bệnh viện Ung bướu Hưng Việt | Số 34 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
39 | Phòng khám Nha khoa Navii | Số 36 Hòa Mã, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
40 | Phòng khám Nha khoa Navii | Số 42 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
41 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Số 40 Tràng Thi, phường Hàng Bông | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
42 | Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS1 | 24 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
43 | Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS2 | Số 6 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
44 | Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS3 | Số 29 Nguyễn Du, Phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
45 | Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS4 | Số 69 Trần Đăng Ninh, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
46 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng | 225C Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | TP Hải Phòng | Ngô Quyền |
47 | BV Columbia Asia I | 01 Nơ Trang Long, P.7, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
48 | BV Columbia Asia I | 08 Alexandre de Rrodes, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
49 | Phòng khám Đa khoa An Khang | 184 – 186 – 188 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
50 | Phòng khám Đa khoa Vigor Health | 21 Nguyễn Trung Ngạn, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
51 | Bệnh viện Đại học Y dược - Cơ sở 2 | 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP. HCM | TP HCM | Quận 5 |
52 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức | 32/2 Thống Nhất, Phường 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM | TP HCM | Gò Vấp |
53 | Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn | 01 – 03 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
54 | Bệnh Viện Đa khoa Vạn Hạnh | 71 – 74 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
55 | Bệnh Viện Quốc Ánh | 104 – 110 đường 54, P.Tân Tạo, Q. Bình Tân , TP. HCM | TP HCM | Bình Tân |
56 | Bệnh viện Từ Dũ Chỉ BLVP đối với nhập viện sanh (Sinh thường, Sinh mổ) hoặc có chỉ định phẫu thuật. | 284, Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
57 | Bệnh viện Mekong | 243A Hoàng Văn Thụ, P1, Q.Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
58 | Bệnh viện An Sinh | 10 Trần Huy Liệu, Q.12, Q.Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
59 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn - Cơ sở 1 | 60 – 60A Phan Xích Long, P.1, Q.Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
60 | Phòng khám đa khoa Yersin | 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
61 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 171/3 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. HCM | TP HCM | Quận 12 |
62 | Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng | 871 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
63 | Bệnh viện Triều An | 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân, HCM | TP HCM | Bình Tân |
64 | Bệnh viên Đa Khoa Quốc tế Vinmec Central Park | 720A Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
65 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Vinmec Sài Gòn | 2 – 2 Bis Trần Cao Vân, P.Đa Kao, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
66 | Bệnh viện FV | 6 Nguyễn Lương Bằng, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
67 | Phòng khám FV | Lầu 3, Tòa nhà Bitexco Finance Tower, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
68 | Phòng khám FV | 2 Hải Triều, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
69 | Bệnh viện Sài Gòn - ITO Phú Nhuận | 140C Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8, Q.Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
70 | Phòng khám Đa khoa CAREPLUS | 107 Tân Hải, Phường 13, Q. Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
71 | Phòng khám Đa khoa CAREPLUS Phú Mỹ Hưng | Lầu 2, Tòa nhà Crescent Plaza, số 105 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
72 | Phòng khám Đa khoa Song An | 510 Nguyễn Đình Chiểu, P. 4, Q.3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
73 | Bệnh viện Quốc tế CITY | Khu Y tế kỹ thuật cao, 532A Kinh Dương Vương, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, TP. HCM | TP HCM | Bình Tân |
74 | Nha khoa Kỹ Thuật | Số 62 Đặng Dung, P.Tân Định, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
75 | Nha Khoa Venus | 678 Lê Hồng Phong, P.10, Q,10, TP.HCM | TP HCM | Quận 10 |
76 | Nha khoa Song Phát CS1 | 168 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
77 | Nha khoa Song Phát CS2 | 331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
78 | Nha khoa Song Phát CS3 | 198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
79 | Nha khoa Kỹ thuật cao Âu Mỹ | 113 – 115 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Q.1, HCM | TP HCM | Quận 1 |
80 | Nha khoa Ucare | 487B Nguyễn Đình Chiểu, P.2, Q.3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
81 | Trung tâm nha khoa I-DENT | 19V Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Q.Bình Thạnh, TP HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
82 | Nha khoa Kim | 101 Sương Nguyệt Ánh, Q.1, HCM | TP HCM | Quận 1 |
83 | Nha khoa Dr.Hùng & Cộng Sự | 244A Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
84 | NK Lam Anh | 329 CMT8, P.12, Q.10, TP.HCM | TP HCM | Quận 10 |
85 | NK 3 tháng 2 | 74 đường 3/2, Phường 12, Q.10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
86 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn | Số 88, Đường số 8, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. HCM | TP HCM | Bình Chánh |
87 | Nha khoa SAKURA | 69 Lê Văn Thiêm , Hưng Phước 3 , Phường Tân Phong , Q.7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
88 | Nha khoa Thuận Kiều | 463A Hồng Bàng, P.14, Q.5, TP. HCM | TP HCM | Quận 5 |
89 | Nha khoa Vinh An | 438 Hoàng Văn Thụ, P.4, Quận Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
90 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Golden Healthcare | Số 37 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | TP HCM | Tân Bình |
91 | Trung tâm Điều trị theo Yêu cầu và Quốc tế - Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế | Số 03 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế | Thừa Thiên Huế | TP. Huế |
92 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long | 10A Lê Thánh Tông, P.Hồng Gai, TP. Hạ Long, Quảng Ninh | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
Số tiền bảo hiểm áp dụng cho Tàu ven biển: 10 triệu- 300 triệu
Số tiền bảo hiểm áp dụng cho Tàu biển: 10 triệu- 700 triệu
Phí bảo hiểm |
Tàu ven biển 10 triệu- 300 triệu |
Tàu biển 10 triệu- 700 triệu |
Phạm vi A: Chết/TT Vĩnh Viễn do tai nạn | 15.000 - 450.000 | 18.000 - 540.000 |
Phạm vi B: Chi phí Y Tế do tai nạn | 60.000 - 1.800.000 |
80.000 - 2.400.000 |
Phạm vi C: Chết/TT vĩnh viễn do ốm đau bênh tật | 20.000 - 600.000 |
22.000 - 660.000 |
Phạm vi D: Chi phí y tế do ốm đau bênh tật | 120.000 - 3.600.000 |
150.000 - 4.500.000 |
Phạm vi E: Lương trong thời gian điều trị (tối đa 3 tháng) | 50.000 - 1.500.000 |
50.000 - 1.500.000 |
Đơn vị: VNĐ
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.