Những rủi ro đau ốm bệnh tật không ai có thể lường trước, chương trình “Bảo hiểm sức khoẻ và tai nạn cá nhân BIC” giúp bạn có những dịch vụ y tế thuận tiện nhất khi gặp rủi ro bệnh tật không mong muốn.
1. Đối tượng khách hàng:
Cá nhân, gia đình, tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu tham gia bảo hiểm.
2. Đối tượng bảo hiểm:
Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ đủ 1 tuổi (12 tháng) đến 65 tuổi tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
3. Phạm vi bảo hiểm:
1. Chi trả bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc thương tật bộ phận vĩnh viễn do nguyên nhân tai nạn phát sinh trong thời hạn bảo hiểm.
2. Chi phí y tế thực tế, hợp lý và chi phí dịch vụ xe cứu thương phát sinh do nguyên nhân tai nạn phát sinh trong thời hạn bảo hiểm.
3. Chi trả trợ cấp điều trị tai nạn mỗi ngày nghỉ điều trị thương tật do tai nạn
4. Chi trả các chi phí điều trị nội trú trong trường hợp Người được bảo hiểm bị ốm đau, bệnh tật phải nằm viện bao gồm chi phí Viện phí, chi phí phẫu thuật, chi phí hồi sức tích cực, chi phí điều trị trước khi nhập viện và chi phí điều trị sau khi xuất viện, chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện, dịch vụ xe cứu thương.
5. Chi trả các chi phí điều trị ngoại trú bao gồm các hi phí khám bệnh, các chi phí cận lâm sàng bao gồm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo chỉ định của bác sĩ để phục vụ cho chẩn đoán và điều trị bệnh, chi phí thuốc theo kê đơn bác sĩ; Ngoài ra, Công ty bảo hiểm còn chi trả chi phí điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu bức xạ nhiệt, liệu pháp ánh sang theo chỉ định của bác sỹ.
Bên cạnh các quyền lợi chính nêu trên, khách hàng có thể lựa chọn tham gia các quyền lợi bổ sung bao gồm:
- Quyền lợi nha khoa;
- Quyền lợi thai sản( không bao gồm chi phí khám thai định kỳ): chi trả cho Người được bảo hiểm các chi phí trong trường hợp sinh thường và sinh mổ, Biến chứng thai sản như (Băng huyết sau khi sinh, Sót rau thai trong tử cung sau khi sinh, sảy thai, phá thai theo chỉ định của bác sỹ, tiền sản giật phải điều trị theo chỉ định của bác sỹ…).
Ngoài các quyền lợi bảo hiểm nêu trên, khi mua BIC Tâm An, khách hàng còn được bảo lãnh viện phí tại hơn 80 bệnh viện, phòng khám chất lượng cao trên toàn quốc.
4. Thời gian chờ
Bệnh thông thường | 30 ngày |
Bệnh đặc biệt/có sẵn | 1 năm |
Thai sản | 1 năm |
Biến chứng thai sản | 280 ngày |
Thai ngoài tử cung | 90 ngày |
Nha khoa | 30 ngày |
5. Bồi thường
Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm Khi yêu cầu trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người đại diện của Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng hoặc Người thừa kế hợp pháp phải nộp cho Doanh nghiệp bảo hiểm các giấy tờ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng của mỗi đợt điều trị (nhưng không quá 01 năm kể từ ngày xảy ra rủi ro được bảo hiểm):
a. Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu của Doanh nghiệp bảo hiểm).
b. Bản tường trình tai nạn có xác nhận của người chịu trách nhiệm nơi làm việc, học tập hay chính quyền địa phương hay công an nơi xảy ra tai nạn (trong trường hợp bị tai nạn). Đăng ký xe và giấy phép lái xe trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn trong khi điều khiển xe cơ giới trên 50cc.
c. Chứng từ tài chính và chứng từ y tế:
(i) Chứng từ tài chính (yêu cầu cung cấp bản gốc): Biên lai thu tiền viện phí, hóa đơn tài chính, hóa đơn đặc thù ban hành theo quy định của Bộ Tài chính, Tổng Cục thuế. Trường hợp cơ sở y tế áp dụng hóa đơn điện tử thay thế cho hóa đơn giấy thì người được bảo hiểm phải cung cấp Hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử ra dạng hóa đơn giấy. Hóa đơn chuyển đổi ra dạng giấy bao gồm đầy đủ các thông tin : có dòng chữ “Hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử” và có dấu của Cơ sở y tế, có chữ ký của người thực hiện chuyển đổi, thời gian thực hiện chuyển đổi. Phiếu thu, biên lai thu tiền, hóa đơn bán lẻ:đối với các chi phí dưới mức quy địnhhiện hànhcủa Bộ Tài chính không bắt buộc phải xuất hóa đơn tài chính.
(ii) Chứng từ y tế: Giấy ra viện (trong trường hợp nằm viện), giấy chứng nhận phẫu thuật (trong trường hợp phẫu thuật), đơn thuốc sau ra viện (nếu có). Sổ khám bệnh/phiếu khám, chỉ định/kết quả cận lâm sàng (kết quả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng), đơn thuốc (trong trường hợp khám ngoại trú); phiếu điều trị răng phải thể hiện chi tiết răng điều trị và phương pháp điều trị (trong trường hợp điều trị răng). Các hóa đơn, chứng từ của cơ sở y tế phải có tên và chữ ký của bác sỹ, thông tin của người được điều trị, chi tiết các mục điều trị và ngày điều trị. Đơn thuốc phải kê tên thuốc rõ ràng; hóa đơn tiền thuốc phải ghi rõ giá đơn vị, giá tổng cộng, ghi đúng số lượng, tên thuốc theo chỉ định của bác sỹ và có dấu của hiệu thuốc. Thuốc phải mua trong vòng 5 ngày kể từ ngày bác sỹ kê đơn.
d. Giấy chứng tử và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trong trường hợp tử vong). e. Các chứng từ khác có liên quan theo yêu cầu của Doanh nghiệp bảo hiểm.
Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm xem xét, giải quyết và thanh toán tiền bảo hiểm trong vòng mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn khiếu nại Doanh nghiệp bảo hiểm về việc giải quyết trả tiền bảo hiểm là mười hai (12) tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả giải quyết của Doanh nghiệp bảo hiểm.
Quá thời hạn trên mọi khiếu nại đều không có giá trị. Thời hạn khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm là ba (03) năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp. Trường hợp có một vụ án được khởi tố liên quan đến rủi ro của Người được bảo hiểm,
Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ xem xét giải quyết quyền lợi bảo hiểm sau khi có bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án hoặc quyết định giải quyết của cơ quan có thẩm quyền.
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Phòng khám Đa khoa Vạn Thành Sài Gòn | 306 Đường Độc Lập, KP. Quảng Phú, P. Phú Mỹ, TX Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. | Bà Rịa - Vũng Tàu | TX. Phú Mỹ |
2 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Bà Rịa | 75 Bạch Đằng, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Bà Rịa |
3 | Nha khoa Kim - Cơ sở 75 Lê Hồng Phong - Vũng Tàu | 75 Lê Hồng Phong, P. 7, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
4 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Vũng Tàu | 55 Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu. | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
5 | Bệnh viện Tư nhân chuyên khoa mắt QT DND - Bắc Giang | Lô YT, Khu dân cư phía Nam, P. Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. | Bắc Giang | TP. Bắc Giang |
6 | Bệnh viện Columbia Asia Bình Dương | Khu phố Hòa Lân, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Bình Dương | Bình Dương | H. Thuận An |
7 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống, Khu 4, P. Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | tx Thủ Dầu Một |
8 | Bệnh viện Vạn Phúc 1 | Số 45 Hồ Văn Cống, KP4, P Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu 1, Tỉnh Bình Dương | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
9 | Nha khoa Kim - Cơ sở 01 Nguyễn Văn Tiết - Bình Dương | 01 Nguyễn Văn Tiết, P. Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | tx Thủ Dầu Một |
10 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | số 09 Lạc Long Quân,Khóm 5, Phường 7, TP Cà Mau | Cà Mau | TP. Cà Mau |
11 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long | 1Lot 20 – Quang Trung – Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng , TP Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
12 | Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
13 | Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng | 124 Hải Phòng, Thạch Thang, Thành Phố Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
14 | Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng | 64 Cách mạng Tháng 8, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng. | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
15 | Bệnh viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Đà Nẵng | Đường 30/4, Khu dân cư số 4 Nguyễn Tri Phương, Phường Hòa Cường Bắc, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng . | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
16 | Bệnh viện đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | 73 Nguyễn Hữu Thọ, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
17 | Bệnh viện Đa khoa Bình Dân | 376 Trần Cao Vân, TP. Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
18 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Định Quán | 45 phố 1, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Định Quán, Đồng Nai | Đồng Nai | H. Định Quán |
19 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Thống Nhất | 14/D Phúc Nhạc, Gia Tân 3, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai | Đồng Nai | H. Thống Nhất |
20 | Bệnh viện Đại học Y dược Shing Mark | Quốc lộ 51, Phường Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
21 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Biên Hòa 01 | Số 1535, Đường Phạm Văn Thuận, KP3, P. Thống Nhất, TP Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
22 | Phòng khám Nha khoa Vạn Thành Sài Gòn - CN Biên Hòa 02 | 17/11 CMT8, KP3, P. Quang Vinh, TP Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
23 | Nha khoa Kim - Cơ sở 93A Nguyễn Ái Quốc - Đồng Nai | 93A Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Phong, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
24 | Nha khoa Kim - Cơ sở 30/4 - Đồng Nai | Số 170, Đường 30 tháng 4, P. Trung Dũng, - Tp. Biên Hoà, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
25 | Nha khoa Kim - Cơ sở Võ Thị Sáu - Đồng Nai | K15 KDC đường Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
26 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc | 55 Yên Ninh, p. Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
27 | Phòng khám Vinmec Metropolis | Tầng 1, tòa nhà M1, Khu căn hộ Vinhomes Metropolis Liễu Giai, số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
28 | Bệnh viện Đa khoa Medlatec | Số 42-44 Phố Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
29 | Bệnh viện Đa khoa Phương Đông | Số 9, Phố Viên, Phường Cổ Nhuế, Q. Bắc Từ Liêm, HN | TP Hà Nội | Bắc Từ Liêm |
30 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc | 216 Trần Duy Hưng - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - HN | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
31 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thanh Chân | Số 6 Nguyễn Thị Thập, KĐT Trung Hoà - Nhân Chính, Quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
32 | Phòng khám Nha khoa iMed | Tầng 3, tòa nhà 125 Hoàng Ngân, Cầu Giấy, Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
33 | Khu tự nguyện S - Bệnh viện Nhi Trung Ương | 18/879 La Thành, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
34 | Bệnh viện Đông Đô Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội | 18/879 La Thành, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
35 | Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội | Số 1 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
36 | Bệnh viện Hà Thành | 57-59-61 Vũ Thạnh, Phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
37 | Bệnh viện Đa khoa Bảo Sơn 2 | 57-59-61 Vũ Thạnh, Phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
38 | Bệnh viện Đa khoa Thái Thịnh | 125- 127 Thái Thịnh, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
39 | Nha Khoa Thẩm mỹ QT DND | 124 Xã Đàn - P. Phương Liên - Đống Đa - HN | TP Hà Nội | Đống Đa |
40 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Phát (Trí Đức cũ) | 219 Lê Duẩn, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
41 | Bệnh viện Phụ sản An Thịnh | 496 Phố Bạch Mai, phường Trương Định, Quận HBT, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
42 | Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương | 78 Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
43 | Bệnh viện Mắt quốc tế DND | Số 128 Đ. Bùi Thị Xuân, HBT, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
44 | Phòng khám Đa Khoa Dr. Bình Tele-Clinic | 11-13-15 Trần Xuân Soạn | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
