Bảo hiểm khách du lịch quốc tế là người bạn đồng hành cần thiết trong mọi chuyến đi của bạn. Cho mọi mục đích: du lịch, hội thảo, du học,…, và dù ở bất cứ đâu, chương trình bảo hiểm này sẽ mang lại cho bạn sự yên tâm tuyệt đối với mạng lưới hỗ trợ y tế và du lịch của SOS trên phạm vi toàn cầu. Với 5 chương trình bảo hiểm được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của bạn trong mỗi chuyến đi, Bảo hiểm khách du lịch quốc tế là sự lựa chọn sáng suốt để bạn tự bảo vệ mình khỏi các rủi ro trong suốt hành trình.
1. Đối tượng bảo hiểm:
Cá nhân, tập thể là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam, có độ tuổi từ 1 tuổi đến 70 tuổi. (Riêng trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người trưởng thành đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm).
2. Phạm vi bảo hiểm:
- Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn.
- Chi phí y tế cho việc điều trị thương tật.
- Trợ cứu y tế (vận chuyển cấp cứu, hồi hương, bảo lãnh viện phí, đưa nhân thân sang thăm, chi phí đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng do công ty cứu trợ khẩn cấp tiến hành), hỗ trợ du lịch (dịch vụ thông tin trước chuyến đi, thông tin về đại sứ quán, thông tin về dịch thuật, thông tin về văn phòng luật, thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế), mất mát/ hư hỏng/ trì hoãn hành lý, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hoặc huỷ bỏ chuyến đi, trách nhiệm cá nhân với bên thứ ba.
3. Bồi thường
Trong mọi trường hợp Quý khách cần hỗ trợ xử lý bồi thường ?
International SOS có thể hỗ trợ Quý khách được những trường hợp sau:
Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm du lịch quốc tế gồm:
Xử lý bồi thường của BIC
Đơn vị tính VNĐ
QUYỀN LỢI | MÔ TẢ | Chương trình D |
1. Tai Nạn Cá Nhân | Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn. | 1.250.000.000 |
Giới Hạn chung | 1.250.000.000 | |
2. Chi Phí y tế | Bồi thường các chi phí y tế phát sinh ngoài lãnh thổ Nước Xuất Hành. bao gồm: | |
Điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương, xét nghiệm, bác sĩ, y tá .v.v.. | 1.250.000.000 | |
Điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh. thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm chẩn đoán theo chỉ định .v.v.. | 62.500.000 | |
Điều trị tiếp theo sau khi quay về Nước Xuất hành: Các chi phí điều trị nội trú cần thiết phát sinh trong trong vòng 90 ngày kể từ khi quay về nước xuất hành sau khi đã xuất viện ở nước ngoài. | 200.000.000 | |
3. Trợ Cứu Y Tế & Hỗ Trợ Du Lịch | Giới Hạn chung | 1.250.000.000 |
Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp Người Được Bảo Hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
1.250.000.000 | |
Hồi hương Chi phí đưa Người Được Bảo Hiểm về Việt Nam hoặc Quê Hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). |
1.250.000.000 | |
Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người Được Bảo Hiểm về Việt Nam hoặc Quê Hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. |
250.000.000 | |
Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện |
Bao gồm | |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung Chi phí bổ sung thêm cho 01 vé máy bay hạng thường để Người được bảo hiểm quay trở về nước và chi phí ăn ở phát sinh thêm cho Người được bảo hiểm và Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hoặc ốm đau thuộc phạm vi bảo hiểm của hợp đồng. |
87.500.000 | |
Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người Được Bảo Hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. |
87.500.000 | |
Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
87.500.000 | |
Hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi (thông tin liên quan đến yêu cầu về thị thực, tiêm chủng ở nước ngoài, tỷ giá hối đoái và thời tiết b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề dịch thuật d. Những vấn đề về pháp luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế |
Bao gồm | |
4. Hành Lý và Tư Trang | Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bịb tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục hoặc một bộ/đôi |
37.500.000 6.250.000 |
5. Trì hoãn hành lý | Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã gửi bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng. | 5.250.000 |
Giới hạn một hạng mục | 1.750.000 | |
6. Mất Giấy Tờ Thông Hành |
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi nà |
75.000.000 |
7. Trì hoãn chuyến đi | Bồi thường 500.000 VNĐ cho mỗi 8 giờ liên tục bị trì hoãn chuyến đi. | 3.125.000 |
8. Cắt Ngắn hay Hủy Bỏ Chuyến Đi | Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến đi do Người Được Bảo Hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng. phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
112.500.000 |
9. Trách Nhiệm Cá Nhân đối với Bên Thứ Ba | Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm đối với tổn thất về người hay tài sản gây ra cho bên thứ ba trong thời hạn bảo hiểm. (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ) |
1.250.000.000 |
10. Phạm vi mở rộng | Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh Giới hạn tối đa chi phí/ngày |
25.000.000 2.000.000 |
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp | 50.000.000 |
Lưu ý:
+ Theo quy định của Bộ tài chính, từ ngày 1/6/2015 Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV chỉ sử dụng loại tiền tệ là VNĐ đối với quyền lợi và phí Bảo hiểm du lịch quốc tế. Quyền lợi tối đa bằng USD hoặc EUR ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, được quy đổi từ VNĐ theo tỉ giá hiện hành.
+ Trường hợp Quý khách xin visa vào Châu Âu (khối Schengen) các Đại sứ quán Châu Âu thường yêu cầu mua bảo hiểm với quyền lợi tối thiểu là 30,000 EUR. Đề nghị Quý khách tham khảo Quyền lợi tối đa (EUR) để chọn chương trình bảo hiểm phù hợp. Thông thường Quý khách chọn chương trình C, D, hoặc E là phù hợp với yêu cầu của Đại sứ quán.
+ Các trường hợp khác quý khách tham khảo Quyền lợi tối đa bằng USD hoặc EUR để chọn chương trình bảo hiểm cho phù hợp với yêu cầu của Đại sứ quán nước mình định xin visa.
Đơn vị tính VNĐ
Số ngày/Chương trình | Chương trình D | ||
Đông Nam Á | Châu Á | Toàn cầu | |
Đến 3 ngày | 225.000 | 250.000 | 300.000 |
Đến 5 ngày | 325.000 | 375.000 | 375.000 |
Đến 8 ngày | 350.000 | 400.000 | 425.000 |
Đến 15 ngày | 475.000 | 550.000 | 625.000 |
Đến 24 ngày | 725.000 | 775.000 | 850.000 |
Đến 31 ngày | 900.000 | 875.000 | 1.050.000 |
Đến 45 ngày | 1.325.000 | 1.375.000 | 1.400.000 |
Đến 60 ngày | 1.675.000 | 1.725.000 | 1.775.000 |
Đến 90 ngày | 2.350.000 | 2.400.000 | 2.475.000 |
Đến 120 ngày | 3.000.000 | 3.075.000 | 3.000.000 |
Đến 150 ngày | 3.650.000 | 3.725.000 | 3.825.000 |
Đến 180 ngày | 4.325.000 | 4.425.000 | 4.550.000 |
Lưu ý:
- ASEAN: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar (Burma), Philippines, Singapore, Thái Lan, Đông Timo.
- CHÂU Á: Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Mông Cổ, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Đài Loan, Hàn Quốc, Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Síp, Gruzia, Iraq, Iran, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, Oman, Palestine, Qatar, Ả Rập Saudi, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Yemen (Lưu ý: Nhập Bản, Úc, New Zealand không tính thuộc phạm vi Châu Á).
- TOÀN CẦU: Các nước còn lại (bao gồm Nhật Bản, Úc, New Zealand).
Miễn phí mở khóa xe
Miễn phí giao xăng tận nơi
Miễn phí vá lốp và xử lý chết máy
Miễn phí vận chuyển về tận nơi
Không giới hạn số lần cứu hộ
Phục vụ toàn quốc
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.