Bảo hiểm du lịch quốc tế toàn cầu Pleasant Travel - GIC
Mỗi chuyến du lịch đến vùng đất mới đều mang lại cho bạn nhiều niềm vui và những trải nghiệm thú vị. Nhưng, bạn sẽ phải làm gì tại một nơi xa lạ khi:
- Bị cướp
- Bị tai nạn
- Bị bệnh bất ngờ
- Bị mất hành lý, giấy tờ
Tham gia chương trình bảo hiểm du lịch GIC Pleasant Travel, bạn sẽ được hỗ trợ các chi phí phát sinh do ốm đau, tai nạn cá nhân, mất và thiệt hại hành lý, mất và phải làm lại các giấy tờ thông hành...trong thời gian du lịch. Đối với các chuyến đi quốc tế, GIC sẽ cung cấp thêm dịch vụ Hỗ trợ du lịch toàn cầu (phiên dịch trực tuyến, hỗ trợ thông tin, tạm ứng tiền...) và chi trả các chi phí phát sinh do cắt ngắn, chậm, hủy chuyến.
Chương trình GIC Pleasant Travel lên đến 29 quyền lợi bảo hiểm và số tiền bảo hiểm lớn giúp bạn hoàn toàn thảnh thơi tận hưởng những lợi ích tinh thần của chuyến đi.
Bảng quyền lợi bảo hiểm
Đơn vị tính VNĐ
QUYỀN LỢI/CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | Cơ bản STBH 1,05 tỷ |
HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI | |
1. Chi phí y tế do ốm đau, tai nạn. |
- ≤70 tuổi: 1,05 tỷ - >70 tuổi: 525 triệu |
2. Hỗ trợ bệnh có sẵn và mạn tính | 2,1 triệu |
3. Trợ cấp 1,05 triệu đồng cho mỗi ngày nằm viện | Tối đa 10 ngày |
4. Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp SOS | Theo chi phí thực tế |
5. Chi phí cho 01 người thân sang thăm khi phải nằm viện trên 07 ngày liên tục hoặc tử vong. | 63 triệu |
6. Chi phí để 01 người thân dẫn trẻ em (cùng đi du lịch) về Việt Nam khi người được bảo hiểm nằm viện hoặc tử vong. | x |
7. Chi phi hồi hương (nếu cần thiết) khi phải điều trị y tế. | Theo chi phí thực tế |
8. Chi phí hồi hương thi hài hoặc hỏa táng ở nước sở tại. | Theo chi phí thực tế |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |
9. Tử vong do tai nạn. |
- ≤70 tuổi: 1,05 tỷ - >70 tuổi: 525 triệu- Trẻ em (BH gia đình): 262,5 triệu |
10. Thương tật vĩnh viễn do tai nạn. | - ≤70 tuổi: 1,05 tỷ
- >70 tuổi: 525 triệu |
HỖ TRỢ VIỆC ĂN, Ở, ĐI LẠI, MẤT, THIỆT HẠI HÀNH LÝ CÁ NHÂN | |
11. Thanh toán tiền vé và tiền phòng không đòi lại được do hủy chuyến đi 30 ngày trước ngày khởi hành | 73,5 triệu |
12. Thanh toán tiền vé và tiền phòng không đòi lại được do hoãn chuyến đi 30 ngày trước ngày khởi hành. | Được thay đổi thời điểm bắt đầu bảo hiểm, tối đa 180 ngày |
13. Thanh toán chi phí đã trả trước hoặc phát sinh do rút ngắn chuyến đi. | 42 triệu |
14. Hỗ trợ 2,1 triệu đồng cho mỗi 08 giờ liên tục phương tiện công cộng bị trì hoãn. | 4,2 triệu |
15. Chi phí phát sinh khi lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến. | 2,1 triệu |
16. Hỗ trợ 2,1 triệu đồng cho mỗi 12 giờ hành lý đến chậm. | 2,1 triệu |
17. Hành lý bị mất mát, hư hỏng (tối đa không quá 5,25 triệu đồng cho mỗi hạng mục). | 10,5 triệu |
18. Chi phí xin cấp lại và chi phí ăn ở, đi lại trong thời gian xin lại giấy tờ đi đường bị mất. | 21 triệu |
19. Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh (tối đa 1,05 triệu đồng/ngày). | x |
20. Chi phí ăn ở, đi lại cho người đi cùng để chăm sóc khi người được bảo hiểm nằm viện trên 7 ngày liên tục. | x |
21. Truyền tin khẩn cấp cho người thân. | Theo chi phí thực tế |
22. Vé may bay cho 01 nhân sự thay thế cho người được bảo hiểm trong trường hợp phải nằm viện cấp cứu. | x |
23. Trách nhiệm cá nhân. | 840 triệu |
24. Chi phí pháp lý | x |
25. Tạm ứng tại ngoại hậu cứu. | x |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ DU LỊCH SOS | |
26. Phiên dịch trực tuyến. | Bao gồm |
27. Hỗ trợ thông tin. | |
28. Tạm ứng tài chính. | |
29. Gia hạn hợp đồng bảo hiểm |
Bảng phí bảo hiểm
Đơn vị tính VNĐ/Chuyến
Thời gian chuyến đi | Chương trình Cơ bản | |
Cá nhân | Gia đình | |
Cho tới 5 ngày | 204.327 | 408.654 |
Cho tới 8 ngày | 272.436 | 544.872 |
Cho tới 15 ngày | 431.357 | 862.714 |
Cho tới 24 ngày | 590.278 | 1.180.557 |
Cho tới 31 ngày | 703.793 | 1.407.587 |
Cho tới 45 ngày | 908.120 | 1.816.241 |
Cho tới 60 ngày | 1.135.151 | 2.270.302 |
Cho tới 90 ngày | 1.589.211 | 3.178.423 |
Cho tới 120 ngày | 2.043.272 | 4.086.544 |
Cho tới 150 ngày | 2.497.332 | 4.994.665 |
Cho tới 180 ngày | 2.951.393 | 5.902.786 |
Nhận xét
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.