45 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hà Nội | 29 Hàn Thuyên, P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
46 | Bệnh viện Mắt Việt Nhật | Số 122, Đường Triệu Việt Vương, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
47 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City | 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
48 | Trung tâm điều trị nha khoa Navii - CN Hòa Mã | 36 Hòa Mã, quận Hai Bà Trưng Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
49 | Nha khoa Úc Châu | 03 Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
50 | Nha khoa Quốc tế Việt-Sing - CN | 01 Nguyễn Du Số 1 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
51 | Nha khoa Quốc tế Việt-Sing - CN | 12 Nguyễn Du Số 12 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
52 | Nha khoa Quốc tế Việt-Sing - CN 18 Trần Đại Nghĩa | Số 18 Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
53 | Phòng khám Đa khoa VietSing | 83B Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
54 | Phòng khám Đa khoa Medelab | 1B Yết Kiêu, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
55 | Phòng khám Đa khoa Vietlife | 14 Trần Bình Trọng, Hoàn Kiếm Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
56 | Trung tâm điều trị nha khoa Navii - CN Cửa Đông | 42 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
57 | Nha khoa Nguyễn Du | 02-04 Nguyễn Du, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
58 | Nha khoa Kim - Cơ sở 74 Ngô Quyền - HN | 74 Ngô Quyền, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
59 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Hồng Ngọc Savico Tầng 3, tòa B, Savico Megamall, | 07- 09 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
60 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh | 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
61 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Bắc Hà | 137 Nguyễn Văn Cừ, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
62 | Bệnh viện Quốc tế Dolife | Số 108 đường Nguyễn Hoàng, P. Mỹ Đình 2, Q. Nam Từ Liêm, HN | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
63 | Phòng khám Vinmec Gardenia | Shop office A1OF09 tầng 02 Nhà Chung Cư A1, Dự án Vinhomes Gardenia, Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
64 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khuê, Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
65 | Bệnh viện Đa khoa An Việt | 1E, đường Trường Chinh, P. Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
66 | Phòng khám Vinmec Royal City | Tầng 1, Tòa nhà R2B, Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
67 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Hồng Ngọc - Keangam | Tầng 10 Keangnam, Landmark 72, Mỹ Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
68 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hải Phòng | Tổ 31, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Hải Phòng | TP Hải Phòng | Lê Chân |
69 | Bệnh viện Quân dân y tỉnh Khánh Hòa | 34/4 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
70 | Bệnh viện Quân dân y tỉnh Khánh Hòa | 34/4 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
71 | Phòng khám Đa khoa Tín Đức | 69 Trần Quý Cáp, phường Vạn Thắng, Nha Trang, Việt Nam | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
72 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang | 42A đường Trần Phú, Phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
73 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
74 | Bệnh viện Quốc tế Vinh | 99 Phạm Đình Toái, Xóm 23, xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An | Nghệ An | TP. Vinh |
75 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long | Số 10A, đường Lê Thánh Tông, P.Hồng Gai, TP Hạ Long, Quảng Ninh, Việt Nam | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
76 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn | Số 88, Đường số 8, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. HCM | TP HCM | Bình Chánh |
77 | Phòng khám Vigor Anbis Japan | 21 Nguyễn Trung Ngạn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM | TP HCM | Quận 1 |
78 | Phòng khám Victoria HealthCare Điện Biên Phủ | 79 Điện Biên Phủ, P. Đa kao, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
79 | Phòng khám Victoria HealthCare Đinh Tiên Hoàng | 20-22 Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
80 | Phòng khám Victoria HealthCare Lương Định Của | 37-39 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Tp. HCM | TP HCM | Quận 2 |
81 | Phòng khám Quốc tế Columbia Sài Gòn | 08 Alexandre de Rhodes, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | TP HCM | Quận 1 |
82 | Phòng khám Vinmec Sài Gòn | 2 - 2 Bis Trần Cao Vân, Phường Đa Kao,, Quận 1, TP HCM | TP HCM | Quận 1 |
83 | Phòng khám Nha Khoa Bá Lân 126 | 126 Nguyễn Cư Trinh, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
84 | Nha khoa Kim - Cơ sở Nguyễn Đình Chiểu - HCM | 31 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa kao, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
85 | Trung tâm Điều trị Bệnh Hô hấp Phổi Việt | 20-22 Ngô Quyền, phường 5, Q.10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
86 | Nha Khoa Kim - Cơ sở 396-398 Đường 3/2 - HCM | 396 - 398 Đường 3/2, P. 12, Quận 10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
87 | Nha Khoa Kim - Cơ sở 285 Cách Mạng Tháng Tám - HCM | 285 Cách Mạng Tháng Tám, P. 12, Quận 10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
88 | Phòng khám Bệnh viện Đại học Y dược I - HCM | 525/7-9 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, HCM | TP HCM | Quận 10 |
89 | Bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh | 781/ B1-B3-B5 Lê Hồng Phong nối dài, Q 10, Tp.HCM | TP HCM | Quận 10 |
90 | Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn | 1-3 đường Trịnh Văn Can, Q1, Tp.HCM | TP HCM | Quận 1 |
91 | Nha khoa Kim - Cơ sở 101 Sương Nguyệt Ánh - HCM | 101 Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
92 | Phòng Khám Đa Khoa An Khang | 184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu - P6 - Q3 - Tp HCM | TP HCM | Quận 3 |
93 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Yersin | 8 - 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
94 | Nha khoa Kim - Cơ sở 345 Lê Văn Sỹ - HCM | 345 Lê Văn Sỹ, P. 13, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
95 | Phòng khám Monaco HealthCare | 493 Điện Biên Phủ - Phường 3, Quận 3, TP.HCM | TP HCM | Quận 3 |
96 | Nha khoa Kim - Cơ sở 474-476 Nguyễn Thị Minh Khai - HCM | 474 - 476 Nguyễn Thị Minh Khai, P. 2, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
97 | Phòng khám Đa khoa Pacific | 4-4B Lê Qúy Đôn, P06, Quận 3, TP.HCM | TP HCM | Quận 3 |
98 | Bệnh viện Cao Thắng | 35B đường Trần Bình Trọng, Q5, Tp.HCM | TP HCM | Quận 5 |
99 | Nha Khoa Kim - Cơ sở 43-45 An Dương Vương - HCM | 43 - 45 An Dương Vương, P. 8, Quận 5, TP. HCM | TP HCM | Quận 5 |
100 | Phòng khám Cơ xương khớp PCC | 475-477 Võ Văn Tần, P5, Q3, TP.HCM | TP HCM | Quận 3 |
101 | Nha khoa Kim - Cơ sở 708-712 Cách Mạng Tháng Tám - HCM | 708 Cách Mạng Tháng Tám, P.5, Quận Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
102 | Bệnh viện FV | 6 Nguyễn Lương Bằng, Phường Tân, Quận 7, Tp.HCM | TP HCM | Quận 7 |
103 | Phòng khám Victoria Healthcare Phú Mỹ Hưng | 152 Nguyễn Lương Bằng, Phú Mỹ Hưng, Q.7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
104 | Nha khoa Kim - Cơ sở 493 Nguyễn Thị Thập - HCM | 493 Nguyễn Thị Thập, P. Tân Phong, Q. 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
105 | Phòng khám đa khoa Song An | 510 Đường Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Tp.HCM | TP HCM | Quận 3 |
106 | Bệnh viện Quốc tế City | Số 3, Đường 17A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. HCM | TP HCM | Bình Tân |
107 | Bệnh viện Quốc tế Columbia Gia Định | 01 đường Nơ Trang Long, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
108 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park | 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
109 | Nha khoa Kim - Cơ sở 33 - 35 Đinh Tiên Hoàng - HCM | 33 - 35 Đinh Tiên Hoàng, P. 3, Quận Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
110 | Bệnh viện Hồng Đức | 32/2- đường Thống Nhất, Phường 10- Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh | TP HCM | Gò Vấp |
111 | Nha khoa Kim - Cơ sở 02 Nguyễn Oanh - HCM | 02 Nguyễn Oanh, P. 7, Quận Gò Vấp, TP. HCM | TP HCM | Gò Vấp |
112 | Nha Khoa Kim - Cơ sở 366 A25 - 366 A26 Phan Văn Trị - HCM | 366 A25 - 366 A26 Phan Văn Trị, P. 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM | TP HCM | Gò Vấp |
113 | Bệnh viện Hoàn mỹ Sài Gòn | 60 - 60A , Phan Xích Long , P. 1 Quận Phú Nhuận TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
114 | Bệnh viện Đa khoa An Sinh | 10 Trần Huy Liệu, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh | TP HCM | Phú Nhuận |
115 | Phòng Khám Victoria Healthcare Nguyễn Văn Trỗi | 135A Nguyễn Văn Trỗi, P12, Q. Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
116 | Bệnh viện Đa khoa Triều An | 425 đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Q. Bình Tân, Tp.HCM | TP HCM | Bình Tân |
117 | Bệnh viện đa khoa Quốc Ánh | 104- 110 đường 54 (Quốc lộ 1A) khu dân cư Tân Tạo, P Tân Tạo, Q Bình Tân, TP Hồ Chí Minh | TP HCM | Bình Tân |
118 | Phòng khám đa khoa DHA | Tầng 16, Tòa nhà TTC, 253 Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM | TP HCM | Tân Bình |
119 | Nha Khoa Kim - Cơ sở 304 Cộng Hòa - HCM | 304 Cộng Hòa, P. 13,Quận Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
120 | Bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt | Nguyễn Tất Thành, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | TP. Vĩnh Yên |
Đơn vị: VNĐ
Chương trình Vàng (VNĐ) | |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
001 - Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 650.000.00 |
002 - Chi phí y tế do tai nạn (bao gồm cả điều trị nội trú và ngoại trú) | 080.000.000 |
003 - Trợ cấp 01 ngày trong thời gian điều trị nội trú do tai nạn - Tối đa 60 ngày/năm - chỉ áp dụng đối với bệnh viện công | 200.000 |
003.1 - Số ngày trợ cấp/năm | 60 |
004 - Chi phí phẫu thuật, điều trị nội trú do ốm đau, bệnh | 105.000.000 |
004.1 - Viện phí/ngày (Tiền giường bệnh, các chi phí phát sinh trong quá trình nằm viện, tiền phòng chăm sóc đặc biệt) | 5.200.000 |
004.2 - Chi phí cho 01 ca phẫu thuật (bao gồm cả phẫu thuật trong ngày | 105.000.000 |
004.3 - Chi phí điều trị trước khi nhập viện (30 ngày) và chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày) | 6.500.000 |
004.4 - Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện - Tối đa 15 ngàynăm | 2.000.000 |
004.5 - Giới hạn tối đa cho dịch vụ xe cứu thương/năm | 6.500.000 |
004.6 - Chi phí hồi sức tích cực - Tối đa 30 ngày/năm | 105.000.000 |
004.7 - Chi phí phẫu thuật cấy ghép nội tạng (không bao gồm các chi phí mua và hiến các bộ phận nội tạng ) | 105.000.000 |
005 - Chi phí điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh | 6.000.000 |
005.1 - Số lần khám/năm | 10 lần |
005.2 - Chi phí cho 1 lần điều trị ngoại trú. | 1.200.000 |
005.3 - Chi phí điều trị vật lý trị liệu, trị liệu bức xạ nhiệt, liệu pháp ánh sáng/ngày. | 50.000/ngày |
005.3.1-Số ngày điều trị vật lý trị liệu, trị liệu bức xạ nhiệt, liệu pháp ánh sáng/năm | 30 ngày |
006 - Quyền lợi bổ sung thai sản (không bao gồm chi phí khám thai định kỳ) | Không bán |
006.1 - Sinh thường: Theo giới hạn nằm viện/ngày | Không bán |
006.2 - Biến chứng thai sản/ Sinh mổ | Không bán |
007 - Quyền lợi bổ sung điều trị răng | 5.000.000 |
007.1 - Chi phí cho 1 lần khám răng | 2.800.000 |
007.2 - Chi phí lấy cao răng | Tối đa 400.000 đồng/năm |
Thời gian chờ:
* Bệnh thông thường: 30 ngày
* Bệnh mãn tính, Bệnh có sẵn: 06 tháng hoặc 01 năm, tùy theo từng nhóm bệnh, chi tiết trong quy tắc bảo hiểm.
* Thai sản: sinh thường hoặc sinh mổ 1 năm; biến chứng thai sản: 280 ngày; thai ngoài tử cung: 90 ngày
*Răng: 30 ngày.
Phí bảo hiểm: theo biểu phí chuẩn | Chương trình Vàng (VNĐ) |
Phí cơ bản | |
Từ 1 đến 6 tuổi | 6.885.000 |
Từ 7 đến 18 tuổi | 4.770.000 |
Từ 19 đến 45 tuổi | 4.710.000 |
Từ 46 đến 55 tuổi | 5.325.000 |
Từ 56 đến 65 tuổi | 6.180.000 |
Phụ phí Thai sản (từ 19-45t) | Không bán |
Phụ phí Nha khoa | |
Từ 1 đến 6 tuổi | 1.650.000 |
Từ 7 đến 18 tuổi | 1.000.000 |
Từ 19 đến 45 tuổi | 950.000 |
Từ 46 đến 55 tuổi | 950.000 |
Từ 56 đến 65 tuổi | 1.050.000 |
Tổng phí ( mẹ/con hoăc bố/con) |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.