Bảo hiểm tai nạn & chăm sóc sức khỏe - UIC CARE
ĐIÊÙ KIỆN THAM GIA
THỜI GIAN CHỜ
Hạng mục | Ngày |
Chi phí y tế bệnh có sẵn | 365 |
Chi phí y tế bệnh đặc biệt | 365 |
Tử vong do bệnh | 365 |
Bệnh thông thường | 30 |
NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý
- Đồng bảo hiểm dựa trên tuổi vào thời điểm tham gia, áp dụng đến hết đơn
- Nguyên tắc đồng bảo hiểm: đồng bảo hiểm áp dụng trên giới hạn chi trả
Đồng chi trả là số tiền theo tỷ lệ mà Công ty bảo hiểm, Người được bảo hiểm cùng chi trả khi phát sinh chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm của Quy tắc bảo hiểm. Đồng chi trả được tính theo tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng số tiền chi phí phát sinh thuộc phạm vi bảo hiểm hoặc trên các mức giới hạn phụ của quyền lợi ngoại trú (hoặc nội trú) tùy theo mức nào thấp hơn thì được áp dụng. Giới hạn chi phí được bảo hiểm sau khi đồng chi trả tối đa bằng giới hạn của mục quyền lợi trong Bảng quyền lợi bảo hiểm.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị VNĐ
Chương trình | Chương trình 3 |
QUYỀN LỢI CHÍNH | Các giới hạn được hiểu là : giới hạn/người/năm |
ĐK A - Chết & thương tật vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật | 100.000.000 |
ĐK B - Chết & thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 100.000.000 |
ĐK C - Chi phí y tế do Tai nạn (Không chi trả chi phí vật lý trị liệu do tai nạn, chỉ cover chi phí điều trị) |
100.000.000 |
- Số tiền Bảo hiểm/Sự cố | 25.000.000 |
- Chi phí xe cứu thương: chỉ áp dụng trong trường hợp nguy kịch đến tính mạng | tối đa STBH/sự cố |
ĐK D - Phẫu thuật / nằm viện do bệnh | 100.000.000 |
Các giới hạn phụ của Nằm viện/ phẫu thuật do bệnh như sau: | |
1. Nằm viện | 50.000.000 |
- Tiền phòng (giới hạn tại phòng/giường tiêu chuẩn giá thấp nhất bệnh viện) | 5.000.000/ngày |
- Phòng chăm sóc đặc biệt | |
- Phòng cấp cứu | |
- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện | |
2. Phẫu thuật (không bao gồm tiểu phẫu & thủ thuật...) | 50.000.000 |
- Ốm bệnh | |
- Cấy ghép nội tạng | |
3. Các quyền lợi khác : | |
a. Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) | 5.000.000/năm |
b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày từ khi xuất viện) | 5.000.000/năm |
c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm), áp dụng cho đợt nằm viện dài hơn 10 ngày | 5.000.000/năm |
d. Trợ cấp tại bệnh viện công (không áp dụng cho khoa tự nguyện, khoa quốc tế dịch vụ và khám chưa bệnh theo yêu cầu) | Nằm viện : 150.000/ngày tối đa 60 ngày/năm Phẫu thuât: 750.000/ca |
e. Dịch vụ xe cứu thương (loại trừ bằng đường hàng không và taxi), chỉ áp dụng trong trường hợp nguy kịch tính mạng | Tối đa đến STBH |
f. Chi phí mai táng | 2.000.000 |
QUYỀN LỢI KHÁC | Quyền lợi này tích hợp/không tách biệt với quyền lợi chính. |
Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật | 10.000.000 |
1. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo đơn của bác sĩ, chi phí xét nghiệm, chụp XQ, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi BH | 1.500.000/lần khám, tối đa 10 lần khám /năm |
2. Vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự do bác sĩ chỉ định và phải thực hiện tại bệnh viện | 50.000/ngày - tối đa 60 ngày/năm |
3/ QUYỀN LỢI LỰA CHỌN | Người được bảo hiểm, có quyền lựa chọn tham gia nếu thỏa mãn được điều kiện của quyền lợi này |
||
Bảo hiểm Thai sản |
Điều kiện tham gia:® Nữ trong độ tuổi sinh đẻ - tuổi từ 19-45 ® Chỉ áp dụng cho người được bảo hiểm đã tham gia quyền lợi thai sản theo bất kì các sản phẩm khác của UIC từ (các) năm trước và Số tiền Bảo hiểm của Quyền lợi Thai sản năm nay không được lớn hơn Số tiền Bảo hiểm của Quyền lợi Thai sản đã tham gia |
||
Chương trình | 1 | 2 | 3 |
Giới hạn /người/năm | 30.000.000 | 20.000.000 | 10.000.000 |
Giới hạn chi phí sinh thường (áp dụng theo ngày) | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
Giới hạn sinh mổ và/hoặc biễn chứng thai sản có phát sinh phẫu thuật (loại trừ tiểu phẫu, thủ thuật) | 30.000.000 | 20.000.000 | 10.000.000 |
Chi phí trước khi nhập viện (trả chi phí 01 lần cuối cùng trước ngày nhập viện) | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Lưu ý về thời gian chờ | Miễn thời gian chờ của quyền lợi thai sản cho phần hạn mức bằng với hạn mức quyền lợi thai sản đã tham gia từ (các) năm trước |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị tính VNĐ
QUYỀN LỢI CHÍNH & QUYỀN LỢI KHÁC | |
ĐỘ TUỔI THAM GIA | CARE-3 |
Phí từ 60 ngày tuổi - 6 tuổi | 7.453.000 |
Phí từ 6tuổi - 60 tuổi | 6.425.000 |
Phí từ 60 tuổi - 65 tuổi (áp dụng cho khách tái tục liên tục với UIC) | 6.682.000 |
Phí từ 65 tuổi - 70 tuổi (áp dụng cho khách tái tục liên tục với UIC) | 8.224.000 |
(*) Quyền lợi của con phải bằng hoặc hẹp hơn quyền lợi cha và /hoặc mẹ |
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN : BẢO HIỂM THAI SẢN | |||
ĐỘ TUỔI THAM GIA | 1 | 2 | 3 |
Phí bảo hiểm | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
BẢNG TỶ LỆ CHIẾT KHẤU NHÓM
Số lượng người tham gia bảo hiểm | Tỷ lệ giảm phí |
Từ 1 người - 50 người | 0% |
Từ 51 người - 100 người | 10% |
Trên 100 | 20% |
HƯỚNG DẪN TÁI TỤC VÀ CHUYỂN ĐỔI SẢN PHẨM
UIC hỗ trợ người được bảo hiểm, vào thời điểm tái tục, chuyển đổi từ các sản phẩm bảo hiểm khác của UIC sang sản phẩm này và miễn toàn bộ thời gian chờ theo nguyên tắc như sau:
Tỷ lệ bồi thường | Phương thức tái tục/chuyển đổi |
Dưới 45% | Người được bảo hiểm có quyền lựa chọn tất cả các chương trình từ CARE-1 đến CARE-6 |
Trên 45% |
Người được bảo hiểm được chọn từ các chương trình từ CARE-1 đến CARE-6 Mức phí chương trình tham gia năm nay=Mức phí từ các chương trình từ CARE-1 đến CARE-6 + mức giảm phí hoặc – mức tăng phí Ví dụ: Năm trước, khách hàng tham gia một sản phẩm khác của UIC với mức phí 8.000.000 VND và tỷ lệ tổn thất cao, năm nay UIC quyết định tăng phí 20%. Vậy khách hàng sẽ được tham gia chương trình với mức phí không vượt quá 6.400.000 (8.000.000 x 80%) |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.