Bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare: Quyền lợi toàn diện tới 22 tỷ
Mục lục [Ẩn]
Ưu điểm của gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare
Bảo hiểm sức khỏe Liberty được đông đảo người dùng và các chuyên gia đánh giá cao nhờ trải nghiệm dịch vụ bảo hiểm sức khỏe theo tiêu chuẩn Mỹ với các quyền lợi cao cấp, thủ tục đơn giản, bồi thường nhanh chóng.
Ưu điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare:
|
Những ưu điểm nổi bật của Liberty Healthcare
Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Liberty Healthcare
2.1. Quyền lợi bảo hiểm chính
Chi phí nằm viện |
Cơ bản (VND) |
Cao cấp (VND) |
Toàn diện (VND) |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện |
2.200.000.000 |
6.600.000.000 |
22.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống Theo ngày |
Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5.500.000 |
Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 7.150.000 |
Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phong săn sóc đặc biệt Theo ngày |
16.500.000 |
16.500.000 |
Toàn bộ |
Giường cho người nhà Theo ngày Cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm |
2.200.000 |
3.960.000 |
Toàn bộ |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
110.000.000 |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện Tối đa cho mỗi lần nằm viện |
33.000.000 |
44.000.000 |
110.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ Tối đa cho một năm hợp đồng |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
220.000.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật Tối đa cho một năm hợp đồng |
220.000.000 |
440.000.000 |
1.100.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế / pháp luật |
24/7 |
24/7 |
24/7 |
Trợ cấp thăm bệnh |
1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán |
1 vé bay một chiều hạng phổ thông |
1 vé bay một chiều hạng phổ thông |
1 vé bay một chiều hạng phổ thông |
2.2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung
Điều trị ngoại trú |
Cơ bản (VND) |
Cao cấp (VND) |
Toàn diện (VND) |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú |
110.000.000 |
110.000.000 |
Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú tổng quát |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm |
990.000 cho một lần điều trị |
990.000 cho một lần điều trị |
990.000 cho một lần điều trị |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm |
1.320.000 cho một lần điều trị |
1.320.000 cho một lần điều trị |
1.320.000 cho một lần điều trị |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố Tối đa cho một năm hợp đồng |
44.000.000 |
44.000.000 |
44.000.000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa /khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động Tối đa cho một năm hợp đồng |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
Chăm sóc nha khoa (*) |
Cơ bản (VND) |
Cao cấp (VND) |
Toàn diện |
(*) Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú |
|||
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa |
33.000.000 |
33.000.000 |
33.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ Bao gồm cạo vôi & đánh bóng Một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng |
2.200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu + Sau 9 tháng được bảo hiểm Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng + Sau 12 tháng được bảo hiểm Mão sứ, cầu răng, răng giả |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Thai sản (**) |
Cơ bản (VND) |
Cao cấp (VND) |
Toàn diện (VND) |
(**) Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú |
|||
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
110.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 30 ngày (Thời gian chờ 12 tháng) |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên) |
44.000.000 |
44.000.000 |
44.000.000 |
Mức phí bảo hiểm
Phí bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty dao động từ 8.422.000 - 175.773.000 VND.
Biểu phí bảo hiểm sức khỏe Liberty cao cấp
Điều kiện tham gia bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh.
Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình bao gồm vợ/chồng và con
Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
Thời gian chờ
Thời gian chờ của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty như sau:
Điều trị nội trú:
- HIV/AIDs: 5 năm
- Tâm lý trị liệu: 24 tháng
Chăm sóc thai sản: 1 năm (thời điểm bắt đầu mang thai sau 90 ngày tham gia bảo hiểm)
Chăm sóc nha khoa:
- Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng: 09 tháng
- Mão sứ & cầu răng, răng giả: 12 tháng
Hướng dẫn mua bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare
Hiện nay, bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare chưa hỗ trợ người dùng có thể mua theo hình thức online. Do đó, bạn cần truy cập địa chỉ website Liberty để nhận tư vấn chi tiết từ phía công ty.
- Bước 1: Truy cập địa chỉ: https://www.libertyinsurance.com.vn/bao-hiem-suc-khoe-cao-cap
- Bước 2: Nhập thông tin để đăng ký tư vấn
- Bước 3: Nhận thông tin tư vấn từ nhân viên và lựa chọn gói sản phẩm muốn mua
Để được hướng dẫn chi tiết về thủ tục và cách mua bảo hiểm Liberty HealthCare, bạn có thể để lại thông tin bên dưới để nhận thông tin tư vấn từ các chuyên gia.
Bảo hiểm sức khỏe Liberty Healthcare là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai muốn bảo vệ sức khỏe toàn diện cho bản thân và gia đình. Với phạm vi bảo hiểm rộng, quyền lợi đa dạng và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, Liberty đã và đang khẳng định vị thế của mình trên thị trường bảo hiểm sức khỏe.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất