Ngân hàng vẫn là ngành có thu nhập cao
Theo báo cáo của công ty tư vấn nhân sự First Alliances, ngành tài chính – ngân hàng vẫn là lĩnh vực có thu nhập cao nhất tại Việt Nam năm 2022. Có những vị trí nhận lương lên đến 40.000 USD/tháng, tức gần 900 triệu/tháng như Giám đốc điều hành. Những vị trí khác sẽ có thu nhập dựa trên nơi làm việc, số năm kinh nghiệm tích lũy. Đấy là lý do ngành tài chính - ngân hàng luôn thu hút các nhân sự ứng tuyển cũng như được rất nhiều sinh viên lựa chọn hướng tới.
=>> Đừng bỏ qua các đợt tuyển dụng ngành tài chính - ngân hàng để có sự lựa chọn khi tìm kiếm việc làm ngành ngân hàng.
Tuy nhiên, theo báo cáo của Persolkelly Việt Nam, mức lương ngành ngân hàng có sự chênh lệch khá lớn giữa 2 thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh tại nhiều vị trí. Chẳng hạn:
Vị trí chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân, kinh nghiệm tối đa 2 năm:
- Mức lương tại TP.HCM: Có thể dao động từ 400 - 1.300 USD/tháng, tương đương với khoảng 9 - 29 triệu đồng/tháng.
- Mức lương tại Hà Nội: Với vị trí này, ở Hà Nội có mức tối thiểu cao hơn khoảng 100 USD/ tháng, nhưng mức tối đa lại thấp hơn khoảng 500 USD/tháng. Cụ thể mức lương dao động khoảng 500 - 800 USD/tháng, tương đương khoảng 11 - 18 triệu đồng/tháng.
Vị trí chuyên viên phê duyệt tín dụng kinh nghiệm 2 - 4 năm:
- Mức lương tại TP HCM: Dao động từ 500 - 2.000 USD/tháng, tương đương với khoảng 11- 45 triệu đồng/tháng.
- Mức lương tại Hà Nội: Dao động trong khoảng 500 - 1.000 USD tháng, tương đương khoảng 11 – 22 triệu đồng/tháng.
Mức lương các vị trí ngành ngân hàng năm 2022
Theo Persolkelly Việt Nam, năm 2022 mức thu nhập của từng vị trí theo số năm kinh nghiệm tại các ngân hàng có sự chênh lệch rõ rệt. Hãy cùng xem ngay sau đây:
Mức lương ban điều hành
Vị trí | Năm kinh nghiệm | Lương (USD/tháng) |
Tổng giám đốc (CEO) | Trên 10 năm | 15.000 - 40.000 |
Phó Tổng giám đốc | Trên 10 năm | 10.000 - 30.000 |
Mức lương khối bán lẻ
Vị trí | Năm kinh nghiệm | Lương (USD/tháng) |
Giám đốc khối | Trên 10 năm | 8.000 - 30.000 |
Giám đốc chi nhánh | 6 - 8 năm | 1.500 - 7.000 |
Quản lý giao dịch | 6 - 8 | 1.500 - 5.000 |
Giám đốc vùng | Trên 10 năm | 3.000 - 6.000 |
Giám đốc tỉnh | 6 - 8 | 1.000 - 2.000 |
Trưởng nhóm | 5 - 7 | 700 - 1.500 |
Chuyên viên quan hệ khách hàng cao cấp | 3 - 5 | 600 - 1.500 |
Chuyên viên quan hệ khách hàng | 0 - 2 | 400 - 1.300 |
Mức lương khối doanh nghiệp
Vị trí | Năm kinh nghiệm | Lương (USD/tháng) |
Giám đốc khối | Trên 10 năm | 10.000 - 30.000 |
Giám đốc bán hàng | 7 - 10 | 4.000 - 15.000 |
Giám đốc vùng | 8 - 10 | 2.500 - 10.000 |
Giám đốc trung tâm kinh doanh | 8 - 10 | 2.500 - 8.000 |
Chuyên viên quan hệ khách hàng cao cấp | 4 - 8 | 1.500 - 8.000 |
Chuyên viên quan hệ khách hàng | 2 - 5 | 800 - 5.000 |
Trợ lý quan hệ khách hàng | 0 - 2 | 600 - 1.200 |
Mức lương khối vận hành
Vị trí | Năm kinh nghiệm | Lương (USD/tháng) |
Giám đốc | Trên 7 năm | 2.000 - 6.000 |
Chuyên viên | 3 - 5 | 1.000 - 1.500 |
Nhân viên | 2 - 3 | 500 - 1.000 |
Mức lương khối quản trị rủi ro
Vị trí | Năm kinh nghiệm | Lương (USD/tháng) |
Giám đốc | Trên 8 năm | 7.000 - 20.000 |
Quản lý | 4 - 8 | 2.000 - 7.000 |
Chuyên viên | 3 - 5 | 1.500 - 2.500 |
Nhân viên | 2 - 4 | 600 - 1.200 |
Có thể thấy, năm 2022 theo dự đoán so với trước dịch, mặt bằng lương các vị trí trong ngành vẫn ổn định. Một số vị trí vẫn có mức lương cao, đáng mơ ước.
Bình luận
Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.