1. Đối tượng bảo hiểm
2. Thời hạn bảo hiểm
3. Độ dài của chuyến đi
4. Phạm vi bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm sẽ được cung cấp dựa theo nội dung được quy định trong Giấy chứng nhận bảo hiểm dựa theo các quyền lợi bảo hiểm và số tiền bảo hiểm áp dụng cho Chương trình bảo hiểm được quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm và các điều kiện / điều khoản của Quy tắc bảo hiểm này.
GIC có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm trong trường hợp Bên mua bảo hiểm hoặc Người được bảo hiểm cố ý cung cấp cho GIC thông tin sai sự thật để trục lợi bảo hiểm hoặc trong trường hợp không thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc trường hợp bị loại trừ theo Quy tắc bảo hiểm.
Phạm vi bảo hiểm bao gồm:
5. Bồi thường.
Quy trình bồi thường
Khi bạn gặp sự cố:
Hồ sơ yêu cầu bồi thường Bao gồm các giấy tờ sau:
Quyền lợi bảo hiểm |
Chương trình Lite (VNĐ) |
||
Đông Nam Á và Châu Á | Khối Schengen | Toàn cầu | |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH | |||
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do Tai nạn - Từ 18 tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi - Từ 6 tuần tuổi đến 18 tuổi |
420.000.000 210.000.000 210.000.000 |
Không áp dụng | 630.000.000 315.000.000 315.000.000 |
Gấp đôi Số tiền bảo hiểm khi đi trên phương tiện vận chuyển công cộng Chi trả gấp đôi số tiền bảo hiểm đối với Tử vong nếu tai nạn xảy ra khi đang đi trên phương tiện vận chuyển công cộng có lịch trình đều đặn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí y tế phát sinh do tai nạn hoặc ốm đau/bệnh bất ngờ - Từ 6 tuần tuổi đến 65 tuổi - Trên 65 tuổi |
420.000.000 210.000.000 |
850.000.000 850.000.000 |
630.000.000 315.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Nội trú Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật, dịch vụ xe cứu thương và người trợ giúp y tế đi kèm, xét nghiệm chẩn đoán |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Không có giới hạn phụ |
Giới hạn đối với chi phí điều trị Ngoại trú Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh do điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc kê theo đơn, chụp x-quang, xét nghiệm chuẩn đoán được chỉ định bởi Bác sĩ điều trị |
84.000.000 | Không có giới hạn phụ |
84.000.000 |
Giới hạn đối với chi phí điều trị tiếp theo Chi trả chi phí y tế hợp lý và cần thiết phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm về đến Nước xuất hành |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hỗ trợ nằm viện ở nước ngoài Chi trả 1,050,000 VNĐ cho mỗi ngày nằm viện ở nước ngoài |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Vận chuyển cấp cứu và hồi hương a, Vận chuyển cấp cứu: Cung cấp phương tiện vận chuyển y tế khẩn cấp bằng đường không hay đường bộ, để đưa Người được bảo hiểm đến bệnh viện gần nhất nơi có đủ khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. b, Hồi hương: Sau khi được vận chuyển cấp cứu, trong trường hợp cần thiết GIC hoặc công ty cứu trợ sẽ thu xếp đưa Người được bảo hiểm trở về Việt Nam hoặc Quê Hương |
420.000.000 | 850.000.000 | Không giới hạn |
Dịch vụ hỗ trợ y tế khác - Tư vấn về dịch vụ y tế - Thu xếp nhập viện/ bảo lãnh viện phí (trong trường hợp điều trị nội trú/nằm viện) |
Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
– Hồi hương thi thể Vận chuyển thi thể của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương. |
210.000.000 | Không áp dụng | 210.000.000 |
Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Mở rộng bảo hiểm cho chi phí y tế và chi phí vận chuyển cấp cứu và hồi hương do bị khủng bố |
Áp dụng | Áp dụng | Bao gồm |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | |||
Trợ cấp học phí cho Trẻ em phụ thuộc Trợ cấp 1 lần khi Người được bảo hiểm Tử vong do tai nạn (tối đa 4 trẻ) |
10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Không áp dụng | 10.500.000/trẻ Tối đa 42.000.000 |
Thăm viếng tại bệnh viện Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến thăm Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Chi trả chi phí cho một người thân hoặc bạn bè đến giúp thu xếp, chuẩn bị liên quan đến thi hài của Người được bảo hiểm. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí đưa trẻ em hồi hương Chi trả chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh để đưa trẻ em không có người lớn đi kèm trở về Việt Nam/Nước nguyên xứ. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chi phí điện thoại khẩn cấp Bồi hoàn chi phí điện thoại cho cuộc gọi cấp cứu khẩn cấp. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Dịch vụ Hỗ trợ du lịch khác a, Hỗ trợ dịch vụ pháp lý b, Hỗ trợ thông tin về Lãnh sự quán/Đại sứ quán c, Hỗ trợ thông tin Công ty dịch thuật |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Mất hành lý cá nhân và tư trang a, Mức trách nhiệm tối đa cho mỗi đô vật hoặc cặp / bộ đồ vật b, Mức trách hiệm tối đa cho Laptop |
Tối đa 10.500.000 5.250.000 5.250.000 |
Không áp dụng
|
Tối đa 15.750.000 5.250.000 5.250.000 |
Mất tiền & Giấy tờ thông hành - Bồi thường cho trường hợp bị mất tiền khi ở nước ngoài do thiên tai, trộm, cướp. - Chi trả chi phí cấp lại hộ chiếu và vé máy bay cũng như chi phí hợp lý phát sinh thêm do ăn ở đi lại trong khi làm lại các giấy tờ đó. |
Không áp dụng | Không áp dụng 12,500,000 |
Không áp dụng Không áp dụng |
Hủy và rút ngắn chuyến đi Chi trả chi phí cho các tổn thất tiền đặt cọc đã thanh toán cho chuyến đi không được hoàn do Người được bảo hiểm tử vong, ốm đau/bệnh bất ngờ, thương tật nghiêm trọng, ra tòa làm nhân chứng, có giấy triệu tập của Tòa án, Hội đồng xét xử, bị xét xử tại tòa hay bị kiểm dịch bắt buộc. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hành lý đế chậm Chi trả chi phí phát sinh khi cần mua gấp đồ dùng vệ sinh hoặc quần áo do tạm thời chưa nhận được hành lý. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chuyến đi bị trì hoãn Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển theo lịch dự kiến bị hoãn khi ở nước ngoài. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Lỡ nối chuyến Chi trả tiền mặt cho mỗi 6 giờ chờ liên tục do phương tiện vận chuyển đến muộn để thực hiện nối chuyến và không có chuyến nào khác để thay thế. |
Không áp dụng | 2.500.000/6 giờ Tối đa 12 giờ |
Không áp dụng |
Chuyến đi bị gián đoạn Trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện tại nước ngoài nhiều hơn 5 ngày, GIC chi trả theo tỷ lệ cho mỗi ngày mà chuyến đi theo dự kiến bị gián đoạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba khi ở nước ngoài Chi trả tiền bảo hiểm cho Người được bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý khi gây tổn hại đến thân thể hoặc tài sản của bên thứ ba xảy ra do tai nạn trong chuyến đi. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê Bồi hoàn cho phần khấu trừ mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý phải trả trong trường hợp phương tiện thuê bị mất hay thiêt hại do tai nạn. |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm Tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm đến 7 ngày nếu chuyến đi bị hoãn do tai nạn, tình trạng y tế khẩn cấp hoặc do chuyến bay bị trì hoãn ngoài dự kiến. |
Áp dụng | Áp dụng | Áp dụng |
Bảo hiểm trong trường hợp bị không tặc Chi trả tiền bảo hiểm cho trường hợp Người được bảo hiểm vận chuyển bằng máy bay bị không tặc khống chế trong hơn 24 giờ liên tục |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Độ dài chuyến đi (ngày) | Chương trình Lite (VNĐ) |
||
Toàn cầu | Đông Nam Á | Châu Á | |
1 - 3 ngày | 48.000 | 26.000 | 31.000 |
4 - 6 ngày | 108.000 | 63.000 | 72.000 |
7 - 10 ngày | 158.000 | 98.000 | 114.000 |
11 - 14 ngày | 224.000 | 143.000 | 166.000 |
15 - 18 ngày | 284.000 | 181.000 | 210.000 |
19 - 22 ngày | 337.000 | 227.000 | 263.000 |
23 - 27 ngày | 398.000 | 268.000 | 311.000 |
28 - 31 ngày | 434.000 | 311.000 | 361.000 |
32 - 38 ngày | 470.000 | 334.000 | 388.000 |
39 - 45 ngày | 506.000 | 357.000 | 415.000 |
46 - 52 ngày | 542.000 | 380.000 | 442.000 |
53 - 59 ngày | 578.000 | 403.000 | 469.000 |
60 - 66 ngày | 614.000 | 426.000 | 496.000 |
67 - 73 ngày | 650.000 | 449.000 | 523.000 |
74 - 80 ngày | 686.000 | 472.000 | 550.000 |
81 - 87 ngày | 722.000 | 495.000 | 577.000 |
88 - 94 ngày | 758.000 | 518.000 | 604.000 |
95 - 101 ngày | 794.000 | 541.000 | 631.000 |
102 - 108 ngày | 830.000 | 564.000 | 658.000 |
109 - 115 ngày | 866.000 | 587.000 | 685.000 |
116 - 122 ngày | 902.000 | 610.000 | 712.000 |
123 - 129 ngày | 938.000 | 633.000 | 739.000 |
130 - 136 ngày | 974.000 | 656.000 | 766.000 |
137 - 143 ngày | 1.010.000 | 679.000 | 793.000 |
144 - 150 ngày | 1.046.000 | 702.000 | 820.000 |
151 - 157 ngày | 1.082.000 | 725.000 | 847.000 |
158 - 164 ngày | 1.118.000 | 748.000 | 874.000 |
165 - 171 ngày | 1.154.000 | 771.000 | 901.000 |
172 - 178 ngày | 1.190.000 | 794.000 | 928.000 |
179 - 182 ngày | 1.226.000 | 817.000 | 955.000 |
Phí năm | 1.136.000 | 726.000 | 840.000 |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.