BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị VNĐ
1/ Quyền lợi chính
Độ tuổi tham gia |
Chương trình G |
Giới hạn lãnh thổ |
Khu vực 3 |
Từ 60 ngày tuổi – 06 tuổi |
24.203.227 |
Từ 06 – 18 tuổi |
11.763.675 |
Từ 18 – 25 tuổi |
17.068.023 |
Từ 25 – 30 tuổi |
19.057.154 |
Từ 30 – 35 tuổi |
20.062.413 |
Từ 35 – 40 tuổi |
21.046.284 |
Từ 40 – 45 tuổi |
23.056.803 |
Từ 45 – 50 tuổi |
25.045.934 |
Từ 50 – 55 tuổi |
30.371.670 |
Từ 55 – 60 tuổi |
34.456.874 |
Từ 60 – 65 tuổi |
43.482.821 |
Từ 65 – 72 tuổi (*) |
Áp dụng cho trường hợp tái tục liên tục, báo phí tùy trường hợp |
2/ Quyền lợi bổ sung
2.1/ Ngoại trú do ốm bệnh
Chương trình |
1 |
2 |
3 |
4 |
Giới hạn địa lý |
Vietnam |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Từ 60 ngày tuổi – 06 tuổi |
6.520.500 |
8.404.200 |
9.660.000 |
13.041.000 |
Từ 06 – 18 tuổi |
5.103.000 |
6.577.200 |
7.560.000 |
10.206.000 |
Từ 18 – 25 tuổi |
4.819.500 |
6.211.800 |
7.140.000 |
9.639.000 |
Từ 25 – 30 tuổi |
4.536.000 |
5.846.400 |
6.720.000 |
9.072.000 |
Từ 30 – 35 tuổi |
4.819.500 |
6.211.800 |
7.140.000 |
9.639.000 |
Từ 35 – 40 tuổi |
5.103.000 |
6.577.200 |
7.560.000 |
10.206.000 |
Từ 40 – 45 tuổi |
5.670.000 |
7.308.000 |
8.400.000 |
11.340.000 |
Từ 45 – 50 tuổi |
5.670.000 |
7.308.000 |
8.400.000 |
11.340.000 |
Từ 50 – 55 tuổi |
6.237.000 |
8.038.800 |
10.718.400 |
13.860.000 |
Từ 55 – 60 tuổi |
7.245.000 |
8.404.200 |
11.205.600 |
14.490.000 |
Từ 60 – 65 tuổi |
7.875.000 |
9.135.000 |
12.180.000 |
15.750.000 |
Từ 65 – 72 tuổi (*) |
Áp dụng cho trường hợp tái tục liên tục, báo phí tùy trường hợp |
2.2/Chăm sóc răng
Lựa chọn |
1 |
2 |
Phí bảo hiểm |
6.300.000 |
3.150.000 |
2.3/ Chăm sóc thai sản
LỰA CHỌN |
1 |
2 |
3 |
4 |
Giới hạn lãnh thổ |
Vietnam |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm |
6.300.000 |
11.340.000 |
18.900.000 |
20.160.000 |
2.4/ Chết và tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm/bệnh
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm |
2.100.000 |
2.835.000 |
2.5/ Chết và tàn tật vĩnh viễn do tai nạn
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Khu vực 3 |
Phí bảo hiểm |
1.050.000 |
1.417.500 |
GIỚI HẠN LÃNH THỔ
Theo quy tắc này, giới hạn lãnh thổ này được quy định như sau:
* Khu vực 1: Châu Á bao gồm các nước Việt Nam, Brunei, Indonesia, Philippines, Thailand, Campbodia, Myanma, Singapore, Austrialia, China, Hongkong, India, Japan, Korea, Macau, New Zealand, Taiwan, India
* Khu vực 2: Toàn cầu 1 – bao gồm tất cả các nước trên thế giới trừ Mỹ, Canada, Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba
* Khu vực 3: Toàn cầu 2 - bao gồm tất cả các nước trên thế giới (bao gồm Mỹ, Canada) loại trừ Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.