Tư vấn sẽ nhận được email của bạn ngay lập tức.
Hạn mức | Phí phát hành | Phí thường niên | Số ngày miễn lãi | Thu nhập |
---|---|---|---|---|
10 - 30 tr | Miễn phí | 0.15k | 45 ngày | >4,5 triệu |
TIỆN ÍCH
SỬ DỤNG THẺ
ĐIỀU KIỆN
MỞ THẺ
HỒ SƠ
MỞ THẺ
BIỂU PHÍ
KHUYẾN MÃI
Thẻ tín dụng VPBank Number 1 (VPBank no1) là một loại thẻ cá nhân đặc biệt do ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng phát hành. Ưu điểm nổi bật của thẻ tín dụng VPBank no1 đó là miễn phí rút tiền mặt tại cây ATM, đáp ứng mọi nhu cầu rút tiền từ thẻ tín dụng VPBank để phục vụ nhu cầu chi tiêu, mua sắm...
VPBank được đánh giá là 1 trong 10 ngân hàng thương mại uy tín hàng đầu trên thị trường Việt Nam. Với thế mạnh nổi bật về Internet cũng như Mobile Banking, Ngân hàng VPBank cho phép chủ thẻ no1 VPBank có thể thực hiện các giao dịch thanh toán mọi lúc, mọi nơi chỉ với những thao tác vô cùng đơn giản qua thiết bị điện tử, điện thoại hay máy vi tính.
Mỗi loại thẻ tín dụng ngân hàng VPBank phát hành đều có những ưu điểm riêng, với thẻ tín dụng Number 1 VPBank, ngân hàng VPBank đã tích hợp các tính năng ưu đãi tối ưu cho chức năng rút tiền mặt qua thẻ. Chiếc thẻ này vô cùng thích cho những người có nhu cầu rút tiền mặt thường xuyên.
Thẻ VPBank Number 1 thuộc hạng thẻ Classic (hạng thẻ chuẩn), có thể nhận biết chiếc thẻ này dựa vào dòng chữ “Classic” được in nổi ở mặt sau của mỗi chiếc thẻ.
Đặc điểm
Những đặc điểm khi đăng kí mở thẻ tín dụng VPBank no1:
Tích lũy điểm thưởng:
Lưu ý: Không áp dụng cộng điểm với các giao dịch trả góp, xăng dầu, hay thanh toán hoá đơn điện nước, dầu sưởi, thanh toán dịch vụ hệ thống công nghệ thông tin và dịch vụ viễn thông.
Ưu đãi khi sử dụng:
Các loại phí | Thẻ tín dụng VPBank No1 |
1. Phí phát hành thẻ | Không thu phí |
2. Phí thường niên | |
2.1 Thẻ chính | 150.000 VND |
2.2 Thẻ phụ | Không thu phí |
3. Phí thanh lý/tất toán thẻ | Không thu phí |
4. Phí phát hành lại thẻ bị mất | 200.000 VND |
5. Thay đổi hạng thẻ hoặc loại thẻ | 100.000 VND |
6. Cấp lại PIN | 30.000 VND |
7. Phí thay thế thẻ do hư hỏng | 150.000 VND |
8. Phí thay thế (do hết hạn) | Không thu phí |
9. Xác nhận tài khoản theo yêu cầu | 50.000 VND |
10. Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Không thu phí |
11. Phí thay đổi loại tài sản đảm bảo | Không thu phí |
12. Phí trả chậm | 5% (TT: 149.000 VND, TĐ: 999.000 VND) |
13. Phí giao dịch ngoại tệ | 3% giá trị giao dịch |
Những bài viết được quan tâm nhiều nhất
Thu nhập
>8 triệu
|
Hạn mức
50 - 500 tr
|
Miễn lãi
55 ngày
|
Chào bạn, TheBank rất vui khi kết nối bạn với khách hàng. Ngay sau khi yêu cầu của bạn được gửi đi, TheBank sẽ kết nối & phản hồi cho bạn sớm nhất.
Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào form bên dưới
Tư vấn sẽ nhận được email của bạn ngay lập tức.
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.