Bảo hiểm du lịch quốc tế XTtravel – isos của Bảo hiểm Xuân Thành sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân. Sản phẩm của XTI đảm bảo cho người đi du lịch yên tâm và thoải mái về tinh thần trong suốt chuyến hành trình của mình khi những rủi ro không lường trước như: ốm đau, tai nạn, mất hành lý có thể xảy ra bất kỳ lúc nào, ở bất kỳ nơi đâu.
CÁC CHỨNG TỪ KHIẾU NẠI CẦN CUNG CẤP
1. Đơn yêu cầu bồi thường đã được điền hoàn chỉnh
2. Bản gốc Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm
3. Bản sao Hộ chiếu
4. Bản sao Vé máy bay / Thẻ lên máy bay
5. Chứng từ chứng minh độ dài của Chuyến đi nếu hợp đồng bảo hiểm du lịch là hợp đồng bảo hiểm hàng năm.
6. Xác nhận từ người sử dụng lao động về mục đích của chuyến đi nếu hợp đồng bảo hiểm du lịch là hợp đồng bảo hiểm hỗ trợ di chuyển trong kinh doanh.
7. Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại.
Qui trình đòi bồi thường này không làm thay đổi các điều kiện điều khoản của hợp đồng bảo hiểm và được sử dụng như một tài liệu tham khảo cho các chứng từ được yêu cầu cho từng loại yêu cầu bồi thường. Các chứng từ được yêu cầu có thể thay đổi theo từng trường hợp.
QUYỀN LỢI TỐI ĐA | CHƯƠNG TRÌNH A (VNĐ) | ||
TAI NẠN CÁ NHÂN | |||
1 | Hỗ trợ Tai nạn cá nhân |
Tử vong và thương tật do tai nạn. Người được bảo hiểm đến 65 tuổi Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi Trẻ em được bảo hiểm (Theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình) |
1.575.000.000 1.050.000.000 525.000.000 |
CHI PHÍ Y TẾ | |||
2 | Chi phí y tế và chi phí Nha khoa do tai nạn |
Thanh toán viện phí và chi phí y tế do hậu quả của bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. Người được bảo hiểm đến 65 tuổi Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi |
1.575.000.000 1.050.000.000 |
3 | Chi phí y tế cho việc chữa trị tiếp theo tại Việt Nam |
Thực hiện điều trị theo dõi khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài trong vòng 31 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm về nước hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm tùy thuộc sự kiện nào xảy ra trước; hoặc thực hiện điều trị trong vòng 1 tuần kể từ ngày về nước nhưng không quá 31 ngày hoặc 15% quyền lợi bảo hiểm cho một bệnh hoặc thương tật phát sinh ở nước ngoài kể từ ngày điều trị đầu tiên tại Việt Nam tùy thuộc sự kiện nào đến trước. Người được bảo hiểm đến 65 tuổi Người được bảo hiểm từ 66 đến 80 tuổi |
1.575.000.000 1.050.000.000
|
4 | Trợ cấp khi nằm viện ở nước ngoài | Thanh toán 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. | 21.000.000 |
5 | Thăm viếng tại bệnh viện | Thanh toán các chi phí phát sinh cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể được vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ hơn 5 ngày trở lên ở nước ngoài. | 84.000.000 |
6 | Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ | Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người được bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết. | 105.000.000 |
7 | Chăm sóc trẻ em | Thanh toán chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa con của Người được bảo hiểm về Việt Nam sau khi Người được bảo hiểm phải nằm viện. | 84.000.000 |
8 | Trợ giúp y tế 24/7 | Tư vấn dịch vụ y tế, trợ giúp khi nhập viện, vận chuyển y tế khẩn cấp, trợ giúp về dịch vụ hành lý, pháp lý, trợ giúp thu xếp vé máy bay khẩn cấp. | ISOS (Vietnam) Hotline Number: +848 382 40573 |
VẬN CHUYỂN Y TẾ | |||
9 | Di chuyển y tế khẩn cấp | Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do ISOS cung cấp | Trả toàn bộ |
10 | Đưa thi hài về Việt Nam | Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam. | Trả toàn bộ |
11 | Đưa thi hài về Nước nguyên xứ | Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do ISOS cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Nước nguyên xứ. | 315.000.000 |
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | |||
12 | Trách nhiệm cá nhân | Thanh toán cho Người được bảo hiểm các trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba về những thiệt hại về người hoặc những thiệt hại về tài sản do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm gây ra | 1.575.000.000 |
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | |||
13 | Hủy bỏ chuyến đi | Thanh toán tiền đi lại và tiền phòng đã trả trước và không được bồi hoàn do huỷ chuyến đi, với điều kiện là việc huỷ chuyến phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam. | 105.000.000 |
14 | Hoãn chuyến ñi | Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiên là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam. | 10.500.000 |
15 | Rút ngắn chuyến đi bao gồm trường hợp máy bay bị không tặc | Thanh toán các chi phí về đi lại và chỗ ở bị gia tăng và mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị rút ngắn sau khi chuyến đi đã bắt đầu. | 10.500.000 |
16 | Hỗ trợ Người đi cùng | Thanh toán các chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân hoặc Người đi cùng do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. | 84.000.000 |
17 | Chuyến đi bị trì hoãn | Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục chuyến đi bì trì hoãn | 15.750.000 |
18 | Hành lý bị đến chậm | Thanh toán 4.200.000 VND cho mỗi 8 tiếng liên tục hành lý của Người được bảo hiểm đến chậm khi ở nước ngoài. | 10.500.000 |
19 | Lỡ nối chuyến | Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến. | 4.200.000 |
20 | Chuyến đi bị gián đoạn | Thanh toán cho phần không được sử dụng của chuyến đi đối với tổn thất về đi lại và/hoặc chi phí ở đã trả trước | 105.000.000 |
21 | Bắt cóc và con tin | Thanh toán 3.150.000 VNĐ cho mỗi 24 tiếng NĐBH bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. | 63.000.000 |
MẤT MÁT | |||
22 | Giấy tờ đi đường | Thanh toán các chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác do trộm, cướp, thiên tai. | 42.000.000 |
23 | Mất tiền cá nhân | Bảo hiểm mất tiền cá nhân trong khi NĐBH ở nước ngoài do hậu quả của cướp, trộm hay thiên tai. | 6.300.000 |
24 | Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân |
Thanh toán cho tổn thất hoặc thiệt hại đối với hành lý, quần áo và tư trang, máy tính xách tay (tối đa 10.500.000 VND đối với mỗi đồ vật hoặc cặp hoặc bộ đồ vật và tối da 21.000.000 VND đối với máy tính xách tay). | 31.500.000 |
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | |||
25 | Tự động gia hạn hợp đồng bảo hiểm | Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ miễn phí trong trường hợp người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. Hợp đồng bảo hiểm sẽ được gia hạn đến 30 ngày không tính bổ sung nếu Người được bảo hiểm phải được nằm viện hoặc kiểm dịch y tế. | Bao gồm |
26 | Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố | Toàn bộ các quyền lợi từ 1-25 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | Bao gồm |
Phí bảo hiểm du lịch quốc tế Chương trình A của bảo hiểm XTI dao động từ 176.000 VNĐ đến 243.000 VNĐ/người/ngày.
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.