avatart

khach

icon

Cập nhật chi tiết biểu phí thẻ tín dụng Citibank mới nhất

Kiến thức thẻ tín dụng

- 04/05/2020

0

Kiến thức thẻ tín dụng

04/05/2020

0

Phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí chuyển đổi trả góp của thẻ tín dụng Citibank đang áp dụng thế nào? Lãi suất thẻ tín dụng Citibank hiện nay bao nhiêu? Tất cả sẽ được cập nhật và giải đáp ngay sau đây.

Mục lục [Ẩn]

Thẻ tín dụng Citibank là một sản phẩm thẻ có tính năng thanh toán thay thế tiền mặt do ngân hàng Citibank phát hành, cho phép khách hàng được tiêu dùng trước và trả tiền sau ứng với hạn mức tín dụng được cấp.

Hiện Citibank đang phát hành ra thị trường nhiều sản phẩm thẻ tín dụng Citibank với hạn mức giao động từ 10 - 900 triệu đồng. Muốn sử dụng thẻ hiệu quả trong chi tiêu, thanh toán khách hàng cần nắm được phí thường niên thẻ tín dụng Citibank bao nhiêu, phí rút tiền mặt thế nào và phí chuyển đổi cho chương trình trả góp đang áp dụng ra sao...

Cùng theo dõi mức phí cụ thể trong biểu phí thẻ tín dụng Citibank chi tiết ngay sau đây.

Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng Citibank

Thẻ tín dụng Citibank

Biểu phí thẻ tín dụng Citibank

Trong quá trình sử dụng thẻ, một số loại phí được Citibank áp dụng cho các giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng như phí thường niên, phí rút tiền, phí trả chậm.... Chi tiết như sau:

Phí thường niên thẻ tín dụng Citibank

  • Thẻ Citi PremierMiles World MasterCard/Citi PremierMiles Visa Signature:
    • Thẻ chính: 2.700.000 VND/năm
    • Thẻ phụ: Miễn phí
  • Thẻ Citi Cash Back:
    • Thẻ chính: 1.200.000 VND/năm
    • Thẻ phụ: Miễn phí
  • Thẻ Citi Rewards
    • Thẻ chính: 700.000 VND/năm
    • Thẻ phụ: Miễn phí
  • Thẻ Citi Simplicity+
    • Thẻ chính: 400.000 VND/năm
    • Thẻ phụ: Miễn phí
  • Thẻ Lazada Citi Platinum
    • Thẻ chính: 400.000 VND/năm
    • Thẻ phụ: Miễn phí

Để hiểu chi tiết hơn về các loại thẻ tín dụng Citibank, bạn có thể tham khảo bài viết: So sánh các sản phẩm thẻ tín dụng Citibank nhiều ưu đãi nhất

Phí chuyển đổi trả góp

Phí chuyển đổi cho chương trình trả góp 0% mọi nơi được Citibank áp dụng là 4,5% giá trị giao dịch.

Phí rút tiền mặt thẻ tín dụng

Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Citibank là 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND

Phí tham gia (phí phát hành thẻ)

  • Thẻ Citi PremierMiles World MasterCard/Citi PremierMiles Visa Signature: 2.700.000 VND/thẻ
  • Thẻ Citi Cash Back: 1.200.000 VND/thẻ
  • Thẻ Citi Rewards: 700.000 VND/thẻ
  • Thẻ Citi Simplicity+: 400.000 VND/thẻ
  • Thẻ Lazada Citi Platinum: 400.000 VND/thẻ

Chi tiết biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng Citibank khách hàng tham khảo thêm TẠI ĐÂY

Lãi suất thẻ tín dụng Citibank

Lãi suất được Citibank áp dụng cho khoản dư nợ thẻ tín dụng chưa được thanh toán sau ngày đến hạn là 33%/năm. Lãi suất này không áp dụng nếu tổng khoản thanh toán (tổng dư nợ) được thanh toán trước hoặc vào ngày đến hạn.

Ngoài ra nếu đến hạn thanh toán, khách hàng không thanh toán được hết tổng dư nợ, khoản nợ này không chỉ bị áp dụng lãi suất nêu trên, đồng thời phải chịu phí phạt chậm thanh toán (lãi suất trả chậm thẻ tín dụng) là 4% tổng thanh toán đến hạn (tối thiểu 300.000 VND, tối đa 2 triệu VND).

Sau khi nắm được thông tin cụ thể về biểu phí và lãi suất, bạn có thể tham khảo thêm về điều kiện, thủ tục và cách làm thẻ tín dụng Citibank nếu có nhu cầu mở thẻ.

Qua bài trên có thể thấy, Citibank áp dụng nhiều loại phí giao dịch khác nhau cho thẻ tín dụng. Khách hàng nên nắm được các loại phí này để thuận tiện khi giao dịch và tận hưởng các chương trình ưu đãi từ Citibank.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (3 lượt)

5 (3 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *