Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng VietinBank mới nhất
Mục lục [Ẩn]
Phí phát hành thẻ tín dụng VietinBank
* Chi phí phát hành lần đầu
Để khuyến khích khách hàng đăng ký mở thẻ tín dụng, VietinBank có chính sách miễn phí mở thẻ lần đầu tiên cho hầu hết các sản phẩm thẻ tín dụng nội địa và tất cả thẻ tín dụng quốc tế, còn chi phí phát hành nhanh là 100.000 đồng.
Chỉ riêng đối với thẻ tín dụng nội địa i-ZERO thì mức thu khi phát hành lần đầu, phát hành nhanh là 45.545 đồng.
* Chi phí phát hành lại
Trong trường hợp phát hành lại thì mức thu đối với từng loại thẻ như sau:
- Thẻ tín dụng nội địa: 100.000 đồng
- Thẻ tín dụng nội địa i-ZERO: 45.545 đồng
- Thẻ tín dụng quốc tế:
+ Với dòng thẻ MasterCard Platinum Sendo:
- Thẻ chính: 80.000 đồng
- Thẻ phụ: 50.000
+ Các dòng thẻ còn lại, bao gồm cả thẻ tín dụng quốc tế dành cho doanh nghiệp: Miễn phí.
Khách hàng được hưởng ưu đãi mở thẻ tín dụng miễn phí tại VietinBank
Phí thường niên của thẻ tín dụng VietinBank
Phí thường niên của thẻ tín dụng sẽ phụ thuộc vào từng dòng thẻ riêng.
Đối với thẻ tín dụng nội địa
- Dòng thẻ tín dụng nội địa có mức thu phí thường niên không quá cao, các dòng thẻ chính hay phụ đều có chung một mức phí là 45.545 đồng/năm.
- Riêng với dòng thẻ tín dụng nội địa i-ZERO thì mức thu với thẻ cả thẻ chính và thẻ phụ là 271.818 đồng/năm.
Đối với thẻ tín dụng quốc tế
Mức thu phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế của VietinBank thường cao hơn so với thẻ tín dụng nội địa, cụ thể như sau:
* Các dòng thẻ cơ bản:
Các loại thẻ | Mức phí/năm (VND) | ||
Thẻ Visa |
Thẻ Visa Classic |
136.364 | |
Thẻ Visa Gold |
181.818 | ||
Thẻ Visa Platinum |
Phát hành từ 01/3/2021 | 227.273 | |
Phát hành trước 01/3/2021 | 909.091 | ||
Thẻ phi vật lý | 113.636 | ||
Thẻ Visa Signature |
4.544.545 | ||
Thẻ Mastercard |
Mastercard Classic |
136.364 | |
Thẻ Mastercard Cashback |
818.181 | ||
Thẻ phi vật lý | 409.091 | ||
Thẻ JCB |
Thẻ JCB Classic |
227.273 | |
Thẻ JCB Gold |
272.727 | ||
Thẻ JCB Platinum Heroes (cả thẻ vật lý và phi vật lý) |
0 | ||
Thẻ UPI Platinum | 272.727 |
* Thẻ khách hàng ưu tiên (Premium Banking)
Phí thường niên trong năm đầu tiên được miễn phí, từ năm thứ 2 tính như sau:
- Thẻ của khách hàng hạng Bạch Kim và Kim Cương: Miễn phí
- Thẻ của khách hàng hạng vàng, bạc: 909.091 đồng/năm
* Thẻ liên kết
Các loại thẻ | Mức phí/năm | |||
Thẻ JCB | Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines | Thẻ vật lý | 454.545 | |
Thẻ phi vật lý | 227.273 | |||
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines | 5.454.545 | |||
Thẻ JCB Viettravel | Thẻ Classic | 227.273 | ||
Thẻ Platinum | 909.091 | |||
Thẻ JCB Hello Kitty | Thẻ Classic | 227.273 | ||
Thẻ Gold | 272.727 | |||
Thẻ Platinum | 909.090 | |||
Thẻ Mastercard |
Thẻ Mastercard Platinum Sendo |
Thẻ phi vật lý | Thẻ chính | 399.000 |
Thẻ phụ | 199.000 | |||
Thẻ phi vật lý | Thẻ chính | 399.000 | ||
Thẻ Mastercard Gamuda | 909.090 |
* Đối với khách hàng doanh nghiệp
Các loại thẻ | Mức phí/năm (VND) |
Thẻ Visa Corporate Classic |
136.364 |
Thẻ Visa Corporate Gold |
181.818 |
Thẻ Visa Corporate Platinum |
909.091 |
Thẻ DCI Corporate | 900.000 |
Chương trình hoàn phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế
VietinBank hiện nay còn có các hình thức ưu đãi dành cho chủ thẻ tín dụng quốc tế, trong đó có hoàn phí thường niên dựa trên mức tiêu dùng, cụ thể như sau:
Với năm đầu tiên: Hoàn phí thường niên cho chủ thẻ hạng Classic và Platinum khi chi tiêu tích lũy từ 1 triệu đồng trở lên trong tháng đầu tiên kể từ ngày kích hoạt.
Với năm thứ 2:
+ Hoàn 100% phí thường niên nếu:
- Chủ thẻ hạng Classic: Có doanh số chi tiêu tích lũy trong năm liền trước tối thiểu 25 triệu đồng
- Chủ thẻ hạng Platinum: Có doanh số chi tiêu tích lũy trong năm liền trước tối thiểu 50 triệu đồng.
+ Hoàn 50% phí thường niên cho chủ thẻ hạng Signature/Ultimate nếu doanh số chi tiêu tích lũy trong năm liền trước tối thiểu 250 triệu đồng.
Việc tìm hiểu biểu phí thẻ tín dụng VietinBank giúp cho khách hàng chủ động hơn khi sử dụng
Phí rút tiền mặt
Khi rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng, khách hàng phải mất một khoản phí để thực hiện giao dịch này. Phí rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng VietinBank cụ thể như sau:
Loại thẻ | Mức phí (VND) | |
Thẻ tín dụng nội địa | Tại ATM/POS VietinBank | 0,5% tổng số tiền rút (tối thiểu 5.000 đồng) |
Tại ATM ngân hàng khác | 0,5% tổng số tiền rút (tối thiểu 5.000 đồng) | |
Thẻ tín dụng nội địa i-ZORE | 5% tổng số tiền rút (tối thiểu 45.545 đồng) | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Tại ATM | 3.64% tổng số tiền rút (tối thiểu là 50.000 đồng) |
Tại PGD/CN của VietinBank | 1,82% tổng số tiền rút (tối thiểu là 50.000 đồng) |
Phí chậm thanh toán
Mức phí chậm thanh toán được tính trên số tiền thanh toán tối thiểu, cụ thể như sau:
Loại thẻ | Thời gian chậm thanh toán | Phí phạt chậm (VND) |
Thẻ tín dụng nội địa | 3% (tối thiểu 90.000) | |
Thẻ tín dụng nội địa i-ZORE | Nợ quá hạn dưới 30 ngày | 3% (tối thiểu 99.000) |
Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày | 4% (tối thiểu 99.000) | |
Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày | 6% (tối thiểu 99.000) | |
Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên | 4% (tối thiểu 99.000) | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Nợ quá hạn dưới 30 ngày | 3% (tối thiểu 200.000) |
Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày | 4% (tối thiểu 200.000) | |
Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày | 6% (tối thiểu 200.000) | |
Nợ quá hạn từ 90 đến dưới 120 ngày | 4% (tối thiểu 200.000) | |
Nợ quá hạn từ 120 ngày trở lên | 4% (tối thiểu 200.000) |
Phí chuyển đổi tiền tệ và phí xử lý giao dịch ngoại tệ
Hai khoản phí này chỉ phát sinh với chủ thẻ tín dụng quốc tế và áp dụng với các giao dịch ngoại tệ, trong đó phí chuyển đổi tiền tệ bằng 1,82% giá trị giao dịch bằng VND, còn phí xử lý giao dịch ngoại tệ bằng 0,91% giá trị giao dịch bằng VND.
Một số khoản phí khác
Ngoài ra, trong quá trình sử dụng thẻ, khách hàng cần chú ý thêm các khoản phí sau:
Các loại phí | Loại thẻ | Mức phí (VND) |
Cấp lại sao kê hàng tháng | Thẻ tín dụng nội địa | 27.272 |
Thẻ tín dụng quốc tế | 27.273 | |
Cấp lại mã PIN tại phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng | Thẻ tín dụng nội địa | 10.000 |
Thẻ tín dụng quốc tế | 27.273 | |
Ngừng sử dụng thẻ | Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | 181.818 |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Platinum Sendo | 100.000 | |
Thẻ tín dụng quốc tế khác | 136.364 |
Việc hiểu rõ biểu phí sử dụng thẻ tín dụng VietinBank sẽ giúp cho khách hàng chủ động hơn trong chi tiêu và quản lý tài chính. Hy vọng bài viết trên đã đem đến cho bạn những thông tin hữu ích.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất