avatart

khach

icon

Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng BIDV mới nhất hiện nay

Kiến thức thẻ ATM

- 25/04/2023

0

Kiến thức thẻ ATM

25/04/2023

0

Phí dịch vụ thẻ tín dụng BIDV là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng đang sử dụng dòng thẻ này. Vậy mức phí dịch vụ mà ngân hàng BIDV đang áp dụng cho thẻ tín dụng hiện tại là bao nhiêu?

Mục lục [Ẩn]

Khi dùng thẻ tín dụng BIDV, chủ thẻ sẽ phải thanh toán một số khoản phí theo quy định của ngân hàng như phí phát hành nhanh, phí thường niên, phí ứng tiền mặt tại ATM/POS... Với mỗi loại thẻ tín dụng BIDV khác nhau thì mức phí với từng dịch vụ cũng khác nhau. Biểu phí thẻ tín dụng BIDV mới nhất hiện nay như sau:

Phí phát hành thẻ tín dụng BIDV

Khách hàng sẽ được miễn phí phát hành thẻ tín dụng BIDV trong lần đầu mở thẻ. Ngân hàng chỉ áp dụng tính phí với trường hợp phát hành lại hoặc khách hàng đăng ký dịch vụ phát hành thẻ nhanh của ngân hàng. Mức phí cụ thể được ngân hàng BIDV quy định như sau:

Danh mục phí

Loại thẻ áp dụng

Mức phí (VND)

Phí phát hành lần đầu 

Tất cả

Miễn phí

Phí phát hành lại (do hỏng, mất)

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

500.000

- Thẻ tín dụng quốc tế khác

100.000

Phí phát hành nhanh

- Thẻ Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ tín dụng quốc tế khác

200.000

Phí trả thẻ về địa chỉ 

Tất cả trừ thẻ TPV

Miễn phí

Biểu phí thẻ tín dụng BIDV được cập nhật mới nhất

Biểu phí thẻ tín dụng BIDV được cập nhật mới nhất

Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV

Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng quy định như sau:

Loại thẻ áp dụng

Mức phí (VND)

- Thẻ BIDV Visa Private Banking

- Thẻ chính: 30.000.000

- Thẻ phụ: 1.000.000

- Thẻ BIDV Visa Premier Signature

- Thẻ chính: 5.000.000- 15.000.000

- Thẻ phụ: 600.000

- Thẻ BIDV Visa Infinite

- Thẻ chính: 30.000.000

- Thẻ phụ (có đặc quyền): 30.000.000

- Thẻ phụ (không có đặc quyền): 600.000

- Thẻ BIDV Visa Platinum/Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard Platinum

- Thẻ chính: 1.000.000

- Thẻ phụ: 600.000

- Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Platinum

- Thẻ chính: 500.000

- Thẻ phụ: 250.000

- Thẻ BIDV Visa Precious/MasterCard Vietravel Standard/Thẻ TPV (Visa, MC)

- Thẻ chính: 300.000

- Thẻ phụ: 150.000

- Thẻ BIDV Visa Flexi

- Thẻ chính: 200.000

- Thẻ phụ: 100.000

- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee 

- Thẻ chính: 100.000- 200.000

- Thẻ phụ: 100.000

Lưu ý:

- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ thường và thẻ phụ) là:

  • 150.000.000 VND/năm trở lên với thẻ BIDV hạng Platinum
  • 50.000.000 VND/năm với thẻ BIDV Visa Precious/Flexi/Mastercard Vietravel Standard.
  • Không áp dụng với thẻ BIDV Infinite/Flexi low fee

- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên sẽ tính từ sau ngày thu phí thường niên của kỳ trước đến ngày thu phí thường niên của kỳ này.

- Phí thường niên áp dụng cho khách hàng cao cấp:

  • hạng Premier Elite: 15.000.000 VND; 
  • Hạng Premier: 5.000.000 VND

- Phí thường niên áp dụng cho:

  • Khách hàng mua bảo hiểm người vay vốn: 100.000 VND
  • Khách hàng không mua Bảo hiểm người vay vốn: 200.000 VND

- Ngân hàng BIDV có chính sách miễn phí thường niên cho khách hàng thuộc phân khúc khách hàng cao cấp khi sử dụng các thẻ tín dụng sau:

  • Thẻ BIDV Visa Private Banking/Visa Premier
  • Thẻ phụ Visa Private Banking và thẻ phụ Visa Premier

Nếu khách hàng ra khỏi phân khúc khách hàng cao cấp nhưng vẫn có nhu cầu sử dụng các thẻ trên thì sẽ được sử dụng thẻ đến thời hạn của thẻ. Ngân hàng BIDV sẽ thu phí thường niên sản phẩm thẻ tương ứng của khách hàng.

Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV

Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV bao gồm các loại phí như:

  • Phí rút tiền mặt tại ATM/POS BIDV/các ngân hàng trong nước
  • Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ.

Mức phí cụ thể được ngân hàng BIDV quy định như sau:

Danh mục phí

Loại thẻ áp dụng

Mức phí (VND)

Phí rút tiền mặt tại ATM/POS

- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee tại POS/ATM BIDV

0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VND

- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee tại POS/ATM trong nước

2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ

- Thẻ khác

3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND

Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài

Tất cả

1,1% số tiền giao dịch

Phí chuyển đổi ngoại tệ 

Tất cả

1% số tiền giao dịch

Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng cập nhật liên tục

Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng cập nhật liên tục

Phí phạt chậm trả thẻ tín dụng BIDV

Phí phạt chậm trả thẻ tín dụng BIDV được tính dựa trên số tiền chậm thanh toán. BIDV không áp dụng phí phạt chậm trả với tất cả các loại thẻ tín dụng tại ngân hàng. Có những thẻ sẽ được miễn khoản phí này, có những thẻ sẽ áp dụng mức phạt là 4% số tiền chậm thanh toán. Cụ thể:

Loại thẻ áp dụng

Mức phí (VND)

- Thẻ BIDV Visa Private Banking/Visa Premier 

Miễn phí

- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee 

4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND (tối đa trong 04 kỳ sao kê)

- Thẻ khác

4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND

Phí xử lý yêu cầu khách hàng

Phí xử lý yêu cầu khách hàng được áp dụng khi khách hàng thực hiện một trong các giao dịch như:

  • Thông báo mất cắp, thất lạc thẻ
  • Kích hoạt lại thẻ
  • Cấp lại PIN
  • Yêu cầu ngừng sử dụng thẻ
  • Cấp hạn mức tín dụng
  • Xác nhận hạn mức tín dụng…

Mức phí cụ thể được ngân hàng quy định như sau: 

Danh mục phí

Loại thẻ áp dụng

Mức phí (VND)

Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua Tổ chức thẻ

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

200.000/lần

Phí kích hoạt lại thẻ 

Tất cả

20.000/lần

(Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier)

Phí cấp lại PIN 

 Tất cả

20.000/lần (Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier)

Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của khách hàng

 Tất cả

100.000 VND/lần

(Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier) 

Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời/thay đổi hạn mức tín dụng/thay đổi hình thức thế chấp

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

50.000/lần

Phí xác nhận hạn mức tín dụng thẻ

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

100.000/lần

Phí tra soát (trường hợp khách hàng khiếu nại sai)

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

80.000/lần

Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

50.000/lần

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của BIDV

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier

Miễn phí

- Thẻ khác

20.000/bản

Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác

- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier 

Miễn phí

- Thẻ khác

80.000/bản

Lưu ý:

Mức phí ngừng sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành nếu:

  • Khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên
  • Yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ.

Phí xử lý yêu cầu khách hàng được áp dụng cho từng loại dịch vụ

Phí xử lý yêu cầu khách hàng được áp dụng cho từng loại dịch vụ

Phí trả góp thẻ tín dụng BIDV

Phí trả góp áp dụng với thẻ tín dụng BIDV sẽ được thu trên giá trị giao dịch chuyển đổi trả góp tương ứng với các mức như sau:

  • 3 tháng: 1,99% giá trị giao dịch
  • 6 tháng: 2,99% giá trị giao dịch
  • 9 tháng: 3,99% giá trị giao dịch
  • 12 tháng: 4,99% giá trị giao dịch

Lãi suất thẻ tín dụng BIDV

Lãi suất thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng quy định như sau:

  • Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier /Visa Platinum/Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard Platinum/MasterCard Vietravel Platinum: 16,5%
  • Thẻ BIDV Visa Precious/MasterCard Vietravel Standard/Visa Classic TPV/MasterCard Standard TPV/Visa Flexi: 18%
  • Thẻ BIDV Visa Flexi low fee: 11,5%

Lưu ý: Đối với các thẻ tín dụng BIDV được bảo đảm 100% bằng tài sản bảo đảm thì mức lãi suất sẽ thấp hơn 1% so với quy định trên.

Biểu phí thẻ tín dụng BIDV sẽ được cập nhật liên tục để mang đến cho khách hàng những thông tin mới nhất. Khách hàng cũng nên tìm hiểu mức phí áp dụng cho loại thẻ tín dụng mà mình đang sử dụng để chủ động quản lý, sử dụng thẻ một cách hợp lý nhất.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

(1 lượt)

(1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *