avatart

khach

icon

Biểu phí thẻ tín dụng OCB bạn cần biết

Kiến thức thẻ tín dụng

- 14/09/2020

0

Kiến thức thẻ tín dụng

14/09/2020

0

Thẻ tín dụng hiện nay được nhiều khách hàng lựa chọn và sử dụng nhờ ưu điểm nổi bật đến từ nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Để sử dụng thẻ tín dụng một cách tốt nhất bạn cần nắm rõ các loại phí khi thực hiện phát hành cũng như thực hiện các giao dịch.

Mục lục [Ẩn]

Phí phát hành thẻ

OCB áp dụng biểu phí phát hành với thẻ cấp mới, thẻ hết hạn (gia hạn) và các hạng thẻ Chuẩn, Vàng, Platinum, thẻ Passport Platinum, thẻ OCB Priori, thẻ liên kết OCB - Jetstar, thẻ liên kết OCB - TTC, thẻ liên kết OCB - EVN, thẻ tín dụng nội địa Cash Card. Dưới đây là biểu phí phát hành thẻ OCB chi tiết:

Đơn vị: VND

Các loại thẻ Biểu phí
Thẻ cấp mới Phí cấp lại thẻ
Thẻ chuẩn Miễn Phí 100.000
Thẻ Vàng 150.000
Thẻ Platinum 200.000
Thẻ Passport Platinum 200.000
Thẻ OCB Priority 200.000
Thẻ liên kết OCB - EVN 150.000
Thẻ Liên kết OCB - JETSTAR 200.000
Thẻ liên kết OCB - TTC 200.000
Thẻ tín dụng nội địa CASH 50.000

Phí thường niên

Phí thường niên được áp dụng với 2 loại thẻ chính và thẻ phụ tương ứng với các hạng thẻ cụ thể như: Hạng thẻ Chuẩn, Vàng, Platinum, thẻ Passport Platinum, thẻ liên kết OCB - EVN, thẻ tín dụng nội địa Cash Card. Bạn có thể xem chi tiết phí thường niên thẻ OCB dưới đây.

Đơn vị: VND

Các loại thẻ Biểu phí
Thẻ chính Thẻ phụ
Thẻ chuẩn Miễn phí
Thẻ Vàng
Thẻ Platinum
Thẻ Passport Platinum Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 300.000
Thẻ OCB Priority Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 990.000 Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 495.000
Thẻ liên kết OCB - EVN Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 200.000
Thẻ Liên kết OCB - JETSTAR Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 499.000 Không phát hành thẻ phụ



Thẻ liên kết OCB - TTC Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 300.000
Thẻ tín dụng nội địa CASH Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 100.000

Phí giao dịch bằng ATM

  • Phí rút tiền: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VND.

Đối với thẻ tín dụng nội địa Cash Card: Miễn phí khi giao dịch trong hệ thống, ngoài hệ thống: 3.300 VND.

  • Truy vấn số dư: Miễn phí
  • Phí đổi PIN/Truy vấn số dư/in liệt kê 5 giao dịch gần nhất ngoài hệ thống: Miễn phí
  • Đối với thẻ tín dụng nội địa Cash Card: 550 VND

Phí giao dịch bằng máy POS

Trong hệ thống: Miễn phí đổi PIN

Ngoài hệ thống:

  • Phí rút tiền: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VND
  • Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ: Miễn phí

Lưu ý: Không áp dụng đối với thẻ tín dụng nội địa Cash Card.

Phí giao dịch bằng máy Post

Phí giao dịch bằng máy Post

Phí chậm thanh toán thẻ

OCB áp dụng phí phạt trả chậm cho tất cả các hạng thẻ là: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND.

Phí vượt hạn mức

OCB không áp dụng phí vượt hạn mực với hầu hết các hạng thẻ. Chỉ áp dụng duy nhất với thẻ Priority là: 100.000 VND.

Phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ

Phí chuyển đổi ngoại tệ đối với các thẻ Chuẩn, Vàng, Platinum, Priority, thẻ liên kết OCB - Jetstar, thẻ liên kết OCB - TTC, thẻ liên kết OCB - EVN: 2,95%.

Đối với thẻ Passport Platinum: Miễn phí

Thẻ tín dụng nội địa Cash Card: Không áp dụng.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các chi phí thẻ tín dụng chi tiết tại đây.

Phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ

Phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ

Lãi suất

Thẻ tín dụng OCB có mức lãi suất như sau:

  • Đối với thẻ Vàng, Chuẩn, Platinum mức lãi suất được áp dụng với đối tượng cầm cố sổ tiết kiệm là 17%/năm và với các đối tượng khác là 30%/năm.
  • Thẻ Passport Platinum và thẻ liên kết OCB - EVN: 30%/năm.

    Đối với thẻ Priority:
    • Hạng Silver: 26%/năm.
    • Hạng Gold: 24%/năm.
    • Hạng Diamond: 20%/năm.
    • Hạng Diamond Elite: 18%/năm.
  • Đối với thẻ liên kết OCB - Jetstar, TTC, thẻ tín dụng nội địa Cash Card:
    • Đối tượng cầm cố sổ tiết kiệm: 17%/năm
    • Đối tượng khác: 30%/năm.

Lưu ý:

  • Mức lãi suất không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng.
  • Lãi suất có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước.

Bạn có thể tìm hiểu cách tính lãi thẻ tín dụng OCB để hiểu chi tiết hơn.

Biểu phí thẻ tín dụng OCB giúp bạn nắm rõ các chi phí, lãi suất khi sử dụng và giao dịch thẻ một cách tốt nhất. Hy vọng qua bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (1 lượt)

5 (1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *