Viện phí luôn là nỗi lo của mỗi gia đình Việt. Do vậy, Generali mang đến giải pháp ưu việt về quyền lợi điều trị nội trú với sản phẩm VITA- Sống Như Ý để mỗi gia đình Việt không còn nỗi lo viện phí. Gói bảo hiểm sức khỏe VITA - Sống Như Ý mang đến rất nhiều quyền lợi vượt trội cho khách hàng.
1. Người được bảo hiểm:
Là cá nhân đang cư trú tại Việt Nam, từ 15 ngày Tuổi đến 59 Tuổi tại ngày hiệu lực hợp đồng này và được Generali chấp thuận bảo hiểm.
2. Quyền lợi bảo hiểm*
Quyền lợi điều trị nội trú bao gồm:
- Chi phí giường: là tiền giường cho mỗi ngày Nằm viện của Người được bảo hiểm.
(Nằm viện là khi Người được bảo hiểm nhập viện tại Cơ sở y tế để điều trị nội trú ít nhất 12 giờ liên tục cho bệnh/thương tích.)
- Chi phí điều trị nội trú: là chi phí khám, xét nghiệm, điều trị nội trú do Bác sĩ chỉ định liên quan trực tiếp đến bệnh/thương tích.
- Chi phí Phẫu thuật: là chi phí trong quá trình Phẫu thuật liên quan trực tiếp đến bệnh/thương tích.
- Chi phí điều trị ung thư trong ngày: là chi phí hóa trị và xạ trị trong ngày để điều trị bệnh ung thư.
- Chi phí lọc máu thận trong ngày
*Xem chi tiết tại mục Quyền lợi bảo hiểm
3. Các trường hợp không thuộc phạm vi bảo hiểm:
Generali sẽ không chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp sau và/hoặc do nguyên nhân sau:
4. Các trường hợp không thỏa điều kiện tham gia:
Trường hợp 1: Bạn đã từng được chẩn đoán hoặc được điều trị cho bất kỳ bệnh lý, rối loạn hay thương tích nào dưới đây:
Mạn tính: Được hiểu là bệnh kéo dài từ ba tháng trở lên, hoặc xảy ra từ ba lần trở lên trong bất kỳ khoảng thời gian 12 tháng nào.
Trường hợp 2: Trong 03 năm qua, bạn đã từng:
5. Thời gian chờ
Thời gian chờ được tính từ ngày hiệu lực hợp đồng, cụ thể như sau:
- Thời gian chờ là 90 ngày đối với trường hợp điều trị các bệnh sau:
- Thời gian chờ là 30 ngày đối với trường hợp điều trị do bệnh khác.
- Không áp dụng thời gian chờ đối với trường hợp điều trị do tai nạn.
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Bệnh Viện Nhi Đồng Thành Phố | Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên,Huyện Bình Chánh, HCM | TP HCM | Bình Chánh |
2 | Bệnh Viện Đa Khoa Vạn Hạnh | 781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong ND, P.12, Q.10 , TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
3 | Bệnh Viện Hồng Đức | 32/2 Thống Nhất, P. 10, Gò Vấp, TP. HCM | TP HCM | Gò Vấp |
4 | Bệnh Viện Triều An | 425 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM | TP HCM | Bình Tân |
5 | Bệnh Viện Pháp Việt (FV) | 6 Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Quận7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
6 | Bệnh Viện Minh Anh | 36 Đường 1B, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. HCM | TP HCM | Bình Tân |
7 | Bệnh Viện Quốc Tế Columbia Asia Gia Định | Số 1 Nơ Trang Long, P. 7, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
8 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Anh Minh (Vũ Anh) | 15-16 Phan Văn Trị, P. 7, Gò Vấp, TP.HCM | TP HCM | Gò Vấp |
9 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Anh Minh (Vũ Anh) | 15-16 Phan Văn Trị, P. 7, Gò Vấp, TP.HCM | TP HCM | Gò Vấp |
10 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 60-60A Phan Xích Long, P. 1, Q. Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
11 | Bệnh Viện Quốc Tế City (CIH) | Số 03 đường 17A, Bình Trị Đông B, Quận Tân Bình, Tp.HCM | TP HCM | Tân Bình |
12 | Bệnh Viện Phụ Sản MêKông | 243A Hoàng Văn Thụ, P. 1, Q. Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
13 | Trung Tâm Nha Khoa Vạn Hạnh 1 | 159 Trần Quốc Thảo, P.9, Q.3 , TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
14 | Trung Tâm Nha Khoa Vạn Hạnh 2 | 207 Điện Biên Phủ, P.6, Q.3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
15 | Phòng Khám Nhi Đồng Thành Phố | 31 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
16 | Phòng Khám Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn 2 | 4A Hoàng Việt, P. 4, Q. Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
17 | Phòng Khám Việt Mỹ | 02 Hoàng Hoa Thám, P. 7, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
18 | Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Columbia Asia Sài Gòn | Số 8 Alexandre De Rhodes, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
19 | Phòng Khám Bệnh Viện Hạnh Phúc | 97 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP.HCM | TP HCM | Quận 1 |
20 | Phòng Khám DIAG | 414 – 420 Cao Thắng nối dài, P.12, Q.10, Tp.HCM | TP HCM | Quận 10 |
21 | Phòng Khám VIGOR | 21 Nguyễn Trung Ngạn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
22 | Phòng Khám YERSIN | 10 Trương Định, Phường 6, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
23 | Phòng Khám Sài Gòn | 2-2 Bis Trần Cao Vân, P. Đa Kao, Quận 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
24 | Phòng Khám Victoria Healthcare NVT | 135A Nguyễn Văn Trỗi, P. 12, Q. Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
25 | Phòng Khám Victoria Healthcare ĐTH | 20-20Bis 22 Đinh Tiên Hoàng, P, Đa kao, Q. 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
26 | Phòng Khám Victoria Healthcare NLB | 152 Nguyễn Lương Bằng, Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
27 | Phòng Khám Đa Khoa Ngọc Minh | 22 Lãnh Binh Thăng, Phường 13, Quận 11, TP. HCM | TP HCM | Quận 11 |
28 | Phòng Khám Đa Khoa Đại Phước | 829-829 A đường 3/2, Phường 7, Q. 11, TP. HCM | TP HCM | Quận 11 |
29 | Phòng Khám Đại Học Y Dược 1 | Số 525/7-9 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, Tp.HCM | TP HCM | Quận 10 |
30 | Phòng Khám Nha Khoa Minh Khai | 199 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1,HCM | TP HCM | Quận 1 |
31 | Phòng Khám Nha Khoa Ánh Sao | 2 Bis Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. HCM | TP HCM | Quận 3 |
32 | Phòng Khám Nha Khoa Một | Số 51 Đường 3-2, P. 11, Q. 10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
33 | Phòng Khám Nha Khoa Saido Phú Nhuận | 258 Huỳnh Văn Bánh, P. 11, Q. Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
34 | Phòng Khám Nha Khoa Saido Tân Phú | 185 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, TP. HCM | TP HCM | Tân Phú |
35 | Phòng Khám Nha Khoa 3 Tháng 2 | Số 74 Đường 3-2, P. 12, Q. 10, TP. HCM | TP HCM | Quận 10 |
36 | Phòng Khám Nha Khoa Sky | 375-377 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, TP. HCM | TP HCM | Tân Bình |
37 | Phòng Khám Nha Khoa Cống Quỳnh | 256 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Q. 1, TP. HCM | TP HCM | Quận 1 |
38 | Phòng Khám Nha Khoa Việt Giao | 71 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3,TP.HCM | TP HCM | Quận 3 |
39 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Central Park | 720A Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | TP HCM | Bình Thạnh |
40 | Phòng Khám Đa Khoa Hữu Nghị | 501-503 Nguyễn Oanh, P. 17, Q. Gò Vấp, TP. HCM | TP HCM | Gò Vấp |
41 | Phòng Khám Nha Khoa Sakura | 69 (R4-14) Lê Văn Thêm, Hưng Phước 3, P. Tân Phong, Quận 7, HCM | TP HCM | Quận 7 |
42 | Phòng Khám Careplus Quận 7 | Lầu 2 Crescent Plaza, 105 Tôn Dật Tiên, P. Tân Phú, Q, 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
43 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Nam Sài Gòn | Số 88, đường số 8, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. HCM | TP HCM | Bình Chánh |
44 | Phòng Khám Victoria Healthcare LĐC | 39 Lương Định Của, P. Bình An, Quận 2, Hồ Chí Minh | TP HCM | Quận 2 |
45 | Phòng Khám Careplus Tân Bình | 107 Tân Hải, P13, Q, Tân Bình, TP.HCM | TP HCM | Tân Bình |
46 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh HVB292 | 292 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
47 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh HVB288 | 288/1 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. HCM | TP HCM | Phú Nhuận |
48 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh TDT149 | 149 Tôn Dật Tiên, khu Kênh Đào, P. Tân Phòng, Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
49 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh HHT130 | 130 Hà Huy Tập, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM | TP HCM | Quận 7 |
50 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh NCT61 | 61 Nguyễn Cơ Thạch, Phường An Lợi Đông, Quận 2, TP. HCM | TP HCM | Quận 2 |
51 | Phòng Khám Nha Khoa Lan Anh NCT11 | 11 Nguyễn Cơ Thạch, Phường An Lợi Đông, Quận 2, TP. HCM | TP HCM | Quận 2 |
52 | Bệnh Viện Việt Pháp - Hà Nội | 01 Phương Mai, Q. Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
53 | Bệnh Viện Đa Khoa Hồng Phát (Trí Đức) | 219 Lê Duẩn, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
54 | Bệnh Viện Hồng Ngọc | Số 55 Phố Yên Ninh, Q. Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
55 | Bệnh Viện Thu Cúc | 286 Thụy Khuê, P. Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
56 | Bệnh Viện Đông Đô | 05 Đào Duy Anh, Phường Kim Liên, Q. Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
57 | Bệnh Viện Hà Thành | Số 61 Phố Vũ Thạnh, P. Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
58 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Times City | Số 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
59 | Bệnh Viện Medlatec | Số 42-44 Phố Nghĩa Dũng, P.Phúc Xá,Q.Ba Đình, Hà Nội | TP Hà Nội | Ba Đình |
60 | Phòng Khám Đa Khoa Hồng Ngọc KeangNam | B050-Tầng B1, tòa nhà Keangnam, đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
61 | Phòng Khám Royal City | Tầng 1, Tòa nhà R2B, Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
62 | Phòng Khám Quốc Tế VietSing | 83B Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
63 | Phòng Khám Medelab | 1B Yết Kiêu, Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
64 | Phòng Khám Nha Khoa Nguyễn Du | Số 2- 4 Nguyễn Du, P. Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
65 | Phòng Khám Đa Khoa Medlatec | Số 99, Đường Trích Sài, P. Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
66 | Phòng Khám Đa Khoa Thu Cúc | 216 Trần Duy Hưng, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
67 | Bệnh Viện Quốc Tế Dolife | Số 108 Nguyễn Hoàng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
68 | Phòng Khám Đa Khoa Hồng Ngọc Savico | Tầng 3, tòa B, TTTM Savico Megamall, 07- 09 Nguyễn Văn Linh, P Gia Thụy, Q. Long Biên, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Long Biên |
69 | Phòng Khám Đa Khoa 3 Hồng Ngọc NT | Tầng 1 – Gian NO2 – Tòa Nhà Autum, KĐT Goldseason, số 47 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
70 | Phòng Khám Đa Khoa 2 Hồng Ngọc TH | Tầng 1 – HPC Landmark 105, Khu ĐTM Văn Khê, phường La Khuê, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Hà Đông |
71 | Phòng Khám Đa Khoa Medlatec TX | Số 3 đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
72 | Bênh Viện Quốc Tế Đồng Nai | 10248 A Phạm Văn Thuận, KP 2, P. Tân Mai, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
73 | Bênh Viện Đa Khoa Đồng Nai | Số 02 Đồng Khởi, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
74 | Bênh Viện Tâm Hồng Phước | 148 A Nguyễn Ái Quốc, P. Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
75 | Bênh Viện Đại Học Y Dược Shing Mark | Quốc lộ 51, P. Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
76 | Phòng Khám Đa Khoa An Phúc | Số 28/3C Đồng Khởi, P. Tân Phong, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
