Bảo hiểm sức khỏe Gia đình - FAMILY SHIELD
TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH
ĐIỀU KIỆN THAM GIA
THỜI GIAN CHỜ
Hạng mục | Ngày |
Bệnh có sẵn (chi phí y tế&tử vong) | 365 |
Bệnh đặc biêt (chi phí y tế&tử vong) | 365 |
Tử vong do bệnh thông thường | 180 |
Bệnh thông thường (chi phí y tế) | 30 |
Thai sản | 270 ngày chờ sinh |
Trường hợp gia đình tham gia bảo hiểm tại thời điểm em bé chưa đủ 60 ngày tuổi
Thời gian chờ với chi phí y tế sẽ áp dụng trên đơn vị rủi ro là gia đình trong khi đó thời gian chờ với tử vong áp dụng trên từng người. Gia đình tham gia bảo hiểm và có một thành viên trong gia đình dưới 60 ngày tuổi hoặc gia đình tham gia bảo hiểm được 01 năm và phát sinh sự kiện sinh con thì khi em bé đạt 60 ngày tuổi, UIC đồng ý:
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý
Phẫu thuật không bao gồm thủ thuật, và tiểu phẫu, không chi trả các dụng cụ phẫu thuật/điều trị trong danh sách đính kèm
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị VNĐ
Chương trình | Family Silver |
Điều kiện A – Chết /thương tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh | 200.000.000 người - tối đa 800.000.000 |
Điều kiện B – Chết/ thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 200.000.000 người - tối đa 800.000.000 |
Điều kiện C – Chi phí y tế do tai nạn | 80.000.000/năm |
Điều kiện D – Nằm viện phẫu thuật do ốm bệnh | 200.000.000/năm |
1. Nội trú | 100.000.000/năm |
+ Tiền phòng (chúng/riêng) | Trả chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ngày/người |
+ Phòng chăm sóc đặc biệt | |
+ Phòng cấp cứu | |
+ Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện. | |
(Áp dụng cho cả chi phí điều trị trong ngày). | |
2. Phẫu thuật | 100.000.000/năm |
+ Phẫu thuật do ốm bệnh | Trả chi phí thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm. |
+ Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng. | |
(Không trả chi phí mua bộ phận ghép). | |
3. Các quyền lợi khác (bao gồm trong phần 1) | |
a. Chi phí trước khi nhâp viện (30 ngày trước khi nhập viện). | 5.000.000/năm |
b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện). | 5.000.000/năm |
c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm). | 5.000.000/năm |
d. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/ năm). | 40.000/người/ngày |
e. Phục hồi chức năng | 10.000.000/năm |
f. Dịch vụ xe cứu thương | Tối đa đến STBH |
(Chi phí Taxi 200.000/người/năm) | |
g. Chi phí mai táng | 4.000,000/năm |
Điều kiện E - Điều trị ngoại trú do ốm bệnh | |
Giới hạn/năm và theo các giới hạn phụ như sau | 15.000.000/năm |
1.Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chuẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm. | 1.500.000/lần khám/người - tối đa 10 lần/gia đình/ năm |
2. Điều trị răng bao gồm: | |
- Khám, chụp X.Q; | 3.000.000/năm 1.000.000/người (Cạo vôi răng VND 400.000/năm - 2 lần) |
- Viêm nướu (lợi), nha chu; | |
- Trám răng bằng chất liệu thông thường như | |
- Amalgam, composite, fuji | |
- Điều trị tuỷ răng; | |
- Cạo vôi răng (lấy cao răng); | |
- Nhổ răng bệnh lí (bao gồm tiểu phẫu). | |
3. Điều trị bằng các phương pháp vật lí trị liệu (không phải là phương pháp mát-xa hay cải thiện dáng đi) | 150.000/ngày/người, tối đa 60 ngày /năm |
Điều kiện F - Thai sản (Không bảo hiểm cho chi phí khám thai định kỳ). |
Đồng chi trả 15% viện tư nhân và quốc tế |
Hạn mức | 20.000.000/năm |
a) Biến chứng thai sản | Trả chi phí thực tế tối đa đến STBH thai sản |
b) Sinh mổ | **Chi trả chi phí tiền khám, các xét nghiệm lần cuối cùng trước sinh, chi phí nội trú và các chi phí liên quan |
c) Sinh thường | |
Điều kiện G: Hỗ trợ học vấn trong trường hợp Cha/mẹ tử vong (1lần/thời hạn Bảo hiểm) | 5.000.000/lần/suốt thời hạn bảo hiểm |
Biểu phí chương trình Family Silver Bảo hiểm sức khỏe Gia đình - FAMILY SHIELD:
13.650.000/gia đình
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.