avatart

khach

icon

So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit hiện nay

Kiến thức thẻ tín dụng

- 13/07/2022

0

Kiến thức thẻ tín dụng

13/07/2022

0

Các loại thẻ tín dụng FE được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng và đánh giá là phương tiện thanh toán hữu ích hiện nay. Vậy FE Credit đang phát hành các loại thẻ tín dụng nào, đặc điểm của mỗi loại thẻ tín dụng có gì khác nhau?

Mục lục [Ẩn]

FE Credit là tên giao dịch tiếng anh của Công ty Tài chính TNHH Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng SMBC. Ngoài các gói vay tài chính thì thẻ tín dụng cũng là một trong những sản phẩm được nhiều người tin dùng.

Các loại thẻ tín dụng FE Credit cho phép khách hàng đăng ký mở mới

Tính đến thời điểm hiện tại, FE Credit phát hành hai loại thẻ tín dụng chính, cho phép khách hàng đăng ký mở mới là thẻ FE Credit Plus+ và thẻ FE Credit hạng vàng. Đây đều là hai sản phẩm do FE Credit liên kết với Mastercard, đem đến cho khách hàng nhiều ưu đãi hấp dẫn.

thẻ tín dụng fe gold

Thẻ tín dụng FE hạng vàng

Ngoài hai loại thẻ tín dụng trên, trước đây FE Credit còn phát hành một số sản phẩm thẻ tín dụng như:

  • Thẻ FE Credit JCB PLus+
  • Thẻ FE Credit Gold JCB
  • Thẻ FE Credit Smartplus
  • Thẻ FE Credit - F.Friends

Tuy nhiên các sản phẩm này hiện nay không còn được phát hành mới nữa, còn các chủ thẻ tín dụng đang sở hữu thẻ này vẫn có thể sử dụng bình thường.

Điều kiện mở thẻ tín dụng

Để được mở thẻ tín dụng FE Credit, khách hàng cần phải đáp ứng các điều kiện về độ tuổi và thu nhập. Vì cho phép khách hàng mở thẻ tín dụng bằng nhiều hình thức khác nhau nên đối với mỗi hình thức mở thẻ, khách hàng còn phải đáp ứng các yêu cầu riêng biệt.

- Điều kiện về độ tuổi: Khách hàng là công dân Việt Nam thuộc độ tuổi từ 20 đến 63 tại thời điểm đăng ký mở thẻ

- Điều kiện về nơi ở: Hiện đang cư trú tại địa bàn mà FE Credit có hỗ trợ dịch vụ

- Điều kiện về hình thức mở thẻ: Khách hàng đáp ứng 

  • Đối với mở thẻ tín dụng theo lương
    • Thẻ FE Credit Plus+: khách hàng có thu nhập tối thiểu từ 2 triệu đồng trở lên, hạn mức được cấp là 3,5 lần thu nhập
    • Thẻ FE Credit hạng vàng: Khách hàng có thu nhập tối thiểu từ 7,5 triệu đồng trở lên, hạn mức được cấp là 4 lần thu nhập
  • Đối với mở thẻ tín dụng theo hóa đơn điện
    • Tiền điện 3 tháng gần nhất phải trả: tối thiểu từ 200.000 đồng trở lên
    • Hóa đơn điện trung bình mỗi tháng phải từ 300.000 đồng trở lên
    • Người đi vay đồng thời phải là người đứng tên trên hóa đơn điện
  • Đối với mở thẻ tín dụng bằng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
    • Hợp đồng bảo hiểm đã được đóng tối thiểu 06 tháng, phí bảo hiểm tối thiểu từ 167.000/tháng (tương đương 2 triệu/năm)
  • Đối với mở thẻ theo sim Viettel
    • Có sim chính chủ, thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên
    • Sim không nợ cước và vẫn còn tiền trong tài khoản
  • Đối với hình thức mở thẻ tín dụng bằng đăng ký xe
    • Giá trị xe tối thiểu 15 triệu đồng
    • Thời gian đăng ký xe không dưới 4 tháng
    • Thời điểm xay ve không được quá 48 tháng

So sánh các loại thẻ tín dụng FE

Các sản phẩm thẻ tín dụng chính của FE Credit hiện nay chỉ có hai loại thẻ là FE Credit Plus+ và FE Credit hạng vàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về hai loại thẻ này:

Thẻ FE Credit Plus+ và thẻ FE Credit hạng vàng

* Điểm giống nhau

Cả hai loại thẻ tín dụng này đều đem đến cho khách hàng nhiều tiện ích hấp dẫn như:

  • Thời hạn miễn lãi lên cao
  • Phí thường niên và phí rút tiền thấp hơn so với các tổ chức tín dụng, ngân hàng khác
  • Có nhiều chương trình ưu đãi, tích điểm và đổi quà

hai loại thẻ tín dụng FE Credit

Hai sản phẩm thẻ tín dụng FE đang phát hành

* Điểm khác nhau

Ngoài ra mỗi loại thẻ còn có những đặc điểm riêng, cụ thể như sau:

Đơn vị: VND

 

Thẻ FE Credit Plus+

Thẻ FE Credit hạng vàng

Hạn mức thẻ tín dụng

6.000.000 - 60.000.000

30.000.000 - 60.000.000

Phí thường niên

210.000

210.000

Phí đăng ký thẻ thường

Miễn phí

Phí đăng ký thẻ selfie

20.000

Miễn phí

Phí ứng tiền mặt tại ATM

2,5% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 75.000

Phí xử lý giao dịch ngoại tệ

4% giá trị giao dịch

Phí chậm thanh toán

3% tổng số dư nợ, tối thiểu 100.000

Phí vượt hạn mức 

4% tổng số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 99.000

Lãi suất

4,08%/tháng

3,08%/tháng

Thời hạn miễn lãi đối với giao dịch mua sắm hàng hóa/dịch vụ

45 ngày

55 ngày

Phí bảo hiểm hàng năm

4,3% hạn mức tín dụng

Ngày sao kê

Ngày 20 hoặc ngày 25 hàng tháng

Ngày đến hạn thanh toán

15 ngày sau sao kê

25 ngày sau sao kê

Khoản thanh toán tối thiểu

2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000) + tổng phí + lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng

Đối với các thẻ tín dụng không được phát hành mới

Đối với những thẻ tín dụng không còn được phát hành mới, chủ thẻ vẫn có thể sử dụng các tính năng của thẻ một cách bình thường. Dưới đây là thông tin so sánh về một số loại thẻ tín dụng FE đã ngừng phát hành thẻ mới.

Đơn vị: VND

 

Thẻ FE Credit JCB Plus+

Thẻ FE Credit Smartplus

Thẻ FE Credit - F.Friends

Hạn mức thẻ tín dụng

Từ 30.000.000 - 60.000.000

Từ 2.000.000 - 60.000.000

Từ 2.000.000 - 60.000.000

Phí thường niên

Miễn phí

Miễn phí

- Năm đầu tiên: Miễn phí

- Từ năm thứ 2 trở đi: 210.000

Phí ứng tiền mặt tại ATM

Miễn phí

2,5% số tiền ứng trước, tối thiểu 75.000

2,5% số tiền ứng trước, tối thiểu 75.000

Phí chậm thanh toán

150.000

3% trên tổng số dư nợ thẻ, tối thiểu 100.000 hoặc phí cố định 75.000

 

Phí vượt hạn mức 

Miễn phí

4% tổng số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 99.000

4% tổng số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 99.000

Lãi suất trong hạn

4,08%/tháng

4,08%/tháng

4,08%/tháng

Khoản thanh toán tối thiểu

2% dư nợ gốc + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng

2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng

2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng

Bài viết trên đã giúp bạn tìm hiểu về các loại thẻ tín dụng FE. Việc hiểu rõ về đặc điểm của từng loại thẻ không chỉ giúp bạn đưa ra được sự lựa chọn phù hợp khi đăng ký phát hành mà còn tăng hiệu quả sử dụng thẻ. Đừng quên đón đọc các bài viết tiếp theo của chúng tôi để tìm hiểu thêm về thẻ tín dụng FE Credit.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

(0 lượt)

(0 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *