avatart

khach

icon

Top 5 thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình tốt nhất 

Kiến thức thẻ tín dụng

- 15/05/2023

0

Kiến thức thẻ tín dụng

15/05/2023

0

Bạn có thu nhập chỉ từ 4,5 triệu và muốn mở thẻ tín dụng để phục vụ thanh toán hóa đơn và mua hàng trực tuyến? Bạn đang tìm kiếm thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình có nhiều ưu đãi nhất? Top 5 thẻ tín dụng dưới đây là gợi ý tuyệt vời cho bạn.

Mục lục [Ẩn]

Thẻ tín dụng là loại thẻ giúp bạn vay tiền từ ngân hàng để chi tiêu trước và bạn có nghĩa vụ trả nợ sau một khoảng thời gian quy định (khoảng 45-55 ngày). Đây là hình thức cho vay duy nhất của ngân hàng được miễn lãi trong một thời gian và nhận ưu đãi thường xuyên khi sử dụng. 

Tuy nhiên không phải ai cũng có thể mở thẻ tín dụng, bởi thực chất khi mở thẻ tín dụng cho bạn tức là ngân hàng đang cho bạn vay tín chấp, do đó ngân hàng cũng đưa ra các điều kiện để đảm bảo khả năng trả nợ của chủ thẻ. Một trong những điều kiện quan trọng đó là chứng minh thu nhập.

Do đó những người thu nhập thấp gặp khó hơn trong việc đăng ký mở thẻ tín dụng. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có những thẻ tín dụng phù hợp với người có thu nhập chỉ từ 4,5 triệu một tháng. 

Dưới đây là danh sách các thẻ tín dụng có nhiều ưu đãi nhất dành cho người có thu nhập thấp và trung bình bạn không nên bỏ lỡ.

Top 5 thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình 

Thẻ tín dụng Sacombank Visa hạng chuẩn

Thẻ tín dụng Sacombank Visa hạng chuẩn có hạn mức 10 triệu - 50 triệu VND là một trong những thẻ được nhiều khách hàng ưa chuộng. Không yêu cầu điều kiện cao về thu nhập, chỉ với mức thu nhập từ 5 triệu VND bạn đã có thể mở thẻ tín dụng Sacombank Visa chuẩn. 

Ưu điểm Sacombank Visa hạng chuẩn

  • Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… có biểu tượng Sacombank Plus;
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế;
  • Trả góp lãi suất 0% tại đối tác liên kết và không liên kết của Sacombank;
  • Miễn lãi 55 ngày; giúp bạn thoải mái chi tiêu mua sắm;
  • Miễn phí phát hành thẻ giúp chủ thẻ tiết kiệm chi tiêu.

Nhược điểm:

  • Phí thường niên cao: Thẻ tín dụng Sacombank Visa Chuẩn có phí thường niên cao (299.000 VND/năm đối với thẻ chính).  Với những người có thu nhập thấp, khoản phí này có thể là một gánh nặng đáng kể, đặc biệt nếu họ không sử dụng thẻ một cách hiệu quả hoặc không có khả năng trả phí thường niên này.

Mức phí áp dụng với Sacombank Visa chuẩn

Khi quyết định mở thẻ tín dụng, mức phí là một trong những yếu tố hàng đầu bạn cần quan tâm. Dưới đây là biểu phí được áp dụng đối với thẻ tín dụng Sacombank Visa Chuẩn:

Loại  phí

Mức phí 

Lãi suất trả chậm

2,15%/tháng

Phí phát hành

Miễn phí

Phí thường niên

299.000 VND thẻ chính và miễn phí với thẻ phụ

Phí rút tiền

4%/số tiền rút

Phí thay thế thẻ 

99.000 VND

Phí cấp lại PIN

50.000 VND

Phí thay đổi hạn mức tín dụng

100.000 VND

thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình

Nhiều ưu đãi đối với thẻ Sacombank Visa hạng chuẩn 

Thẻ tín dụng VPBank MasterCard MC2

Thẻ tín dụng VPBank MasterCard là một trong những thẻ tín dụng có yêu cầu về lương thấp nhất hiện nay. Với mức lương từ 4,5 triệu/tháng trở lên, bạn đã có trong tay một thẻ VPBank MasterCard MC2 với hạn mức tín dụng lên đến 70 triệu đồng.

Thẻ VPBank MasterCard MC2 Credit là thẻ tín dụng quốc tế được phát hành theo tiêu chuẩn EMV với độ bảo mật rất cao vì nó tạo ra một lớp mật mã khi thông tin thẻ được truyền đi, cao hơn rất nhiều so với thẻ từ. Cùng với thương hiệu MasterCard, VPBank cũng mở nhiều chương trình ưu đãi lớn dành cho chủ thẻ của mình.

Ưu điểm 

  • Tích điểm cho mọi giao dịch (cứ 1.000 VNĐ có thể tích được từ 3 - 6 điểm). Bạn có thể  dùng số điểm tích được để đổi lấy những món quà có giá trị như vé máy bay, vé xem phim, các voucher ăn uống, mua sắm, du lịch, vali và đồ công nghệ.
  • Trả góp lãi suất 0% khi mua hàng tại 150 đối tác với tất cả các giao dịch chi tiêu từ 3 triệu đồng
  • Giảm giá lên đến 30% tại 5.000 cửa hàng, đối tác trong nhiều lĩnh vực như ẩm thực, mua sắm, du lịch... 
  • Hoàn tiền 0.5% với các chi tiêu ngoài ngành quảng cáo, thanh toán điện nước, hóa đơn. Hoàn 0,3% với các giao dịch còn lại 
  • Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng doanh số giao dịch thanh toán của thẻ trong năm liền trước đạt từ 30 triệu VND trở lên.

Nhược điểm 

Lãi suất cao: Nếu thanh toán thẻ tín dụng quá hạn, bạn sẽ phải trả lãi suất cao: 3.19%/tháng (tương đương với 38.28%/ năm).

Mức phí áp dụng

Loại phí

Mức phí

Phí rút tiền mặt tại cây ATM 

4%/tổng giá trị tiền rút 

Lãi suất quá hạn thanh toán

3,19%/tháng.

Phí thường niên 

Thẻ chính là 299.000 VND. 

Thẻ phụ: 150.000 VND.

Phí phạt trả chậm

5% (tối thiểu: 149.000 VND và tối đa 999.000 VND)

Phí giao dịch ngoại tệ

3%/giá trị giao dịch

Thẻ tín dụng TPBank Visa chuẩn

TPBank vinh dự được nhận giải thưởng "Ngân hàng điện tử tốt nhất" 2016 do The Asian Banker bình chọn. TPBank cũng thường xuyên dành ưu đãi cho chủ thẻ tín dụng của họ. TPBank Visa chuẩn là thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình. Để đăng ký mở thẻ tín dụng TPBank Visa chuẩn, bạn chỉ cần mức thu nhập ổn định từ 5 triệu VND/tháng.

Ưu điểm:

  • Nhiều  voucher mua sắm hấp dẫn: Voucher lên đến 2 triệu đồng khi chủ thẻ mới mở thẻ tín dụng, Voucher giảm giá 200 ngàn đồng khi mua sắm tại Big C, Coopmart,  Bibomart, voucher lên đến 1 triệu đồng khi khám bệnh tại Bệnh Viện Thu Cúc… 
  • Hoàn phí thường niên trong năm tiếp theo nếu chi tiêu trong 12 tháng đạt từ 20 triệu trở lên;
  • Ưu đãi trả góp lãi suất 0% kỳ hạn 3,6,9, 12 cho những sản phẩm, dịch vụ có giá trị thanh toán từ 3 triệu đồng trở lên.

Nhược điểm 

  • Lãi suất khá cao nếu bạn thanh toán chậm: Lãi suất áp dụng khi thanh toán chậm đối với thẻ tín dụng TPBank Visa chuẩn là 2,95%/tháng (tương đương 35,4%/năm). Tuy nhiên nếu bạn có kế hoạch thanh toán đúng hạn thì đây cũng là loại thẻ đáng cân nhắc.
  • Phí rút tiền thẻ ATM cao lên tới 4,4% giá trị giao dịch, mức phí này cũng cao hơn so với một số ngân hàng hiện nay.

Phí áp dụng với thẻ tín dụng TPBank Visa chuẩn

Loại phí

Mức phí

Phí rút tiền mặt tại cây ATM 

4,4% / giá trị giao dịch, mức phí tối thiểu 110.000 VND

Lãi suất quá hạn thanh toán

2,95%/tháng

Phí thường niên 

288.000 VND/năm

Thẻ HSBC Livefree

Dòng thẻ tín dụng Visa LiveFree có hạn mức tín dụng từ 9-60 triệu đồng. Đúng như tên gọi, dòng thẻ này là miễn phí thường niên trọn đời cho cả thẻ chính và thẻ phụ. 

Dòng thẻ này nhắm tới đối tượng khách hàng thế hệ Millennials và Gen Z đi kèm nhiều ưu đãi phù hợp.

Ưu điểm 

  • Hoàn 100% lãi phát sinh trong 3 kỳ sao kê đầu tiên 
  • Hoàn tiền 300.000 VND khi có tối thiểu 02 dịch vụ được thực hiện trên thẻ
  • Thời hạn không tính lãi đến 55 ngày
  • Trả góp 0% lãi suất tại hàng trăm đối tác của HSBC Việt Nam
  • Mua vé xem phim nửa giá: 100.000 VND/2 vé xem phim 2D tại CGV
  • Giảm giá mỗi ngày lên đến 50% tại các đối tác liên kết của HSBC Việt Nam trong nhiều lĩnh vực như ẩm thực, du lịch, mua sắm, làm đẹp… 

Nhược điểm

Không có chương trình tích lũy điểm thưởng: Thẻ tín dụng HSBC Livefree không có chương trình tích lũy điểm thưởng, điều này có thể làm giảm sự hấp dẫn của thẻ đối với những người dùng mong muốn tích lũy điểm để đổi lấy các ưu đãi hoặc giảm giá.

Mức phí áp dụng với HSBC Livefree:

Loại phí

Mức phí

Phí rút tiền mặt tại cây ATM 

4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VN

Lãi suất thanh toán quá hạn

33%/ năm

Phí thường niên 

Miễn phí trọn đời

Phí vượt hạn mức tín dụng

100.000 VND

THẺ TÍN DỤNG CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP

HSBC Livefree miễn phí thường niên trọn đời 

Vietcombank JCB- Hạng chuẩn 

Vietcombank JCB hạng chuẩn là cũng là sản phẩm thu hút người có thu nhập chỉ từ 5 triệu đồng/tháng. So với mặt bằng chung hiện nay, Vietcombank JCB hạng chuẩn được đánh giá là loại thẻ có phí thường niên và lãi suất thấp nhất.  Ngoài ra, chủ thẻ Vietcombank JCB sẽ nhận thêm hàng trăm ưu đãi liên quan đến giảm giá, khuyến mãi cho một số tiện ích khi mua sắm, ăn uống tại các hệ thống nhà hàng của Nhật Bản.

Ưu điểm:

  • Phí thấp: Phí thường niên chỉ từ 100.000VND/năm.
  • Voucher 150.000 VND tại hệ thống cửa hàng của MUJI Việt Nam với hóa đơn thanh toán từ 1 triệu đồng.
  • Nhận ngay Phiếu mua hàng trị giá 100.000 VND khi thanh toán đơn hàng bằng thẻ Vietcombank JCB tại hệ thống AEON Việt Nam
  • Ưu đãi độc quyền lên đến 15 triệu đồng khi mua máy lọc nước ion kiềm hoặc máy tắm Onsen tại hệ thống cửa hàng Thế Giới Điện Giải 
  • Ưu đãi 20% khi thanh toán tại hệ thống nhà hàng liên kết với Vietcombank như Hatoyama - Hokkaido - isushi trên Toàn quốc​​​​​​​
  • Miễn phí thường niên năm tiếp theo cho chủ thẻ tín dụng chi tiêu trong vòng 12 tháng đạt 40 triệu đồng trở lên 

Nhược điểm 

Bạn chỉ được rút 50% hạn mức tín dụng tại cây ATM. Điều này sẽ gây bất tiện nếu bạn cần rút tiền mặt gấp từ thẻ tín dụng. Ngoài ra, thẻ tín dụng Vietcombank JCB hạng chuẩn chỉ được chấp nhận ở một số địa điểm thanh toán nhất định, nếu bạn sử dụng thẻ tín dụng này để thanh toán tại một số địa điểm khác thì có thể sẽ gặp khó khăn.

Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank JCB 

Loại phí

Mức phí

Phí rút tiền mặt tại cây ATM 

4% số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VNĐ)

Lãi suất quá hạn thanh toán

18%/năm

Phí thường niên 

100.000 VNĐ/thẻ/năm

Sử dụng thẻ tín dụng sẽ đem lại rất nhiều ưu đãi trong thanh toán, bởi nếu biết kiểm soát chi tiêu tốt với thẻ này, nó không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi tiêu mà còn có thể giúp bạn kiếm được tiền ngay cả khi chi tiêu. Bạn có thể cân nhắc các thẻ tín dụng dành cho người thu nhập thấp và trung bình kể trên, so sánh về ưu đãi và mức phí để chọn được các loại thẻ tín dụng phù hợp nhất với bản thân. 


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (4 lượt)

5 (4 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *