avatart

khach

icon
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank tháng 1/2024

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 2024 mới nhất

157.475 người quan tâm

Loại tiền huy động Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm
VND, USD, EUR, AUD,CAD, CHF, GBP, JPY, SGD, SJC 50 nghìn

Loại tiền huy động

VND, USD, EUR, AUD,CAD, CHF, GBP, JPY, SGD, SJC

Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm

50 nghìn

  • Bảng lãi suất tiền gửi img img
  • 1
    Tháng
    3
    Tháng
    6
    Tháng
    12
    Tháng
    24
    Tháng
    Không kỳ hạn
    < 300 tr 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
    < 500 tr 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
    > 500 tr 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
    > 1 tỷ 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
    > 2 tỷ 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
    < 300 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
    < 500 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
    > 500 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
    > 1 tỷ 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
    > 2 tỷ 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
    < 300 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
    < 500 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
    > 500 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
    > 1 tỷ 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
    > 2 tỷ 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
  • Lợi ích img img
  • Lợi ích
    • Khách hàng chủ động chọn số ngày gửi tiền hoặc tuần gửi tiền theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các kỳ hạn cố định hiện có của Sacombank (ví dụ: kỳ hạn 31,32,35 ngày….; kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần...).
    • Hưởng lãi suất có kỳ hạnhấp dẫn.
    • Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
    • Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn hoặc các dịch vụ ngân hàng khác.
    • Khách hàng có thể lên kế hoạch tích góp tiền cho tương lai bằng cách nộp tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào có thể.
    • Nộp tiền gửi vào tài khoản 24/24 tại ATM, internet banking.
    • Được cấp thẻ tài khoản để khách hàng thuận tiện theo dõi số dư tiền trong sổ tiết kiệm.
    • Thẻ tiết kiệm đứng tên con, chuẩn bị tốt nhất cho tương lai tươi sáng.
    • Tặng chi phí mua bảo hiểm y tế hằng năm đối với sản phẩm Tiết Kiệm Trung Niên Phúc Lộc.
  • Đặc điểm img img
  • Đặc điểm

    Gửi tiền đơn giản, an toàn và sinh lời hiệu quả với sản phẩm gửi tiết kiệm của Sacombank. Nếu bạn không muốn bỏ qua sản phẩm chất lượng này thì hãy tìm hiểu ngay bảng cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Sacombank năm 2020.

    Cầm cố thẻ tiết kiệm để: Vay vốn, là cơ sở được xét cấp hạn mức thấu chi, đảm bảo mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SACOMBANK.


    thebank_tietkiemsacombank_1501295013

    Khách hàng gửi tiết kiệm tại Sacombank

    Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
    Có thể rút vốn trước hạn khi cần, lãi suất theo quy định của SACOMBANK tại thời điểm khách hàng rút vốn.
    Thẻ tiết kiệm được tự động tái tục vốn (nếu Quý khách có đăng ký khi gửi) hoặc tái tục vốn và lãi thêm một kỳ hạn bằng kỳ hạn ban đầu trong trường hợp khách hàng không đến nhận tiền vào ngày đến hạn. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, SACOMBANK sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
    Quý khách được chuyển quyền sở hữu khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán để bảo toàn lãi.
    Với hệ thống mạng lưới rộng khắp, quý khách có thể giao dịch tại bất kỳ Chi nhánh nào của SACOMBANK.

    Đặc tính sản phẩm

    Đối tượng gửi tiền:

    • VNĐ: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
    • USD/EUR: cá nhân người Việt Nam cư trú

    Kỳ hạn gửi: được công bố trong từng thời kỳ (từ 1 đến 36 tháng)
    Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
    Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:

    • VNĐ: 50.000 VNĐ
    • Ngoại tệ: 50 USD/EUR

    Lãi suất gửi: cố định trong suốt kỳ hạn gửi, Quý khách vui lòngtham khảo biểu lãi suấthiện hành của SACOMBANK
    Hình thức lãnh lãi: VND: lãi trả trước, hàng tháng, hàng quý hoặc cuối kỳ; USD, EUR: lãi cuối kỳ
    Phí dịch vụ: vui lòngtham khảo biểu phíhiện hành của SACOMBANK.
    Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách tất toán thẻ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở.

  • Hồ sơ đăng ký img img
  • Thủ tục gửi tiết kiệm tại Sacombank

    Điều kiện và thủ tục đăng kí gửi tiết kiệm

    CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.

Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm Sacombank

1 Tháng 3 Tháng 6 Tháng 12 Tháng 24 Tháng Không kỳ hạn
< 300 triệu 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
<500 triệu 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
> 500 triệu 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
>1 tỷ 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
>2 tỷ 5,97% 5,91% 7,97% 8,17% 7,63% -
< 300 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
<500 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
> 500 triệu 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
>1 tỷ 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
>2 tỷ 6.00% 5.97% 8,16% 8,56% 8,30% -
< 300 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
<500 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
> 500 triệu 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
>1 tỷ 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
>2 tỷ 6,00% 6,00% 8,30% 8,90% 9,00% -
Lợi ích
  • Khách hàng chủ động chọn số ngày gửi tiền hoặc tuần gửi tiền theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các kỳ hạn cố định hiện có của Sacombank (ví dụ: kỳ hạn 31,32,35 ngày….; kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần...).
  • Hưởng lãi suất có kỳ hạnhấp dẫn.
  • Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
  • Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn hoặc các dịch vụ ngân hàng khác.
  • Khách hàng có thể lên kế hoạch tích góp tiền cho tương lai bằng cách nộp tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào có thể.
  • Nộp tiền gửi vào tài khoản 24/24 tại ATM, internet banking.
  • Được cấp thẻ tài khoản để khách hàng thuận tiện theo dõi số dư tiền trong sổ tiết kiệm.
  • Thẻ tiết kiệm đứng tên con, chuẩn bị tốt nhất cho tương lai tươi sáng.
  • Tặng chi phí mua bảo hiểm y tế hằng năm đối với sản phẩm Tiết Kiệm Trung Niên Phúc Lộc.
Đặc điểm

Gửi tiền đơn giản, an toàn và sinh lời hiệu quả với sản phẩm gửi tiết kiệm của Sacombank. Nếu bạn không muốn bỏ qua sản phẩm chất lượng này thì hãy tìm hiểu ngay bảng cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Sacombank năm 2020.

Cầm cố thẻ tiết kiệm để: Vay vốn, là cơ sở được xét cấp hạn mức thấu chi, đảm bảo mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SACOMBANK.


thebank_tietkiemsacombank_1501295013

Khách hàng gửi tiết kiệm tại Sacombank

Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
Có thể rút vốn trước hạn khi cần, lãi suất theo quy định của SACOMBANK tại thời điểm khách hàng rút vốn.
Thẻ tiết kiệm được tự động tái tục vốn (nếu Quý khách có đăng ký khi gửi) hoặc tái tục vốn và lãi thêm một kỳ hạn bằng kỳ hạn ban đầu trong trường hợp khách hàng không đến nhận tiền vào ngày đến hạn. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, SACOMBANK sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
Quý khách được chuyển quyền sở hữu khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán để bảo toàn lãi.
Với hệ thống mạng lưới rộng khắp, quý khách có thể giao dịch tại bất kỳ Chi nhánh nào của SACOMBANK.

Đặc tính sản phẩm

Đối tượng gửi tiền:

  • VNĐ: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
  • USD/EUR: cá nhân người Việt Nam cư trú

Kỳ hạn gửi: được công bố trong từng thời kỳ (từ 1 đến 36 tháng)
Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:

  • VNĐ: 50.000 VNĐ
  • Ngoại tệ: 50 USD/EUR

Lãi suất gửi: cố định trong suốt kỳ hạn gửi, Quý khách vui lòngtham khảo biểu lãi suấthiện hành của SACOMBANK
Hình thức lãnh lãi: VND: lãi trả trước, hàng tháng, hàng quý hoặc cuối kỳ; USD, EUR: lãi cuối kỳ
Phí dịch vụ: vui lòngtham khảo biểu phíhiện hành của SACOMBANK.
Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách tất toán thẻ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở.

Thủ tục gửi tiết kiệm tại Sacombank

Điều kiện và thủ tục đăng kí gửi tiết kiệm

CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.

Đánh giá sản phẩm:

3(58 lượt)

Tư vấn gửi tiết kiệm


Bạn chưa đồng ý với chúng tôi

Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

BÌnh luận

Các sản phẩm gửi tiết kiệm khác

Lãi suất

3,85%

Hình thức nhận lãi

Nhận lãi hàng tháng

Lãi suất

8,60%

Hình thức nhận lãi

Nhận lãi cuối kỳ

Lãi suất

7,40%

Hình thức nhận lãi

Nhận lãi cuối kỳ

Lãi suất

9,11%

Hình thức nhận lãi

Nhận lãi hàng tháng

Lãi suất

6,85%

Hình thức nhận lãi

Nhận lãi trước

Gửi email đến chuyên gia tư vấn