Mức lãi suất và cách tính lãi suất gửi ngân hàng ACB
Mục lục [Ẩn]
Ngân hàng ACB quy định cách tính lãi suất gửi ngân hàng theo từng kỳ hạn với từng mức tiền được hưởng các mức lãi suất khác nhau. Ngoài ra, ngân hàng ACB cũng có nhiều chương trình gửi tiết kiệm phù hợp với mục đích và nhu cầu của từng người, giúp bạn lựa chọn phương thức gửi tiết kiệm tối ưu nhất.
Cách tính tiền gửi không kỳ hạn và mức lãi suất
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thường áp dụng cho các tài khoản thanh toán với công thức như sau:
Lãi= (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi)/ 360
Mức lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn như sau:
Số dư cuối ngày |
Tài khoản thanh toán(%) |
Tài khoản thương gia (%) |
Tài khoản lương (%) |
Tài khoản ưu tiên (%) | Tiền gửi đầu tư trực tuyến (%) |
Từ 5 triệu đồng- dưới 50 triệu đồng | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,40 | 1,00 |
Từ 50 triệu đồng- dưới 100 triệu đồng | 0,30 | 0,60 | 0,40 | 0,70 | 1,00 |
Từ 100 triệu đồng- dưới 1 tỷ đồng | 0,30 | 0,80 | 0,60 | 0,90 |
1,00 |
Từ 1 tỷ đồng trở lên | 0,30 | 1,00 | 0,60 | 1,00 | 1,00 |
Hoặc,
Bạn có thể sử dụng công cụ so sánh lãi suất các gói vay của các ngân hàng hiện nay để chọn được gói gửi tiết kiệm tốt nhất cho bạn.
Cách tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn và mức lãi suất của ACB
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn ACB gồm 3 mức kỳ hạn là lấy lãi cuối kỳ, lãi quý và lãi tháng, được tính theo công thức sau:
- Với lãi cuối kỳ: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm)
- Với lãi tháng: Tiền lãi hàng tháng = Số tiền gửi x Lãi suất (%/tháng)
- Với lãi quý: Tiền lãi hàng quý = Số tiền gửi x Lãi suất (%/quý)
ACB có nhiều chương trình gửi tiết kiệm khác nhau với các mức lãi suất đa dạng cho bạn lựa chọn hình thức gửi tiết kiệm phù hợp nhất gồm:
Tiền gửi có kỳ hạn, Tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống, tiết kiệm 20 tháng, và tiết kiệm Đại Lộc
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ(%) | Lãi quý(%) | Lãi tháng(%) | ||||||
Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | ||||
1 tuần | 1,00 | ||||||||
2 tuần | 1,00 | ||||||||
3 tuần | 1,00 | ||||||||
1 tháng | 4,80 | 4,90 | 5,00 | 4,90 | 5,00 | 5,10 | |||
2 tháng | 5,00 | 5,10 | 5,20 | 5,00 | 5,10 | 5,20 | |||
3 tháng | 5,10 | 5,20 | 5,30 | ||||||
4 tháng | 5,10 | 5,20 | 5,30 | ||||||
5 tháng | 5,10 | 5,80 | 5,90 | ||||||
6 tháng | 5,70 | 5,80 | 5,90 | 5,60 | 5,70 | 5,80 | |||
9 tháng | 5,70 | 5,80 | 5,90 | 5,50 | 5,60 | 5,70 | |||
12 tháng | 6,50 | 6,60 | 6,70 | 6,40 | 6,50 | 6,60 | 6,30 | 6,40 | 6,50 |
13 tháng | 6,80 | 6,50 | |||||||
15 tháng | 6,70 | 6,50 | 6,40 | ||||||
18 tháng | 6,90 | 6,70 | 6,60 | ||||||
24 tháng | 6,50 | 6,30 | 6,10 | ||||||
36 tháng | 6,70 | 6,10 |
Lưu ý: Kỳ hạn 4 tháng- 5 tháng chỉ áp dụng đối với Tiết kiệm 20 tháng.
Đối với khoản gửi từ 100 tỷ trở lên: lãi suất áp dụng là 7,40%/ năm.
Tiết kiệm Đại Lộc
Chỉ áp dụng các kỳ hạn 1,2,3,6 và 12 tháng:
- Kỳ hạn 1- 3 tháng: mức gửi tối thiểu từ 1 tỷ đồng
- Kỳ hạn 6- 12 tháng: mức gửi tối thiểu từ 200 triệu đồng.
Gửi tiết kiệm tiền gửi nhanh chóng tại ngân hàng ACB
Xem ngay: Rút tiền gửi tiết kiệm trước thời hạn - Được hay không? Để có thể hưởng đủ quyền lợi trong trường hợp bạn phải rút số tiền tiết kiệm trước thời hạn đã đăng ký.
Tiết kiệm Phúc An Lộc
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ(%) | Lãi quý(%) | Lãi tháng(%) | ||||||
Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu- 1 tỷ | >= 1 tỷ | ||||
1 tháng | 4,90 | 5,00 | 5,10 | ||||||
3 tháng | 5,20 | 5,30 | 5,40 | 5,10 | 5,20 | 5,30 | |||
6 tháng | 5,80 | 5,90 | 6,00 | 5,70 | 5,80 | 5,90 | |||
12 tháng | 6,60 | 6,70 | 6,80 | 6,50 | 6,60 | 6,70 | 6,40 | 6,50 | 6,60 |
18 tháng | 7,00 | 6,80 | 6,70 |
Tích lũy Thiên Thần Nhỏ- An Cư Lập Nghiệp
Gồm các kỳ hạn là 12, 24, 36 tháng và áp dụng mức lãi suất là 5%/ năm
Tiền gửi Online
Khách hàng gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%) | ||
Từ 200 triệu đến | >=1 tỷ | ||
1- 3 tuần | 1,00 | ||
1 tháng | 5,10 | 5,20 | 5,30 |
2 tháng | 5,30 | 5,40 | 5,50 |
3 tháng | 5,40 | 5,50 | 5,50 |
6 tháng | 6,00 | 6,10 | 6,20 |
9 tháng | 6,00 | 6,10 | 6,20 |
12 tháng | 6,80 | 6,90 | 7,00 |
Khách hàng chọn kỳ hạn gửi theo yêu cầu
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | ||
Từ 200 triệu đến | >=1 tỷ | ||
1T- 2 T LCK | 5,10 | 5,20 | 5,30 |
2T- 3T LCK | 5,30 | 5,40 | 5,50 |
3T- 6T LCK | 5,30 | 5,40 | 5,50 |
6T- 9T LCK | 6,00 | 6,10 | 6,20 |
9T- 12T LCK | 6,00 | 6,10 | 6,20 |
12T LCK | 6,80 | 6,90 | 7,00 |
Renew tài khoản tùy chọn | 0,30 |
Tiền gửi tiết kiệm áp dụng cho khách hàng ưu tiên
Khách hàng ưu tiên là những khách hàng thường xuyên gửi tiền tại ngân hàng ACB và có lượng tiền gửi lớn. Nhóm khách hàng này được hưởng mức lãi suất ưu đãi sau:
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%) | Lãi cuối tháng (%) | ||||
Từ 200 triệu đến | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu đến | >= 1 tỷ | |||
1 tháng | 4,85 | 4,95 | 5,05 | |||
2 tháng | 5,05 | 5,15 | 5,25 | |||
3 tháng | 5,15 | 5,25 | 5,35 | |||
6 tháng | 5,75 | 5,85 | 5,95 | 5,65 | 5,75 | 5,85 |
12 tháng | 6,55 | 6,65 | 6,75 | 6,35 | 6,45 | 6,55 |
Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn
Kỳ hạn | Lãi cuối tháng (%) | Lãi cuối kỳ (%) | ||||
Từ 200 triệu đến | >= 1 tỷ | Từ 200 triệu đến | >= 1 tỷ | |||
Quyền lợi 1 | ||||||
3 tháng | 5,10 | 5,20 | 5,30 | |||
6 tháng | 5,70 | 5,80 | 5,90 | |||
12 tháng | 6,30 | 6,40 | 6,50 | 6,50 | 6,60 | 6,70 |
13 tháng | 6,50 | 6,80 | ||||
Quyền lợi 2 | ||||||
12 tháng | 6,00 | 6,10 | 6,20 | 6,20 | 6,30 | 6,40 |
13 tháng | 6,20 | 6,50 |
Với đa dạng các hình thức gửi tiết kiệm, ngân hàng ACB đảm bảo sẽ mang tới sự hài lòng tốt nhất cho bạn trong dịch vụ gửi tiết kiệm, giúp bạn an tâm quản lý tài sản và mang tới những lợi ích tốt nhất dành cho khách hàng gửi tiền.
Nếu bạn còn băn khoăn về các hình thức này thì nên liên hệ tới ngân hàng ACB để được tư vấn hoặc các trung tâm về tài chính để được giải đáp thắc mắc.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất