SHB tuyển dụng các vị trí tại Trụ sở chính
Mục lục [Ẩn]
Chỉ tiêu tuyển dụng:
TT |
Khối/Ban |
Chức danh |
Mã số ứng tuyển |
1 |
Ban Định chế tài chính |
Trưởng Phòng Định chế tài chính trong nước - Ban định chế tài chinh; | TSC.FI.TP |
2 |
Chuyên viên Định chế tài chính nước ngoài (cao cấp) - Ban định chế tài chinh; | TSC.FI.CV | |
3 |
Chuyên viên Biên phiên dịch và Quan hệ Đối ngoại - Ban định chế tài chinh; | TSC.FI.CVPD | |
4 |
Văn phòng Tổng Giám đốc |
Chuyên viên Pháp chế & báo cáo tổng hợp - Văn phòng Tổng Giám đốc; | TSC.VP.CVPC |
5 |
Thư ký Phó Tổng giám đốc - Văn phòng Tổng Giám đốc | TSC.VP.TK | |
6 |
Ban thi đua- khen thưởng |
Trưởng Ban - Ban Thi đua khen thưởng và Xử lý kỷ luật | TSC.TDKT.TB |
7 |
Chuyên viên - Ban Thi đua khen thưởng và Xử lý kỷ luật; | TSC.TDKT.CV | |
8 |
Ban Đầu tư |
Phó Trưởng phòng - Ban Đầu tư; | TSC.DTU.PTP |
9 |
Chuyên viên kinh doanh trái phiếu - Ban Đầu tư | TSC.DTU.KDTP | |
10 |
Chuyên viên Đầu tư - Ban Đầu tư; | TSC.DTU.CVDT | |
11 |
Ban kế hoạch & thông tin quản trị |
Phó trưởng Ban KH&TTQT - Ban Kế hoạch và thông tin quản trị; | TSC.TTQT.PTB |
12 |
Chuyên viên Kế hoạch - Ban Kế hoạch và thông tin quản trị; | TSC.TTQT.CVKH | |
13 |
Chuyên viên Thông tin Quản trị - Ban Kế hoạch và thông tin quản trị; | TSC.TTQT.TTQT | |
14 |
Chuyên viên Nghiên cứu phát triển - Ban Kế hoạch và thông tin quản trị; | TSC.TTQT.NCPT | |
15 |
Chuyên viên Quản lý Dự án - Ban Kế hoạch và thông tin quản trị; | TSC.TTQT.QLDA | |
16 |
Ban quản lý tài sản nợ-có | Chuyên viên quản lý tài sản nợ có - Ban Quản lý Tài sản nợ có (ALM); | TSC.ALM.CV |
17 |
Khối Nguồn vốn |
Chuyên viên kinh doanh ngoại tệ (FX trading) - Trung tâm Kinh doanh Ngoại hối - Khối Nguồn vốn | TSC.NV.KDNT |
18 |
Chuyên viên giao dịch ngoại tệ (FX sale) - Trung tâm Kinh doanh Ngoại hối - Khối Nguồn vốn | TSC.NV.GDNT | |
19 |
Khối Quản lý rủi ro |
Chuyên viên chính sách QLRR hoạt động - Ban Quản lý Rủi ro - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.CVCS |
20 |
Chuyên viên giám sát rủi ro hoạt động - Ban Quản lý Rủi ro - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.CVGS | |
21 |
Chuyên viên tố tụng - Ban Quản lý và Xử lý nợ có vấn đề - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.CVTT | |
22 |
Chuyên viên XLN tại Ban - Ban Quản lý và Xử lý nợ có vấn đề - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.XLNB | |
23 |
Chuyên viên XLN tại các ĐVKD - Ban Quản lý và Xử lý nợ có vấn đề - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.XLND | |
24 |
Trưởng/Phó phụ trách phòng XLN tại ĐVKD - Ban Quản lý và Xử lý nợ có vấn đề - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.PTXLN | |
25 |
Chuyên viên CSTD - Ban chính sách và giám sát tín dụng - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.CSTD | |
26 |
Chuyên viên GSTD - Ban chính sách và giám sát tín dụng - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.GSTD | |
27 |
Chuyên viên Quản lý hệ thống Core – nghiệp vụ Tín dụng - Ban chính sách và giám sát tín dụng - Khối Quản lý rủi ro | TSC.QLRR.QLC | |
28 |
Khối Quản trị NNL |
Chuyên viên Đánh giá nhân sự (cho dự án KPI) - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.DGNS |
29 |
Chuyên viên QTTTNS (cho dự án PMNS) - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.QTTT | |
30 |
Chuyên viên Tiền lương - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.CVTL | |
31 |
Chuyên viên Chính sách Tiền lương - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.CSTL | |
32 |
Chuyên viên Quan hệ lao động - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.QHLD | |
33 |
Chuyên viên chính sách QHLĐ - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.CSQH | |
34 |
Chuyên viên phát triển thông tin NS - Ban Quản trị Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.QTNL.PTTT | |
35 |
Chuyên viên chính sách tuyển dụng - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.CSTD | |
36 |
Chuyên viên Tuyển dụng - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.CVTD | |
37 |
Chuyên viên quản lý định biên nhân sự - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.QLDB | |
38 |
Chuyên viên phát triển nhân sự - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.PTNS | |
39 |
Chuyên viên phát triển nguồn tuyển dụng - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.PTN | |
40 |
Chuyên viên chính sách phát triển nguồn nhân lực - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.CSPTN | |
41 |
Chuyên viên phát triển Tổ chức bộ máy - Ban Phát triển Nguồn nhân lực - Khối Quản trị Nguồn nhân lực | TSC.PTNL.TCBM | |
42 |
Khối Vận hành |
Chuyên viên Quản lý Hỗ trợ tín dụng - Trung tâm Hỗ trợ tín dụng - Khối vận hành | TSC.HTTD.CV |
43 |
Trưởng/Phó Trưởng Phòng phụ trách Phòng Thẩm định văn bản - Ban Pháp chế - Khối vận hành | TSC.PC.TPVB | |
44 |
Chuyên viên tư vấn pháp luật - Ban Pháp chế - Khối vận hành | TSC.PC.TVPL | |
45 |
Chuyên viên thẩm định văn bản - Ban Pháp chế - Khối vận hành | TSC.PC.CVVB | |
46 |
Chuyên viên thẩm định tài sản tại Hà Nội - Trung tâm Thẩm định tài sản - Khối vận hành | TSC.TDTS.CVHN | |
47 |
Chuyên viên thẩm định tài sản tại TP Hồ Chí Minh - Trung tâm Thẩm định tài sản - Khối vận hành | TSC.TDTS.CVHCM | |
48 |
Phó trưởng phòng thẩm định Bất động sản - Trung tâm Thẩm định tài sản - Khối vận hành | TSC.TDTS.PTPB | |
49 |
Trưởng phòng TĐ Động sản - Trung tâm Thẩm định tài sản - Khối vận hành | TSC.TDTS.TPDS | |
50 |
Chuyên viên Điều phối - Ban Kiểm soát Hỗ trợ nguồn vốn và đầu tư - Khối vận hành | TSC.KSHT.CV | |
51 |
Trưởng phòng Quản lý Chất lượng Dịch vụ khách hàng - Trung tâm Quản lý Dịch vụ Khách hàng - Khối vận hành | TSC.DVKH.TP | |
52 |
Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng Dịch vụ khách hàng - Trung tâm Quản lý Dịch vụ Khách hàng - Khối vận hành | TSC.DVKH.CVQL | |
53 |
Chuyên viên Phòng Phát triển Dịch vụ khách hàng - Trung tâm Quản lý Dịch vụ Khách hàng –Khối vận hành | TSC.DVKH.CVPT | |
54 |
Khối CNTT |
Chuyên viên - Trung tâm Phát triển - Khối Công nghệ thông tin | TSC.CNTT.CV |
55 |
Chuyên viên Quản trị hệ thống - Trung tâm vận hành - Khối Công nghệ thông tin | TSC.CNTT.QTHT | |
56 |
Chuyên viên Quản trị Phần mềm ứng dụng - Trung tâm vận hành - Khối Công nghệ thông tin | TSC.CNTT.QTPM | |
57 |
Khối Phát triển kinh doanh |
Phó Giám đốc Trung tâm –Trung tâm dịch vụ khách hàng doanh nhân –Khối phát triển kinh doanh | TSC.KHDN.PGDT |
58 |
Trưởng phòng Quản lý & Phát triển khách hàng Doanh nhân - Trung tâm dịch vụ khách hàng doanh nhân - Khối phát triển kinh doanh | TSC.KHDN.TPDN | |
59 |
Trưởng phòng Quản lý & Phát triển sản phẩm phi tài chính - Trung tâm dịch vụ khách hàng doanh nhân - Khối phát triển kinh doanh | TSC.KHDN.TPP | |
60 |
Chuyên viên cấp cao cấp/cấp III Quản lý & Phát triển khách hàng Doanh nhân - Trung tâm dịch vụ khách hàng doanh nhân - Khối phát triển kinh doanh | TSC.KHDN.CVCD | |
61 |
Chuyên viên cao cấp/Cấp III Quản lý & Phát triển sản phẩm phi tài chính - Trung tâm dịch vụ khách hàng doanh nhân - Khối phát triển kinh doanh | TSC.KHDN.CVCP |
Tiêu chuẩn tuyển dụng: xem tại trang của SHB
Hình thức nộp hồ sơ
1. Hồ sơ ứng viên (áp dụng cho mọi trường hợp ứng viên ứng tuyển vào SHB):
- File mềm excel 2003 Thông tin ứng viên theo mẫu của SHB (tải từ www.shb.com.vn). Lưu ý: không chỉnh sửa thêm bớt, cột, dòng, không gửi file ảnh, file scan, file pdf, file nén hoặc file word.
- Tiêu đề email (subject) gửi hồ sơ dự tuyển: Mã số - Họ tên ứng viên.
- Ví dụ: TSC.GDO.KHDN - Nguyen Van A.
- Tên file hồ sơ trùng tên tiêu đề email.
2. Đối với các ứng viên ứng tuyển vị trí quản lý (từ Phó Trưởng phòng, Phó Giám đốc Trung tâm trở lên) gửi kế hoạch công tác đối với vị trí dự tuyển chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ.
- Tiêu đề email (subject) gửi hồ sơ dự tuyển: Mã số - Họ tên ứng viên - Kế hoạch công tác.Ví dụ: TSC.GDO.KHDN - Nguyen Van A. – Kế hoạch công tác
- Tên file hồ sơ trùng tên tiêu đề email.
3. Ứng viên nộp file mềm HỒ SƠ ỨNG VIÊN (theo mẫu đăng tải tại Website SHB) và kế hoạch công tác qua email: tuyendung@shb.com.vn
Lưu ý:
- SHB chỉ nhận các hồ sơ thực hiện đúng hướng dẫn nộp hồ sơ nêu trên. Ứng viên không gửi hồ sơ qua bất kỳ một tổ chức, cá nhân trung gian nào và không phải chi trả bất kỳ một chi phí nào liên quan tới việc thi tuyển vào SHB.
- Điều kiện: Ứng viên không còn các nghĩa vụ phải thực hiện tại Đơn vị đang công tác nếu được trúng tuyển và nhận việc tại SHB.
Hồ sơ dự tuyển nộp bao gồm :
- Đơn xin việc viết tay (ghi rõ vị trí ứng tuyển).
- Hồ sơ ứng viên có dán ảnh theo mẫu tải từ Website ngân hàng
- Giấy khám sức khỏe.
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh giáp lai, có xác nhận của chính quyền địa phương.
- Bản sao có công chứng: hộ khẩu, CMND, Giấy khai sinh, bằng tốt nghiệp đại học và các văn bằng có liên quan, bảng điểm.
- Các giấy tờ chứng minh quá trình làm việc trước đây (nếu có).
4. Hạn nộp hồ sơ/Lịch phỏng vấn:
- Hạn nộp hồ sơ: 20 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo tuyển dụng
- Lịch tổ chức phỏng vấn hoặc thi tuyển: Dự kiến 01 – 02 tuần sau khi hết hạn nộp hồ sơ.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất