Sức khỏe luôn là vốn quý giá của mỗi người. Vì vậy, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho bản thân cũng như cả gia đình là nhu cầu thiết yếu và cấp bách.
Thấu hiểu nhu cầu đó, Bảo hiểm Bảo Việt mang đến sản phẩm bảo hiểm sức khỏe “Bảo Việt An Gia” – giải pháp tài chính ưu việt giúp bạn và mọi thành viên trong gia đình không còn lo lắng về chi phí y tế để an tâm tận hưởng cuộc sống. Bảo Việt An Gia được thiết kế phù hợp với tất cả các đối tượng từ người già đến trẻ nhỏ với nhiều hình thức tham gia linh hoạt. Khách hàng khi tham gia bảo hiểm sẽ được bảo vệ y tế một cách toàn diện và tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế đẳng cấp nhất tại những bệnh viên viện hàng đầu Việt Nam.
1. Đối tượng bảo hiểm
Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ mười lăm (15) ngày tuổi đến sáu mươi lăm (65) tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực của Quy tắc bảo hiểm. Người được bảo hiểm chỉ được tham gia đến sáu mươi lăm (65) tuổi với điều kiện đã tham gia liên tục trước đó từ năm sáu mươi (60) tuổi.
2. Phạm vi bảo hiểm
Quyền lợi chính:
Quyền lợi bổ sung:
3. Thời gian chờ
Bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm:
Bệnh thông thường | 30 ngày |
Bệnh có sẵn | 1 năm |
Bệnh đặc biệt | 1 năm |
Biến chứng thai sản | 90 ngày |
Bệnh đối với trẻ em <6 tuổi | 6 tháng |
4. Bồi thường
a. Trường hợp ứng tiền trước, bồi thường sau: Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế hợp pháp không thuộc hệ thống bảo lãnh thanh toán của chương trình, Người được bảo hiểm phải thanh toán mọi chi phí điều trị, sau đó gửi hồ sơ cho Bảo hiểm Bảo Việt để thanh toán phần chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm.
b. Thời hạn bồi thường Bảo hiểm Bảo Việt có trách nhiệm giải quyết và chi trả tiền bảo hiểm trong thời hạn tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ yêu cầu bồi thường đầy đủ và hợp lệ, cụ thể như sau:
- Thời gian gửi thông báo nhận hồ sơ trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Thời gian gửi thông báo bổ sung hồ sơ trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Thời gian gửi thông báo bồi thường trong vòng mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Thời gian chuyển khoản trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Thời gian yêu cầu hoàn trả hồ sơ trong trường hợp bị từ chối bồi thường là tố đa sáu mươi (60) ngày kể từ ngày Bảo hiểm Bảo Việt gửi thông báo.
- Thời gian để Bảo hiểm Bảo Việt xác minh hồ sơ tối đa chín mươi (90) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Thời hạn để khách hàng bổ sung hồ sơ trong vòng ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
c. Thông tin chung về chi trả bảo hiểm Tất cả các chứng từ và tài liệu mà Bảo hiểm Bảo Việt yêu cầu hỗ trợ cho việc chi trả bảo hiểm sẽ được cung cấp miễn phí cho Bảo hiểm Bảo Việt trước khi bất kỳ việc chi trả bảo hiểm nào được hoàn tất. Trường hợp thiếu thông tin y tế/chứng từ y tế, Người được bảo hiểm phải có trách nhiệm bổ sung các thông tin/chứng từ y tế cần thiết và hợp lý phục vụ công tác giải quyết bồi thường cho Bảo hiểm Bảo Việt và Bảo hiểm Bảo Việt không phải chịu chi phí cho việc có thêm thông tin đó. Tiền bảo hiểm sẽ được chỉ trả cho Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng/ Người được ủy quyền hợp pháp theo đúng quy định của Pháp luật.
d. Trường hợp bảo lãnh (áp dụng cho chương trình có dịch vụ bảo lãnh) Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các bệnh viện, phòng khám trong hệ thống bảo lãnh thanh toán của chương trình, Người được bảo hiểm cần thực hiện những bước
5. Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi
- Tỷ lệ áp đồng chi trả : 70/30 ( Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%)
- Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)
STT | Tên bệnh viện | Địa chỉ | Tỉnh/TP | Quận/Huyện |
---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
2 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc | 55 Yên Ninh, Q. Ba Đình | TP Hà Nội | Ba Đình |
3 | Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội | Số 01 Phương Mai, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
4 | Khoa 1C Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | 8 Phủ Doãn, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
5 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Trí Đức | 219 Lê Duẩn, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
6 | Khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu - Bệnh viện Hữu Nghị | 1 Trần Khánh Dư, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
7 | Bệnh viện Tim Đông Đô | 5 Xã Đàn, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
8 | Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec | 458 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
9 | Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương | 78 Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
10 | Bệnh viện Mắt Việt Nhật | 122 Triệu Việt Vương, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
11 | Bệnh viện Đa khoa quốc tế Thu Cúc | 286 Thụy Khuê Quận Tây Hồ, Hà Nội | TP Hà Nội | Tây Hồ |
12 | Bệnh viện Phụ sản An Thịnh | 496 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
13 | Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC | 42-44 Nghĩa Dũng, Q. Ba Đình | TP Hà Nội | Ba Đình |
14 | Bệnh viện Mắt Quốc tế DND | 126-128 Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
15 | Bệnh viện Hà Thành | 57-59-61 Vũ Thạnh, Phường Ô Chợ Dừa, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
16 | Khoa Quốc tế DTTN-S Bệnh viện Nhi Trung Ương | 18/879 Đường La Thành, Q.Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
17 | Bệnh viện Nội tiết Trung Ương | Ngõ 215, Đường Ngọc Hồi, Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội | TP Hà Nội | Thanh Trì |
18 | Bệnh viện Lão Khoa Trung Ương | Số 1A, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
19 | Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 | Số 52 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
20 | Bệnh viện Tim Hà Nội - Khoa Khám bệnh tự nguyện CS1 | Số 92 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
21 | Bệnh viện Tim Hà Nội - Khoa Khám bệnh tự nguyện CS2 | Võ Chí Công, P. Xuân La, Q. Tây Hồ | TP Hà Nội | Tây Hồ |
22 | Bệnh viện Quốc tế Bắc Hà | Số 137-Đường Nguyễn Văn Cừ- Ngọc Lâm- Long Biên- Hà Nội. | TP Hà Nội | Long Biên |
23 | Bệnh Viện Đa khoa Phương Đông | Số 9, Phố Viên, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm | TP Hà Nội | Bắc Từ Liêm |
24 | Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc (thuộc BV Đa khoa Hồng Ngọc) CS1 | Tầng 10 Keangnam, Landmark 72, Q. Mỹ Đình | TP Hà Nội | Nam Từ Liêm |
25 | Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc (thuộc BV Đa khoa Hồng Ngọc) CS2 | Tầng 3, tòa B, Savico Megamall, 07- 09 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên | TP Hà Nội | Long Biên |
26 | Phòng khám Đa khoa Việt Hàn | 9 Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
27 | Phòng khám Medelab | 86-88 Nguyễn Lương Bằng, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
28 | Trung tâm Y khoa VietLife | 14 Trần Bình Trọng, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
29 | Phòng khám Đa Khoa 108 | 107 Giải phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
30 | Phòng khám Đa khoa Quốc Tế Vinmec Royal City | Tầng 1 Tòa Nhà R2B Khu Đô Thị Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
31 | Phòng khám Đa khoa MEDLATEC | 99 Trích Sài, Q. Tây Hồ | TP Hà Nội | Tây Hồ |
32 | Phòng khám Đa khoa Trung Hòa (thuộc BV Việt Pháp) | Tầng 1, tòa 24T1, Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
33 | Nha khoa Nguyễn Du | 02-04 Nguyễn Du, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
34 | Nha khoa Phạm Dương | Tầng 5, P-Tower, 52 Bà Triệu, Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
35 | Nha khoa Dr. Lê Hưng và Cộng sự | Số 3, ngõ 45 phố Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội | TP Hà Nội | Đống Đa |
36 | Nha khoa Úc Châu | 03 Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
37 | Nha khoa Smile Care | 30 Nguyên Hồng, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
38 | Nha khoa thuộc Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt - Đại học Y Hà Nội | Nhà A7, TRƯỜNG Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa | TP Hà Nội | Đống Đa |
39 | Nha khoa Việt Sing | 1 Nguyễn Du, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
40 | Nha khoa Home | 30 Triệu Việt Vương, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
41 | Nha khoa IMED | Tầng 3, Tòa nhà 125 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy | TP Hà Nội | Cầu Giấy |
42 | Nha khoa Nụ Cười Mới | Số 85 Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
43 | Nha khoa Châu Thành | 36 Hàm Long, Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
44 | Nha khoa Sentosa Việt Nam | Tầng 1, tòa 18T2, Trung Hòa Nhân Chính , Q.Thanh Xuân | TP Hà Nội | Thanh Xuân |
45 | Nha Khoa Navii CS1 | 36 Hòa Mã, P. Phạm Đình Hổ, Q. Hai Bà Trưng | TP Hà Nội | Hai Bà Trưng |
46 | Nha Khoa Navii CS2 | 42 Cửa Đông, P. Cửa Đông, Q. Hoàn Kiếm | TP Hà Nội | Hoàn Kiếm |
47 | Bệnh viện An Sinh | 10 Trần Huy Liệu, P.12, Q.3 | TP HCM | Quận 3 |
48 | Bệnh viện FV | 6 Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Quận 7 | TP HCM | Quận 7 |
49 | Bệnh viện Columbia Gia Định | 01 Nơ Trang Long, Quận Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
50 | Bệnh viện Hồng Đức | 32/2 Thống Nhất, P.10, Quận Gò Vấp | TP HCM | Gò Vấp |
51 | Bệnh viện Triều An | 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân | TP HCM | Bình Tân |
52 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn | 425 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q.Bình Tân60-60A Phan Xích Long, P.1, Q. Phú Nhuận< | TP HCM | Phú Nhuận |
53 | Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn | 1-3 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1 | TP HCM | Quận 1 |
54 | Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn | 63 Bùi Thị Xuân, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
55 | Bệnh viện Chuyên khoa Ngoại thần kinh Quốc tế | 65A Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú | TP HCM | Tân Phú |
56 | Bệnh viện Phụ sản Mekong | 243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, P.1, Q. Tân Bình | TP HCM | Tân Bình |
57 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Q.12 | TP HCM | Quận 12 |
58 | Bệnh viện Từ Dũ | 284 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1 | TP HCM | Quận 1 |
59 | Bệnh viện Vinmec Central Park | 720A Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh | TP HCM | Bình Thạnh |
60 | Bệnh viện Quốc tế City | Số 3, Đường 17A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | TP HCM | Bình Tân |
61 | Bệnh viện Vạn Hạnh CS1 | 700 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10 | TP HCM | Quận 10 |
62 | Bệnh viện Vạn Hạnh CS2 | 781/B1 B3 B5 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10 | TP HCM | Quận 10 |
63 | Khoa khám bệnh theo yêu cầu- Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Hồ Chí Minh | 153-155B Trần Quốc Thảo, Phường 9, Quận 3, TP HCM | TP HCM | Quận 3 |
64 | Phòng khám quốc tế Columbia Asia - Sài Gòn | 08 Alexandre de Rhodes, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
65 | Phòng khám Victoria HealthCare CS1 | 135 Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận | TP HCM | Phú Nhuận |
66 | Phòng khám Victoria HealthCare CS2 | 20-20Bis-22 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
67 | Phòng khám Victoria HealthCare CS3 | 152 Nguyễn Lương Bằng, Phú Mỹ Hưng, Quận 7 | TP HCM | Quận 7 |
68 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn (BV Tai Mũi Họng SG) | 9-15 Trịnh Văn Cấn, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | TP HCM | Quận 1 |
69 | Phòng khám FV | Tầng 3, Tòa nhà Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Q.1 | TP HCM | Quận 1 |
70 | Trung tâm Điều trị Bệnh Hô hấp Phổi Việt | 20-22 Ngô Quyền, phường 5, Q.10 | TP HCM | Quận 10 |
71 | Khoa khám chữa bệnh theo yêu cầu - Bệnh viện TW Thái Nguyên | 479 Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên | Thái Nguyên | TP. Thái Nguyên |
72 | Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt | Xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | TP. Vĩnh Yên |
73 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ | Phường Tân Dân, TP. Việt Trì | Phú Thọ | TP. Việt Trì |
74 | Bệnh Viện Hùng Vương | Xã Chí Đám- Đoan Hùng- Phú Thọ | Phú Thọ | H. Đoan Hùng |
75 | Bệnh viện Quốc tế Green | 738 Nguyễn Văn Linh, P. Niệm Nghĩa, Q. Lê Chân | TP Hải Phòng | Lê Chân |
76 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng | 124 Nguyễn Đức Cảnh, Quận Lệ Chân | TP Hải Phòng | Lê Chân |
77 | Bệnh viện đa khoa Hồng Phúc | 5 Hồ Xuân Hương, Quận Hồng Bàng | TP Hải Phòng | Hồng Bàng |
78 | Bệnh viện Vinmec Hải Phòng | tổ 31, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, TP Hải Phòng | TP Hải Phòng | tp Hải Phòng |
79 | Bệnh viện đa khoa Bãi Cháy | Đường Hạ Long, P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
80 | Bệnh viện Vinmec Hạ Long | Số 101A Lê Thánh Tông, P. Hồng Gai, TP Hạ Long | Quảng Ninh | TP. Hạ Long |
81 | Ban Bảo Vệ, Chăm Sóc Sức Khỏe Cán Bộ tỉnh Bắc Giang | Số 02 Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Bắc Giang | Bắc Giang | TP. Bắc Giang |
82 | Bệnh viện Quốc tế Vinh | Số 99, đường Phạm Đình Toái, TP.Vinh | Nghệ An | TP. Vinh |
83 | Phòng khám Hoàng Dũng | 18B Lê Duẩn, TP. Đông Hà | Quảng Trị | TP. Đông Hà |
84 | Trung tâm Điều trị theo yêu cầu và quốc tế - Bệnh viện TW Huế | 3 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế | Thừa Thiên Huế | TP. Huế |
85 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình Huế | 102 Phạm Văn Đồng, P. Vỹ Dạ, TP. Huế | Thừa Thiên Huế | TP. Huế |
86 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | 161 Nguyễn Văn Linh, Q. Thanh Khê | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
87 | Bệnh viện Phụ nữ Thành phố Đà Nẵng | 26C Chu Văn An, Q. Hải Châu | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
88 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đà Nẵng | 64 Cách Mạng Tháng Tám, Q. Cẩm Lệ | TP Đà Nẵng | Cẩm Lệ |
89 | Bệnh viện Đa khoa Bình Dân | 376 Trần Cao Vân, P. Xuân Hà, Q. Thanh Khê | TP Đà Nẵng | Thanh Khê |
90 | Bệnh viện Đa khoa Gia đình | 73 Nguyễn Hữu thọ, Q. Hải Châu | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
91 | Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng | 402 Lê Văn Hiến, Q. Ngũ Hành Sơn | TP Đà Nẵng | Ngũ Hành Sơn |
92 | Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng | Ngã 3 Nguyễn Hữu Thọ giao với đường 30/4, Quận Hải Châu. | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
93 | Bệnh viện Đà Nẵng | 124 Hải Phòng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
94 | Phòng khám Đa khoa Phúc Khang | 1081 Ngô Quyền, P. An Hải Đông, Q. Sơn Trà | TP Đà Nẵng | Sơn Trà |
95 | Phòng khám Thiện Nhân | 276-278 Đống Đa, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu | TP Đà Nẵng | Hải Châu |
96 | Bệnh viện 22-12 | 34/4 Nguyễn Thiện Thuật, TP.Nha Trang | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
97 | Bệnh viện Tâm Trí Nha Trang | 57 - 59 Cao Thắng, P. Phước Long, TP. Nha Trang | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
98 | Bệnh viện Vinmec Nha Trang | 42A Trần Phú, P. Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
99 | Phòng khám Đa khoa Tín Đức | 39 Trần Quý Cáp, P Vạn Thắng, TP. Nha Trang | Khánh Hòa | TP. Nha Trang |
100 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | Lô 20 Khu Dân cư Phú An - Quang Trung - Phú Thứ,Q. Cái Răng | TP Cần Thơ | Cái Răng |
101 | Bệnh viện Quốc tế Phương Châu | 300 Nguyễn Văn Cừ, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
102 | Nha khoa Sài Gòn Lê Nguyên Lâm | 251 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
103 | Nha khoa Sài Gòn Lê Nguyên Lâm | 251 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | TP Cần Thơ | Ninh Kiều |
104 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Tiểu khu 156 Đường Mimosa, F10, TP.Đà Lạt | Lâm Đồng | TP. Đà Lạt |
105 | Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quốc tế Hạnh Phúc | Đại lộ Bình Dương, huyện Thuận An | Bình Dương | TP. Thuận An |
106 | Bệnh viện Columbia Asia Bình Dương | Khu phố Hòa Lân, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An | Bình Dương | H. Thuận An |
107 | Bệnh viện Mỹ Phước | Đường TC3, KCN Mỹ Phước II, Bến Cát | Bình Dương | H. Bến Cát |
108 | Bệnh viện Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống, khu 4, P. Tương Bình Hiệp, TP. Thủ Dầu Một | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
109 | Bệnh viện Becamex | Đại lộ Bình Dương, khu Gò Cát, P Thái Liêu, TX Thuận An | Bình Dương | H. Thuận An |
110 | Nha khoa Bình Dương | 494 - 496 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
111 | Nha khoa Cường Nhân | 526 Đại lộ Bình Dương, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
112 | Nha khoa Cường Nhân | 526 Đại lộ Bình Dương, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
113 | Bệnh viện Vạn Phúc | 45 Hồ Văn Cống, khu phố 4, p. Tương Bình Hiệp, tp Thủ Dầu Một | Bình Dương | TP. Thủ Dầu Một |
114 | Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai | Tầng 9, 1048A Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai, TP.Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
115 | Bệnh viện Quốc tế Đồng NaiBệnh viện Quốc tế Chấn thương Chỉnh hình Sài Gòn - Đồng Nai | F.99 Đường Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
116 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 02, Đồng Khởi, Phường Tam Hòa, TP Biên Hòa | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
117 | Bệnh viện Đại học Y dược Shing Mark | Quốc lộ 51, Phường Long Bình Tân, TP Biên Hòa | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
118 | Phòng khám Đa khoa Y Sài Gòn | 2/8, Khu phố 6, Phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
119 | Phòng khám Đa khoa Y Sài Gòn | Chi nhánh Biên Hòa 17/11- CMT8, P.Quang Vinh, TP. Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | TP. Biên Hòa |
120 | Nha khoa Vạn Thành | Chi nhánh Thống Nhất 14D Phúc Nhạc, Gia Tân 3, H. Thống Nhất, Đồng Nai | Đồng Nai | H. Thống Nhất |
121 | Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp | Số 700, quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP. Cao Lãnh | Đồng Tháp | TP. Cao Lãnh |
122 | Bệnh viện Bà Rịa | 686 Võ Văn Kiệt, P. Long Tâm, TP. Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Bà Rịa |
123 | Phòng khám Chuyên khoa Ngoại | Tòa Nhà Trung Tâm Chăm Sóc Khách Hàng, Khu Công Nghiệp Mỹ Xuân A2, Huyện Tân Thành< | Bà Rịa - Vũng Tàu | TX. Phú Mỹ |
124 | Phòng khám Đa khoa Vạn Thành | 304 đường Độc Lập, khu phố 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành | Bà Rịa - Vũng Tàu | TX. Phú Mỹ |
125 | Phòng Khám Đa Khoa Vũng Tàu | 408 Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
126 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thế Giới Mới | 20 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Tp. Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
127 | Nha khoa Vạn Thành Chi nhánhBà Rịa 01 | 75 Bạch Đằng, P. Phước Trung, TP. Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Bà Rịa |
128 | Nha khoa Vạn Thành Chi nhánh Bà Rịa 02 | 487 CMT8, P. Phước Nguyên, TP. Bà Rịa. | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Bà Rịa |
129 | Nha khoa Vạn Thành Chi nhánh Bà Rịa Chi nhánh Vũng Tàu | 55 Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP. Vũng Tàu. | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
130 | Nha khoa Dr. Hùng | 235 Đường 30/4, P. Rạch Dừa, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | TP. Vũng Tàu |
131 | Bệnh viện Vinmec Phú Quốc | Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | TP. Phú Quốc |
132 | Bệnh viện Hoàn Mỹ Minh Hải | 09 Lạc Long Quân, Khóm 5, Phường 7, Cà Mau | Cà Mau | TP. Cà Mau |
133 | Trung tâm kỹ thuật cao và tiêu hóa Hà Nội - Bệnh viện Xanh Pôn | 12 Chu Văn An, Q. Ba Đình | TP Hà Nội | Ba Đình |
BẢNG QUYỀN LỢI SẢN PHẨM (Đơn vị tính VNĐ)
A - QUYỀN LỢI CHÍNH Điều trị Nội trú do ốm bệnh, tai nạn |
Chương trình Đồng |
Tổng hạn mức, quyền lợi Bảo hiểm chính/ng/năm | 93.800.000 /ng/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện
|
2.000.000/ngày
|
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 2.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 2.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 5.000.000/năm |
5. Chi phí phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 40.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 4.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 80.000/ngày không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
B - QUYỀN LỢI BỔ SUNG | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bênh, tai nạn | 6.000.000/năm |
|
1.200.000/lần không quá 10 lần/năm |
|
50.000/ngày không quá 60 ngày/năm |
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân STBH/người/năm |
Tối đa 1 tỷ đồng |
3. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân STBH/người/năm |
Tối đa 1 tỷ đồng |
4. Bảo hiểm nha khoa
|
2.000.000/năm 1.000.000/lần khám |
5. Bảo hiểm thai sản |
Không |
BIỂU PHÍ GÓI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Đơn vị tính VNĐ
A - QUYỀN LỢI CHÍNH Điều trị Nội trú do ốm bệnh, tai nạn |
Chương trình ĐỒNG | |
Từ 1 - 3 tuổi | 2.585.000 | |
4 - 6 tuổi | 1.450.000 | |
7 - 9 tuổi |
1.320.000 |
|
10 - 18 tuổi | 1.255.800 | |
19 - 30 tuổi | 1.196.000 | |
31 - 40 tuổi | 1.315.600 | |
41 - 50 tuổi | 1.375.400 | |
51 - 60 tuổi | 1.435.200 | |
61 - 65 tuổi | 1.554.800 | |
B - ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG | ||
1. Điều trị ngoại trú do ốm bênh, tai nạn | ||
Từ 1 - 3 tuổi | 3.370.000 | |
Từ 4 - 6 tuổi |
1.900.000 | |
Từ 7 - 9 tuổi |
1.720.000 | |
Từ 10 - 18 tuổi |
1.638.000 | |
Từ 19 - 30 tuổi |
1.560.000 | |
Từ 31 - 40 tuổi |
1.716.000 |
|
Từ 41 - 50 tuổi |
1.794.000 |
|
Từ 51 - 60 tuổi |
1.872.000 |
|
Từ 61 - 65 tuổi |
2.028.000 |
|
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân |
0.09% STBH |
|
3. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân |
0.2% STBH |
|
4. BH Nha khoa |
Từ 1 - 18 tuổi | 600.000 |
Từ 19 - 65 tuổi |
490.000 |
|
5. Bảo hiểm thai sản |
Từ 18 - 65 tuổi | Không |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.