Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank 2024 mới nhất
Loại tiền huy động | Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm |
---|---|
VND, USD, EUR, AUD,CAD, CHF, GBP, JPY, SGD, SJC | 50 nghìn |
Loại tiền huy động
VND, USD, EUR, AUD,CAD, CHF, GBP, JPY, SGD, SJC
Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm
50 nghìn
-
Đăng ký ngay
(Chuyên gia sẽ gọi điện tư vấn)
-
Liên hệ với tư vấn (287)
(Chat trực tuyến cùng chuyên gia)
- Bảng lãi suất tiền gửi
- Lợi ích
- Khách hàng chủ động chọn số ngày gửi tiền hoặc tuần gửi tiền theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các kỳ hạn cố định hiện có của Sacombank (ví dụ: kỳ hạn 31,32,35 ngày….; kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần...).
- Hưởng lãi suất có kỳ hạnhấp dẫn.
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
- Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn hoặc các dịch vụ ngân hàng khác.
- Khách hàng có thể lên kế hoạch tích góp tiền cho tương lai bằng cách nộp tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào có thể.
- Nộp tiền gửi vào tài khoản 24/24 tại ATM, internet banking.
- Được cấp thẻ tài khoản để khách hàng thuận tiện theo dõi số dư tiền trong sổ tiết kiệm.
- Thẻ tiết kiệm đứng tên con, chuẩn bị tốt nhất cho tương lai tươi sáng.
- Tặng chi phí mua bảo hiểm y tế hằng năm đối với sản phẩm Tiết Kiệm Trung Niên Phúc Lộc.
- Đặc điểm
- VNĐ: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
- USD/EUR: cá nhân người Việt Nam cư trú
- VNĐ: 50.000 VNĐ
- Ngoại tệ: 50 USD/EUR
- Hồ sơ đăng ký
1 Tháng |
3 Tháng |
6 Tháng |
12 Tháng |
24 Tháng |
Không kỳ hạn | |
---|---|---|---|---|---|---|
< 300 tr | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
< 500 tr | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
> 500 tr | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
> 1 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
> 2 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
< 300 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
< 500 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
> 500 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
> 1 tỷ | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
> 2 tỷ | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
< 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
> 1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
> 2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
Gửi tiền đơn giản, an toàn và sinh lời hiệu quả với sản phẩm gửi tiết kiệm của Sacombank. Nếu bạn không muốn bỏ qua sản phẩm chất lượng này thì hãy tìm hiểu ngay bảng cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Sacombank năm 2020.
Cầm cố thẻ tiết kiệm để: Vay vốn, là cơ sở được xét cấp hạn mức thấu chi, đảm bảo mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SACOMBANK.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại Sacombank
Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
Có thể rút vốn trước hạn khi cần, lãi suất theo quy định của SACOMBANK tại thời điểm khách hàng rút vốn.
Thẻ tiết kiệm được tự động tái tục vốn (nếu Quý khách có đăng ký khi gửi) hoặc tái tục vốn và lãi thêm một kỳ hạn bằng kỳ hạn ban đầu trong trường hợp khách hàng không đến nhận tiền vào ngày đến hạn. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, SACOMBANK sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
Quý khách được chuyển quyền sở hữu khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán để bảo toàn lãi.
Với hệ thống mạng lưới rộng khắp, quý khách có thể giao dịch tại bất kỳ Chi nhánh nào của SACOMBANK.
Đặc tính sản phẩm
Đối tượng gửi tiền:
Kỳ hạn gửi: được công bố trong từng thời kỳ (từ 1 đến 36 tháng)
Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:
Lãi suất gửi: cố định trong suốt kỳ hạn gửi, Quý khách vui lòngtham khảo biểu lãi suấthiện hành của SACOMBANK
Hình thức lãnh lãi: VND: lãi trả trước, hàng tháng, hàng quý hoặc cuối kỳ; USD, EUR: lãi cuối kỳ
Phí dịch vụ: vui lòngtham khảo biểu phíhiện hành của SACOMBANK.
Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách tất toán thẻ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở.
Thủ tục gửi tiết kiệm tại Sacombank
Điều kiện và thủ tục đăng kí gửi tiết kiệm
CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm Sacombank
1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 12 Tháng | 24 Tháng | Không kỳ hạn | |
---|---|---|---|---|---|---|
< 300 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
<500 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
> 500 triệu | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
>1 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
>2 tỷ | 5,97% | 5,91% | 7,97% | 8,17% | 7,63% | - |
< 300 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
<500 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
> 500 triệu | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
>1 tỷ | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
>2 tỷ | 6.00% | 5.97% | 8,16% | 8,56% | 8,30% | - |
< 300 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
<500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
> 500 triệu | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
>1 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
>2 tỷ | 6,00% | 6,00% | 8,30% | 8,90% | 9,00% | - |
- Khách hàng chủ động chọn số ngày gửi tiền hoặc tuần gửi tiền theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các kỳ hạn cố định hiện có của Sacombank (ví dụ: kỳ hạn 31,32,35 ngày….; kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần...).
- Hưởng lãi suất có kỳ hạnhấp dẫn.
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu.
- Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn hoặc các dịch vụ ngân hàng khác.
- Khách hàng có thể lên kế hoạch tích góp tiền cho tương lai bằng cách nộp tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào có thể.
- Nộp tiền gửi vào tài khoản 24/24 tại ATM, internet banking.
- Được cấp thẻ tài khoản để khách hàng thuận tiện theo dõi số dư tiền trong sổ tiết kiệm.
- Thẻ tiết kiệm đứng tên con, chuẩn bị tốt nhất cho tương lai tươi sáng.
- Tặng chi phí mua bảo hiểm y tế hằng năm đối với sản phẩm Tiết Kiệm Trung Niên Phúc Lộc.
Gửi tiền đơn giản, an toàn và sinh lời hiệu quả với sản phẩm gửi tiết kiệm của Sacombank. Nếu bạn không muốn bỏ qua sản phẩm chất lượng này thì hãy tìm hiểu ngay bảng cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Sacombank năm 2020.
Cầm cố thẻ tiết kiệm để: Vay vốn, là cơ sở được xét cấp hạn mức thấu chi, đảm bảo mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SACOMBANK.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại Sacombank
Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
Có thể rút vốn trước hạn khi cần, lãi suất theo quy định của SACOMBANK tại thời điểm khách hàng rút vốn.
Thẻ tiết kiệm được tự động tái tục vốn (nếu Quý khách có đăng ký khi gửi) hoặc tái tục vốn và lãi thêm một kỳ hạn bằng kỳ hạn ban đầu trong trường hợp khách hàng không đến nhận tiền vào ngày đến hạn. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, SACOMBANK sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
Quý khách được chuyển quyền sở hữu khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán để bảo toàn lãi.
Với hệ thống mạng lưới rộng khắp, quý khách có thể giao dịch tại bất kỳ Chi nhánh nào của SACOMBANK.
Đặc tính sản phẩm
Đối tượng gửi tiền:
- VNĐ: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
- USD/EUR: cá nhân người Việt Nam cư trú
Kỳ hạn gửi: được công bố trong từng thời kỳ (từ 1 đến 36 tháng)
Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:
- VNĐ: 50.000 VNĐ
- Ngoại tệ: 50 USD/EUR
Lãi suất gửi: cố định trong suốt kỳ hạn gửi, Quý khách vui lòngtham khảo biểu lãi suấthiện hành của SACOMBANK
Hình thức lãnh lãi: VND: lãi trả trước, hàng tháng, hàng quý hoặc cuối kỳ; USD, EUR: lãi cuối kỳ
Phí dịch vụ: vui lòngtham khảo biểu phíhiện hành của SACOMBANK.
Phí kiểm đếm: Thu khi quý khách tất toán thẻ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở.
Thủ tục gửi tiết kiệm tại Sacombank
Điều kiện và thủ tục đăng kí gửi tiết kiệm
CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.
Tư vấn gửi tiết kiệm
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
157.475 người quan tâm