77 | Phòng Khám Đa Khoa Vũng Tàu | 207 Nguyễn Văn Trỗi, P.4, Tp.Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
78 | Bệnh Viện Hạnh Phúc | Đại lộ Bình Dương, TX. Thuận An, Bình Dương | Bình Dương | TP. Thuận An |
79 | Bệnh Viện Đa Khoa Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống, TX. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | tx Thủ Dầu Một |
80 | Phòng Khám Đa Khoa Bạch Đằng | 104 Ngô Quyền, P. Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
81 | Bệnh Viện Vạn Phúc 1 | 45 Hồ Văn Cống, KP 4, P. Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
82 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | Lô 20 Quang Trung, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng,TP. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Cái Răng |
83 | Bệnh Viện Quốc Tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ (nối dài); P. An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
84 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | Số 9, Đường Lạc Long Quân – Âu Cơ, P. 7, TP. Cà Mau, Cà Mau | Cà Mau | TP. Cà Mau |
85 | Bệnh Viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh, P. Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
86 | Bệnh Viện Tâm Trí | 64 CMT8, Q. Cẩm Lệ,Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
87 | TTYK Phúc Khang | 1081 Ngô Quyền, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Sơn Trà |
88 | Bệnh Viện Đa Khoa Gia Đình Đà Nẵng | 73 Nguyễn Hữu Thọ, P. Hòa Thuận Tây, Q. Hải Châu,Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
89 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Đà Nẵng | Đường 30/4, Khu dân cư số 4 Nguyễn Tri Phương, P. Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
90 | Bệnh Viện Hoàng Viết Thắng | 185-187 Điện Biên Phủ, P. Trường An, Huế | Thừa Thiên Huế | TP. Huế |
91 | Bệnh Viện Quốc Tế TW Huế | Số 03 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế | Thừa Thiên Huế | TP. Huế |
92 | Bệnh Viện Quốc Tế Vinh | Số 99, Đường Phạm Đình Toái, Xã Nghi Phú, TP. Vinh, Nghệ An | Nghệ An | TP. Vinh |
93 | Bệnh Viện Hồng Phúc | 10 Hồ Xuân Hương, P. Minh Khai, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | TP Hải Phòng | Hồng Bàng |
94 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Hải Phòng | Tổ 31, P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng | TP Hải Phòng | Lê Chân |
95 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Đồi Long Thọ, P.10, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng | Lâm Đồng | TP. Đà Lạt |
96 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Nha Trang | 42A đường Trần Phú, P. Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
97 | Bệnh Viện Tâm Trí Nha Trang | 57-59 Cao Thắng, P. Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
98 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
99 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Hạ Long | 10A Lê Thánh Tông, P. Hồng Gai, TP. Hạ Long, Quảng Ninh | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
100 | Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ | TP. Việt Trì |
Quyền lợi bảo hiểm gói VITA - Sống Như Ý
Quyền lợi điều trị nội trú | |
Số tiền bảo hiểm |
300.000.000 đồng |
Chi phí giường (tối đa cho mỗi ngày Nằm viện) |
3.000.000 đồng |
Chi phí điều trị nội trú (tối đa cho mỗi lần Nằm viện) |
30.000.000 đồng |
Chi phí Phẫu thuật (tối đa cho mỗi lần Phẫu thuật) |
60.000.000 đồng |
Chi phí Phẫu thuật trong ngày (tối đa cho mỗi lần Phẫu thuật) |
30.000.000 đồng |
Chi phí lọc máu thận và điều trị ung thư trong ngày (tối đa cho toàn bộ thời hạn hợp đồng) |
30.000.000 đồng |
Độ tuổi bảo hiểm | 15 ngày - 17 tuổi | 18 - 39 tuổi | 40 - 49 tuổi | 50 - 59 tuổi |
Phí bảo hiểm | 4.780.000 | 2.152.000 | 4.343.000 | 5.685.000 |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.