Thấu hiểu được mối quan tâm về sức khỏe của bạn, PTI xây dựng chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Phúc An Sinh dành cho cá nhân nhằm:
• Đáp ứng được mong muốn cấp thiết khi khám chữa bệnh: được lựa chọn Cơ sở Khám chữa bệnh, phòng bệnh, giường bệnh; được chăm sóc chu đáo; được điều trị tại Bệnh viện có cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ hàng đầu
• Khắc phục được những điểm hạn chế của BHYT: không theo hạng mục, không theo tuyến, không trả theo tỷ lệ
• Giải pháp đảm bảo tài chính: chi trả toàn bộ chi phí điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm.
1. Điều kiện bảo hiểm
• Từ đủ 03 tuổi đến 65 tuổi, trẻ em từ 3-5 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ;
• Không mắc các bệnh tâm thần, bệnh phong, ung thư ;
• Không bị thương tật trên 50% trở lên;
• Không bị động kinh (áp dụng đối với chương trình bảo hiểm tai nạn)
2. Thời gian chờ
Ốm đau, bệnh tật thông thường | 30 ngày |
Điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn | 365 ngày |
Biến chứng thai sản | 90 ngày |
Sinh đẻ | 365 ngày |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày
* Bệnh có sẵn: Là bệnh tật hay thương tật có từ trước Ngày bắt đầu bảo hiểm ghi trên Hợp đồng bảo hiểm hoặc Sửa đổi bổ sung và là bệnh tật/ thương tật mà người được bảo hiểm: a) Đã phải điều trị trong 3 năm gần đây;
b) Nhận biết triệu chứng bệnh tật/thương tật đó hoặc nhận biết bệnh tật/thương tật đó đã tồn tại trước Ngày bắt đầu bảo hiểm cho dù Người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không. Các bệnh mãn (mạn tính) đã có triệu chứng hoặc đã được điều trị trước khi tham gia bảo hiểm lần đầu mà sau thời điểm được bảo hiểm thấy xuất hiện lại bệnh này thì được coi là bệnh có sẵn.
** Bệnh đặc biệt: Là những bệnh ung thư, u các loại, huyết áp, các bệnh về tim, loét dạ dày, viêm đa khớp mãn tính, viêm Amidan quá phát, viêm VA quá phát, Parkinson, loét ruột, viêm gan, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong hệ thống tiết niệu và đường mật, đục thủy tinh thể (đục nhân mắt), bệnh tiểu đường, viêm xoang, viêm thận (những ca viêm thận cấp tính (không phải là đợt cấp của viêm thận mãn) cần điều trị y tế khẩn cấp không được coi là bệnh đặc biệt), các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu.
3. Bảo lãnh viện phí (Áp dụng khi điều trị nội trú do ốm bệnh và điều trị răng tại các cơ sở y tế thuộc hệ thống bảo lãnh viện phí của PTI)
Trước khi nhập viện, NĐBH xuất trình thẻ bảo hiểm và giấy khai sinh/CMTND. Trước khi xuất viện NĐBH ký tên trên các chứng từ điều trị; thanh toán các chi phí vượt quá hoặc không thuộc phạm vi bảo hiểm.
Lưu ý :
• Chỉ bảo lãnh chi phí y tế phát sinh khi điều trị nội trú. Quyền lợi “Trợ cấp” trong thời gian nằm viện và “Chi phí trước khi nhập viện, sau xuất viện” không được bảo lãnh. Khách hàng nộp lại Giấy ra viện và chứng từ trước khi nhập viện, sau xuất viện cho PTI để làm thủ tục bồi thường.
• Chỉ bảo lãnh trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.
4. Bồi thường
a. Lưu ý chung
• Trong vòng 30 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng, NĐBH hoặc người thừa kế hợp pháp phải có trách nhiệm thông báo cho PTI biết;
• Nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường cho PTI trong vòng 180 ngày kể từ ngày tai nạn, ngày đi khám ngoại trú, ngày ra viện hoặc ngày tử vong;
• Tất cả hồ sơ yêu cầu bồi thường phải kèm theo Giấy yêu cầu bồi thường được kê khai theo mẫu của PTI và chữ ký của NĐBH;
• Chứng từ thanh toán (biên lai, hóa đơn tài chính,…) phải là bản gốc;
• Chứng từ y tế có thể nộp bản sao nhưng phải có sao y của cơ quan có thẩm quyền hoặc Chủ hợp đồng bảo hiểm, PTI có quyền yêu cầu kiểm tra bản gốc nếu cần thiết;
• Biên lai/hóa đơn bán lẻ giá trị trên 200.000đ cần có hóa đơn tài chính (PTI chỉ thanh toán tối đa 200.000đ cho biên lai và hóa đơn bán lẻ).
b. Các chứng từ y tế cần thiết để làm thủ tục bồi thường Điều trị nội trú ngoài hệ thống bảo lãnh:
• Chi phí trước khi nhập viện; Chỉ định, kết quả (nếu có) và hóa đơn (có bảng kê chi tiết cho hóa đơn), chi phí xét nghiệm, siêu âm, chụp X-quang;
• Điều trị nội trú: Giấy ra viện, giấy chứng nhận phẫu thuật (nếu phẫu thuật), hóa đơn cho các chi phí điều trị trong thời gian nằm viện, bảng kê chi tiết các chi phí nếu hóa đơn ghi gộp (tiền giường, thuốc, chụp chiếu,…);
• Điều trị sau xuất viện theo chỉ định của bác sĩ ghi trên Giấy ra viện/đơn thuốc kê khi xuất viện. Chỉ định tái khám, xét nghiệm sau xuất viện; đơn thuốc điều trị; hóa đơn cho các chi phí;
• Y tá chăm sóc tại nhà: Chỉ định của bác sĩ; Biên lai/hóa đơn tài chính; Bản sao bằng cấp của y tá;
• Chi phí dịch vụ xe cấp cứu; Biên lai/hóa đơn tài chính; Chứng từ điều trị tại phòng cấp cứu. Điều trị ngoại trú bao gồm cả chăm sóc răng ngoài hệ thống bảo lãnh:
• Sổ khám/Phiếu khám (ghi rõ cơ sở y tế, ngày khám, chẩn đoán, phác đồ điều trị, chữ ký trực tiếp của bác sĩ, dấu của cơ sở y tế);
• Chỉ định & kết quả xét nghiệm, siêu âm, chụp X-quang…(nếu bác sĩ chỉ định);
• Đơn thuốc (ghi rõ tên, số lượng thuốc, liều dùng, chữ ký trực tiếp của bác sĩ, dấu của cơ sở y tế);
• Hóa đơn tiền khám, chi phí chụp, xét nghiệm, siêu âm,…/ghi chi tiết cho từng chi phí. Nếu hóa đơn ghi tổng thì cần yêu cầu cung cấp bảng kê chi tiết; hóa đơn tiền thuốc (liệt kê tên thuốc, số lượng theo đúng đơn thuốc, đơn giá, thành tiền của từng loại thuốc, dấu của cơ sở bán thuốc). Tai nạn: Ngoài các chứng từ, giấy tờ như phần nội trú/ngoại trú cần cung cấp thêm:
• Tai nạn lao động: Bản tường trình tai nạn có xác nhận của chủ sử dụng lao động;
• Tai nạn sinh hoạt: Bản tường trình tai nạn của người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng;
• Tai nạn giao thông, tai nạn có công an hay chính quyền địa phương tham gia: Biên lai tai nạn xác nhận bởi công an/chính quyền địa phương. Bản sao (2 mặt) bằng lái, giấy đăng ký lái xe với tai nạn giao thông.
* Trường hợp tử vong: Giấy chứng tử và giấy tờ chứng minh quyền thừa kế hợp pháp kèm bộ chứng từ điều trị.
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện An Sinh | Số 10 Trần Huy Liệu, Phường 12, Quận Phú Nhuận | TP HCM | Phú Nhuận |
2 | Bệnh viện Pháp Việt | Số 6 Nguyễn Lương Bằng, Nam Sài Gòn, Quận 7 | TP HCM | Quận 7 |
3 | Bệnh viện Colombia Asia Gia Định | Số 1 Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
4 | Bệnh viện Triều An | Số 425 Kim Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân | TP HCM | Bình Tân |
5 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Premier | 60-60A Phan Xích Long, Phường 1, Phú Nhuận | TP HCM | Phú Nhuận |
6 | Bệnh viện tai mũi họng Sài Gòn | 1-3 Trịnh Văn Cấn, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
7 | Bệnh viện Phụ sản Mekong | 243A Hoàng Văn Thụ Q.Tân Bình | TP HCM | Tân Bình |
8 | Bệnh viện Từ Dũ | 284 Cống Quỳnh, quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
9 | Nha khoa Song Phát CS1 | :168 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Phú Nhuận, TPHCM | TP HCM | Phú Nhuận |
10 | Nha khoa Song Phát CS2 | 331 Điện Biên phủ, Phường 4, Quận 3, TPHCM | TP HCM | Quận 3 |
11 | Nha khoa Song Phát CS3 | 198 XVNT, Phường 21, Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
12 | Nha khoa Nhật Nam CN Phan Đình Phùng | 332,Phan Dinh Phung,Phường 1, Quận Phú Nhuận , TPHCM CN Cộng Hòa: 06,Cong Hoa, Phường 4, Quận Tân Bình,TPHCM | TP HCM | Tân Bình |
13 | Nha khoa Nhật Nam CN Hoàng Văn Thụ | 457 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Binh, TPHCM | TP HCM | Tân Bình |
14 | Nha khoa Nhật Nam CN Hoàng Văn Thụ | 10A,Tran Quang Dieu, Phường 14, Quận 3,TPHCM | TP HCM | Quận 3 |
15 | Nha khoa Xanh Pon CHI NHÁNH 2 | 50Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM | TP HCM | Quận 1 |
16 | Nha khoa Xanh Pon CHI NHÁNH 3 | 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TPHCM | TP HCM | Bình Thạnh |
17 | Nha khoa Nhật Tân | CHI NHÁNH 1:10 Lam Son,KP3, Phường Linh Tây, Thủ Đức,HCM | TP HCM | TP. Thủ Đức |
18 | Phòng khám nha khoa Việt Giao | 71 Phaṃ Ngoc̣ Thac̣ h, Phường 6, Quâṇ 3, TP.Hồ ChíMinh | TP HCM | Quận 3 |
19 | Nha khoa kỹ thuật cao Âu Mỹ | 113-115 Đinh Tiên Hoàng, P. Đakao, Q.1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
20 | Nha khoa Saido CS1 | 99 Trần Huy Liệu phường 12, quận phú nhuận, Tp.HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
21 | Nha khoa Saido CS2 | 185 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Tp.HCM | TP HCM | Tân Phú |
22 | Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy | Đường Hạ Long, Phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
23 | Bệnh viện đại học Y Hải Phòng | số 225C Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng | TP Hải Phòng | Ngô Quyền |
24 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hải Phòng | 124 Nguyễn Đức Cảnh, Cát Dài, Q.Lê Chân, Hải Phòng | TP Hải Phòng | Lê Chân |
25 | Bệnh viên đa khoa ACA | 315B QL 1A, P.Phú Sơn, TX Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | TX. Bỉm Sơn |
26 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long | Lot 20, Quang Trung,Phường Phú Thứd, Cái Răng, Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
27 | Bệnh viện phụ sản quốc tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, TPCT | TP Cần Thơ | TP Cần Thơ |
28 | BV Hoàn Mỹ Đà Lạt | Đường Mimosa, tiểu khu 156, P.10, Tp Đà Lạt, Lâm Đồng | Lâm Đồng | TP. Đà Lạt |
29 | Bệnh viện phụ nữ Đà Nẵng | 26C Chu Văn An, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Tp. Đà Nẵng |
30 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
31 | Bệnh viện Tâm Trí Đà Nẵng | 64 CMT8, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
32 | Bệnh viện quốc tế Đồng Nai | 1048A Phạm Văn Thuận, Phường Tân Mai, TP Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
33 | Bệnh viện chuyên khoa RHM Anh Đức | 3/10 - 3/11, KP6, đường Đồng Khởi, Phường Tan Hiệp, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
34 | Bệnh viện Việt Pháp | 01 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
35 | Bệnh viện Trí Đức | 219 Lê Duẩn, Quận Hai Bà Trưng, Ba Đình , HN | TP Hà Nội | Ba Đình |
36 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec | 458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
37 | Bệnh viện Bưu điện | 48 Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàng Mai |
38 | Bệnh viện nhiệt đới Trung ương | 78 Đường Giai Phóng, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
39 | Bệnh viện nhiệt đới Trung ương Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức – Khoa tự nguyện | 1C 40 Phố Tràng Thi - Hà Nội - Việt Nam | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
40 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khê, Tây Hồ , Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
41 | Bệnh viện phụ sản An Thịnh | 496 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
42 | Bệnh viện ung bướu Hưng Việt | 34 Đại Cồ Việt, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
43 | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | 30A Lý Nam Đế, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
44 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Bắc Hà | 137 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
45 | Phòng khám Medelab | 66- 68 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
46 | Nha khoa Nguyễn Du | 2-4,Nguyễn Du, Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm , HN | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
47 | Nha khoa Úc Châu | 03 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, HN | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
48 | Nha khoa Lê Hưng | Tầng 2, 214 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa , HN | TP Hà Nội | Đống Đa |
49 | Nha khoa quốc tế Việt Pháp | Số 24 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
50 | Bệnh viên đa khoa quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khê, Tây Hồ , HN | TP Hà Nội | Tây Hồ |
51 | Bệnh viện Trí Đức | 219 Lê Duẩn, Quận Hai Bà Trưng, Ba Đình , HN | TP Hà Nội | Ba Đình |
52 | Nha khoa OZ | 11/38 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
53 | Phòng khám Đa khoa Vietsing | 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
54 | Bệnh viện đa khoa Medlatec | 42-44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
55 | Bệnh viện Columbia Asia Bình Dương Lot | 178 Thôn Hoa Lan,Thuận Giao, Thuận An,Bình Dương | Bình Dương | TP. Thuận An |
56 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, Xã Gành Dầu, Huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang. | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | Chương trình 2 (VNĐ) |
QUYỀN LỢI CHÍNH | |
BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN | 100.000.000 |
Tử vong do tai nạn | 100.000.000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo tỷ lệ % quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
Chi phí điều trị thương tật do tai nạn | 20.000.000 |
BẢO HIỂM NỘI TRÚ | |
1. Số tiền bảo hiểm/người/năm | 350.000.000 |
• Chi phí nằm viện • Chi phí phòng bệnh, chi phí y tế |
100.000.000/năm 5.000.000/ngày |
2. Chi phí phẫu thuật/ năm. Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng: |
100.000.000/năm |
- Phẫu thuật nội trú/năm | 100.000.000 |
- Phẫu thuật trong ngày/năm | 50.000.000 |
- Thủ thuật điều trị/năm | |
- Phẫu thuật ngoại trú/ lần | 2.500.000 |
3. Chi phí cấy ghép nội tạng/ năm (Bao gồm chi phí phẫu thuật). Loại trừ chi phí liên quan để có nội tạng và các chi phí phát sinh từ người cho nội tạng | 150.000.000 |
4. Chi phí trước khi nhập viện. Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/ năm | 7.000.000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện. Tối đa 45 ngày ngay sau ngày xuất viện/ năm | |
6. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện/ năm. Tối đa 15 ngày/ năm | 3.000.000 |
7. Trợ cấp ngày nằm viện/ ngày. Tối đa: 20 ngày/ năm | 100.000 |
8. Chi phí vận chuyển | 100.000.000 |
- Vận chuyển cấp cứu bằng xe 115, dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện (không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không) | 100.000.000 |
- Chi phí vận chuyển cấp cứu bằng taxi/ năm | 250.000 |
- Chi phí vận chuyển trong trường hợp chuyển tuyến điều trị/ năm |
2.000.000 |
9. Chi phí mai táng/ năm (trong trường hợp tử vong tại bệnh viện) | 3.000.000 |
QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú) | |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | 7.000.000 |
Giới hạn số lần khám/năm | 10 |
Giới hạn cho 1 lần điều trị | 700.000 |
CHĂM SÓC RĂNG | 5.000.000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 20 |
Khám, trám răng, điều trị tủy, nhổ răng bệnh lý |
5.000.000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 200.000 |
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | 7.000.000 |
Người được bảo hiểm tự thanh toán (%) | 0 |
Sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản | 7.000.000 |
Chăm sóc trẻ mới sinh | 200.000 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH | 30.000.000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn | 30.000.000 |
Độ tuổi | Chương trình 2 (VNĐ) |
QUYỀN LỢI CHÍNH | |
BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN | 100.000.000 |
Từ đủ 03 - 16 tuổi | 473.000 |
Từ đủ 17 - 65 tuổi | 450.000 |
BẢO HIỂM NỘI TRÚ | 350.000.000 |
Từ đủ 03 - 05 tuổi | 2.948.000 |
Từ đủ 05 - 15 tuổi | 2.268.000 |
Từ đủ 16 - 45 tuổi | 2.146.000 |
Từ đủ 46 - 65 tuổi | 2.365.000 |
QUYỀN LỢI BỔ SUNG (chỉ được lựa chọn khi tham gia Bảo hiểm nội trú) | |
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM, BỆNH | 7.000.000 |
Từ đủ 03 - 05 tuổi | 2.293.000 |
Từ đủ 05 - 15 tuổi | 1.764.000 |
Từ đủ 16 - 45 tuổi | 1.669.000 |
Từ đủ 46 - 65 tuổi | 1.840.000 |
CHĂM SÓC RĂNG | 5.000.000 |
Từ đủ 03 - 15 tuổi | 1.500.000 |
Từ đủ 16 - 35 tuổi | 1.250.000 |
Từ đủ 36 - 65 tuổi | 1.625.000 |
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 7.000.000 |
Phí bảo hiểm/người | 1.365.000 |
TỬ VONG, THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO ỐM BỆNH | |
Số tiền bảo hiểm/người/năm | 30.000.000 |
Từ đủ 03 - hết 05 tuổi | 113.000 |
Từ đủ 05 - hết 40 tuổi | 87.000 |
Từ đủ 41- hết 60 tuổi | 120.000 |
Từ đủ 60 - hết 65 tuổi | 135.000 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.