Tìm hiểu thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank
Mục lục [Ẩn]
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank là gì?
Đây là thẻ ghi nợ do ngân hàng Vietcombank phát hành cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức sử dụng trong thanh toán, giao dịch. Sử dụng thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank, cán bộ của doanh nghiệp được chi tiêu trong số dư khả dụng trên tài khoản mở tại Vietcombank.
Tiện ích thẻ mang lại gồm:
- Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán của doanh nghiệp mở tại Vietcombank, cho phép cán bộ doanh nghiệp sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán.
- Thực hiện các giao dịch qua thẻ như rút tiền, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ tiền điện, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…
- Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của doanh nghiệp
- Bảo mật thẻ với công nghệ thẻ chip EMV theo chuẩn quốc tế,
- Chủ thẻ được nhận các ưu đãi từ Vietcombank và các đối tác của Vietcombank khi giao dịch.
- Hiện nay thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank là thẻ nội địa thương hiệu Connect24 và thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa, MasterCard.
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank Visa Platinum
Cách làm thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank
+ Điều kiện
- Có tài khoản thanh toán của doanh nghiệp mở tại Vietcombank
- Có giấy phép kinh doanh hợp lệ
+ Thủ tục:
- Yêu cầu phát hành thẻ, hợp đồng sử dụng thẻ (theo mẫu VCB)
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và giấy phép kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương
- CMND/hộ chiếu/căn cước công dân của người đại diện doanh nghiệp
+ Cách đăng ký mở thẻ:
- Mở thẻ online: Bạn truy cập vào website của Vietcombank. Chọn sản phẩm thẻ muốn mở và click vào nút "Đăng ký mở thẻ". Sau đó bạn điền thông tin theo form đăng ký mở thẻ và ấn nút "Hoàn thành và gửi".
- Mở thẻ trực tiếp: Bạn mang đầy đủ các giấy tờ trên, đến trực tiếp các phòng giao dịch hoặc chi nhánh Vietcombank gần nhất để đăng ký mở thẻ ghi nợ.
Khách hàng đến mở thẻ tại quầy giao dịch
Biểu phí thẻ
Các loại phí áp dụng cho thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank gồm phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền, chuyển tiền… Cụ thể theo dõi trong bảng sau.
Loại thẻ | Mức phí | |
Thẻ ghi nợ nội địa |
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
Phí phát hành lần đầu |
Miễn phí | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/Mastercard: Thẻ chính 45.454 VNĐ/thẻ; Thẻ phụ 45.454 VNĐ/thẻ |
Phí phát hành nhanh |
45.454 VNĐ/thẻ (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh) | |
Phí duy trì tài khoản thẻ |
N?A |
|
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ |
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống: 5.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ: 7.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
|
Rút tiền mặt tại ATM |
ATM VCB: 1.000 VNĐ/giao dịch ATM ngoài hệ thống VCB: 2.500 VNĐ/giao dịch (áp dụng giai đoạn 15/11/2019 - 31/12/2020). |
ATM VCB: Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí; Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 1.000 VNĐ/giao dịch ATM ngoài hệ thống VCB: Trong lãnh thổ Việt Nam 9.090 VNĐ/giao dịch; Ngoài lãnh thổ Việt Nam 3,64% số tiền giao dịch |
Chuyển khoản tại ATM |
ATM VCB: 3.000 VNĐ/giao dịch ATM ngoài hệ thống VCB: 5.000 VNĐ/giao dịch |
ATM VCB: 3.000 VNĐ/giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
N/A | 2,27% giá trị giao dịch |
Phí cấp lại PIN |
9.090 VNĐ/lần/thẻ | Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí Thẻ ghi nợ quốc tế Visa/Mastercard: 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Lưu ý: Biểu phí trên chưa bao gồm phí VAT
Hạn mức giao dịch của thẻ
Ngân hàng Vietcombank áp dụng hạn mức giao dịch cho thẻ ghi nợ doanh nghiệp như sau:
Hạn mức rút tiền mặt/ngày:
Thẻ ghi nợ nội địa (cả trong nước và nước ngoài): Tối đa 100 triệu VNĐ/ngày
Thẻ ghi nợ quốc tế:
- Hạn mức rút tiền mặt trong nước: Tối đa 100 triệu/ngày
- Hạn mức rút tiền mặt tại nước ngoài: Tối đa 30 triệu/ngày
Hạn mức rút tiền mặt/lần:
- Thẻ ghi nợ nội địa: Trong hệ thống Vietcombank: 5 triệu VNĐ; Ngoài hệ thống Vietcombank: 3 triệu VNĐ
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Trong hệ thống Vietcombank: 5 triệu VNĐ; Ngoài hệ thống Vietcombank: 6 triệu VNĐ
Hạn mức chuyển khoản qua cây ATM:
- Thẻ ghi nợ nội địa: 100 triệu VNĐ/ngày; Dưới 100 triệu VNĐ/lần
- Thẻ ghi nợ quốc tế: 100 đến 300 triệu VNĐ/ngày (tùy hạng thẻ); Dưới 100 triệu VNĐ/lần
Hạn mức chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ:
+ Kênh ATM:
- Thẻ ghi nợ nội địa: 100 triệu VNĐ/ngày. 50 triệu VNĐ/lần
- Thẻ ghi nợ quốc tế: 100 triệu VNĐ/ngày. 50 triệu VNĐ/lần
+ Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web (áp dụng cho cả thẻ nội địa và quốc tế):
- Xác thực qua SMS OTP: 100 triệu VNĐ/ngày; 50 triệu VNĐ/lần
- Xác thực qua Smart OTP: 1 tỷ VNĐ/ngày; 300 triệu VNĐ/lần
+ Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile (áp dụng cho cả thẻ nội địa và quốc tế):
- Xác thực bằng vân tay/Face ID: 5 triệu VNĐ/ngày; 5 triệu VNĐ/lần
- Xác thực bằng SMS OTP: 100 triệu VNĐ/ngày; 50 triệu VNĐ/lần
- Xác thực bằng Smart OTP: 1 tỷ VNĐ/ngày; 300 triệu VNĐ/lần
Trên đây là các thông tin về thẻ ghi nợ doanh nghiệp Vietcombank khách hàng có thể tham khảo. Nếu bạn cần mở thẻ cho doanh nghiệp của mình có thể làm theo hướng dẫn hoặc để lại thông tin để nhận tư vấn từ các chuyên viên:
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất