avatart

khach

icon

Lãi suất thẻ tín dụng Citibank hiện nay là bao nhiêu?

Kiến thức thẻ tín dụng

- 09/12/2024

0

Kiến thức thẻ tín dụng

09/12/2024

0

Thẻ tín dụng Citibank giúp cho khách hàng chủ động hơn trong các hoạt động tài chính của bản thân. Khi có ý định mở thẻ tín dụng ngân hàng này các bạn cần tham khảo ngay các thông tin dưới đây.

Mục lục [Ẩn]

 Việc quản lý thanh toán nợ chi tiêu hàng tháng khi sử dụng thẻ Citibank trở nên rất quan trọng bởi nếu không khoản phí và lãi suất thẻ tín dụng Citibank sẽ rất cao. Với bài viết này chúng tôi sẽ cùng các bạn tìm hiểu chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng Citibank mới nhất 2024, hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Thẻ tín dụng Citibank là gì?

Thẻ tín dụng Citibank là thẻ được ngân hàng Citibank phát hành cho phép khách hàng tiêu dùng trước trả nợ sau bằng số tiền được ngân hàng cung cấp trên thẻ. Số tiền này sẽ được miễn lãi 45 ngày và bạn phải trả nợ ngân hàng khi đến hạn thanh toán được ngân hàng thanh toán.

Citibank với sản phẩm thẻ tín dụng đang mang đến cơ hội trải nghiệm những sản phẩm tài chính hoàn hảo. Những ưu đãi lớn đến từ đối tác khi chi trả bằng thẻ tín dụng Citibank là lý do mà khách hàng sử dụng. Mức lãi suất thẻ tín dụng Citibank cũng vô cùng hợp lý và hấp dẫn. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng thêm công cụ so sánh thẻ tín dụng Citibank với các thẻ khác TẠI ĐÂY

Các loại thẻ tín dụng của Citibank

Hiện nay, Citibank đang cung cấp cho khách hàng 5 loại thẻ tín dụng. Mỗi loại thẻ sẽ có hạn mức khác nhau cũng như mục đích sử dụng khác nhau. Bao gồm:

  • Thẻ tín dụng Citibank PremierMiles
  • Thẻ tín dụng Citi Cash Back Mastercard Platinum
  • Thẻ tín dụng Citi Reward
  • Thẻ tín dụng Citi Simplicity+
  • Thẻ tín dụng Lazada City Platium

Xem thêm chi tiết Các điều kiện và thủ tục khi làm thẻ tín dụng Citibank với nhiều ưu đãi và mang lại nhiều lợi ích cho chủ thẻ.

Các loại thẻ tín dụng Citibank

Các loại thẻ Citibank 

Lãi suất thẻ tín dụng Citibank hiện nay

Mức lãi suất quá hạn

Cập nhật biểu lãi suất thẻ tín dụng Citibank mới nhất 12/2024, cụ thể:

Các loại thẻ

 Lãi suất

Ngày thanh toán
Thẻ tín dụng Citibank PremierMiles 35%/năm Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê
Thẻ tín dụng Citi Cash Back Mastercard Platinum 35%/năm Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê
Thẻ tín dụng Citi Reward 35%/năm Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê
Thẻ tín dụng Citi Simplicity+ 35%/năm Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê
Thẻ tín dụng Lazada City Platium 35%/năm Lên đến 25 ngày từ ngày sao kê

Lưu ý: Sẽ không áp dụng lãi suất nếu tổng khoản bạn được thanh toán trước/vào ngày đến hạn thanh toán.

Lãi suất rút tiền mặt

Mức lãi suất được áp dụng khi rút tiền mặt như sau:

  • 3% trên số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000 VND)

Mức lãi suất này áp dụng cho tất cả các giao dịch liên quan đến tiền và các tài sản tương đương tiền. Khi trả chậm, ngoài mức lãi suất tính trên số tiền bạn chi tiêu, bạn còn phải trả một khoản phí là phí trả chậm.

Phí chậm thanh toán

Mức phí này được áp dụng như sau:

  • Đối với thẻ Citi PremierMiles, Citi Cash Back, Citi Reward và Lazada Citi Bạch Kim: 4% của tổng khoản thanh toán đến hạn (tối thiểu 300.000 VND - tối đa 2.000.000 VND)
  • Đối với thẻ Citi Simplicity+: Miễn phí.

Ngoài ra thẻ tín dụng Citibank cũng quy định một số loại lãi suất như:

  • Lãi đối với mua lẻ hàng hóa: Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng thanh toán cho các hoạt động mua lẻ hàng hóa, tổng số tiền mua sẽ tính với lãi suất mua lẻ hàng hóa
  • Lãi đối với khuyến mãi đặc biệt: Khi tham gia các chương trình khuyến mãi đặc biệt, khách hàng sẽ được nhận ưu đãi lãi đặc biệt

Khách hàng cần nắm rõ thông tin biểu phí thẻ tín dụng Citibank và lãi suất trong các trường hợp đặc biệt để sử dụng thẻ một cách hợp lý.

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Citibank

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Citibank

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Citibank

Lãi suất được Citibank áp dụng cho thẻ tín dụng được tính theo năm. Mức lãi suất có thể tăng hoặc giảm, biến động tùy theo vị trí đăng ký. Lãi suất được áp dụng cho từng loại giao dịch và áp dụng đối với tài khoản hàng tháng:

Công thức lãi cơ bản = Lượng giao dịch x lãi % theo ngày x số ngày

Trong đó:

  • Lãi phần trăm tính theo ngày là lãi suất năm chia cho 365 ngày.

Ví dụ:

Bạn đang sử thẻ tín dụng Citibank với hạn mức 10 triệu đồng, với chu kỳ thanh toán là từ ngày 20/3 đến 20/4. Lãi suất chậm trả được tính là 33%/năm.

Ngày 20/4 ngân hàng lên sao kê gửi vào email cá nhân của bạn với hạn thanh toán là ngày 5/5. Như vậy nếu bạn thanh toán đầy đủ dư nợ cho ngân hàng VPBank trong khoảng thời gian 20/4 - 5/5 thì bạn không mất lãi.

Nếu qua khoảng thời gian 45 ngày miễn lãi (từ ngày 16/2) thì bạn phải trả thêm: (10.000.000 x 33%)/365 = 9.041VNĐ. Suy ra tổng số tiền bạn phải trả là: 10.009.041 VNĐ.

Việc nắm rõ cách tính lãi của thẻ tín dụng Citibank sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các hoạt động chi tiêu. Bên cạnh đó giúp bạn chọn được loại thẻ tín dụng phù hợp với mình nhất. Đồng thời hạn chế những việc như trả chậm để bị phạt.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

4,5 (2 lượt)

4,5 (2 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *