Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng BIDV mới nhất hiện nay
Mục lục [Ẩn]
Khi dùng thẻ tín dụng BIDV, chủ thẻ sẽ phải thanh toán một số khoản phí theo quy định của ngân hàng như phí phát hành nhanh, phí thường niên, phí ứng tiền mặt tại ATM/POS... Với mỗi loại thẻ tín dụng BIDV khác nhau thì mức phí với từng dịch vụ cũng khác nhau. Biểu phí thẻ tín dụng BIDV mới nhất hiện nay như sau:
Phí phát hành thẻ tín dụng BIDV
Khách hàng sẽ được miễn phí phát hành thẻ tín dụng BIDV trong lần đầu mở thẻ. Ngân hàng chỉ áp dụng tính phí với trường hợp phát hành lại hoặc khách hàng đăng ký dịch vụ phát hành thẻ nhanh của ngân hàng. Mức phí cụ thể được ngân hàng BIDV quy định như sau:
Danh mục phí |
Loại thẻ áp dụng |
Mức phí (VND) |
Phí phát hành lần đầu |
Tất cả |
Miễn phí |
Phí phát hành lại (do hỏng, mất) |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
500.000 |
- Thẻ tín dụng quốc tế khác |
100.000 |
|
Phí phát hành nhanh |
- Thẻ Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ tín dụng quốc tế khác |
200.000 |
|
Phí trả thẻ về địa chỉ |
Tất cả trừ thẻ TPV |
Miễn phí |
Biểu phí thẻ tín dụng BIDV được cập nhật mới nhất
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng quy định như sau:
Loại thẻ áp dụng |
Mức phí (VND) |
- Thẻ BIDV Visa Private Banking |
- Thẻ chính: 30.000.000 - Thẻ phụ: 1.000.000 |
- Thẻ BIDV Visa Premier Signature |
- Thẻ chính: 5.000.000- 15.000.000 - Thẻ phụ: 600.000 |
- Thẻ BIDV Visa Infinite |
- Thẻ chính: 30.000.000 - Thẻ phụ (có đặc quyền): 30.000.000 - Thẻ phụ (không có đặc quyền): 600.000 |
- Thẻ BIDV Visa Platinum/Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard Platinum |
- Thẻ chính: 1.000.000 - Thẻ phụ: 600.000 |
- Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Platinum |
- Thẻ chính: 500.000 - Thẻ phụ: 250.000 |
- Thẻ BIDV Visa Precious/MasterCard Vietravel Standard/Thẻ TPV (Visa, MC) |
- Thẻ chính: 300.000 - Thẻ phụ: 150.000 |
- Thẻ BIDV Visa Flexi |
- Thẻ chính: 200.000 - Thẻ phụ: 100.000 |
- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee |
- Thẻ chính: 100.000- 200.000 - Thẻ phụ: 100.000 |
Lưu ý:
- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ thường và thẻ phụ) là:
- 150.000.000 VND/năm trở lên với thẻ BIDV hạng Platinum
- 50.000.000 VND/năm với thẻ BIDV Visa Precious/Flexi/Mastercard Vietravel Standard.
- Không áp dụng với thẻ BIDV Infinite/Flexi low fee
- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên sẽ tính từ sau ngày thu phí thường niên của kỳ trước đến ngày thu phí thường niên của kỳ này.
- Phí thường niên áp dụng cho khách hàng cao cấp:
- hạng Premier Elite: 15.000.000 VND;
- Hạng Premier: 5.000.000 VND
- Phí thường niên áp dụng cho:
- Khách hàng mua bảo hiểm người vay vốn: 100.000 VND
- Khách hàng không mua Bảo hiểm người vay vốn: 200.000 VND
- Ngân hàng BIDV có chính sách miễn phí thường niên cho khách hàng thuộc phân khúc khách hàng cao cấp khi sử dụng các thẻ tín dụng sau:
- Thẻ BIDV Visa Private Banking/Visa Premier
- Thẻ phụ Visa Private Banking và thẻ phụ Visa Premier
Nếu khách hàng ra khỏi phân khúc khách hàng cao cấp nhưng vẫn có nhu cầu sử dụng các thẻ trên thì sẽ được sử dụng thẻ đến thời hạn của thẻ. Ngân hàng BIDV sẽ thu phí thường niên sản phẩm thẻ tương ứng của khách hàng.
Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV
Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV bao gồm các loại phí như:
- Phí rút tiền mặt tại ATM/POS BIDV/các ngân hàng trong nước
- Phí xử lý giao dịch tại nước ngoài
- Phí chuyển đổi ngoại tệ.
Mức phí cụ thể được ngân hàng BIDV quy định như sau:
Danh mục phí |
Loại thẻ áp dụng |
Mức phí (VND) |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS |
- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee tại POS/ATM BIDV |
0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VND |
- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee tại POS/ATM trong nước |
2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ |
|
- Thẻ khác |
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND |
|
Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài |
Tất cả |
1,1% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Tất cả |
1% số tiền giao dịch |
Phí giao dịch thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng cập nhật liên tục
Phí phạt chậm trả thẻ tín dụng BIDV
Phí phạt chậm trả thẻ tín dụng BIDV được tính dựa trên số tiền chậm thanh toán. BIDV không áp dụng phí phạt chậm trả với tất cả các loại thẻ tín dụng tại ngân hàng. Có những thẻ sẽ được miễn khoản phí này, có những thẻ sẽ áp dụng mức phạt là 4% số tiền chậm thanh toán. Cụ thể:
Loại thẻ áp dụng |
Mức phí (VND) |
- Thẻ BIDV Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND (tối đa trong 04 kỳ sao kê) |
- Thẻ khác |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
Phí xử lý yêu cầu khách hàng
Phí xử lý yêu cầu khách hàng được áp dụng khi khách hàng thực hiện một trong các giao dịch như:
- Thông báo mất cắp, thất lạc thẻ
- Kích hoạt lại thẻ
- Cấp lại PIN
- Yêu cầu ngừng sử dụng thẻ
- Cấp hạn mức tín dụng
- Xác nhận hạn mức tín dụng…
Mức phí cụ thể được ngân hàng quy định như sau:
Danh mục phí |
Loại thẻ áp dụng |
Mức phí (VND) |
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua Tổ chức thẻ |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
200.000/lần |
|
Phí kích hoạt lại thẻ |
Tất cả |
20.000/lần (Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier) |
Phí cấp lại PIN |
Tất cả |
20.000/lần (Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier) |
Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của khách hàng |
Tất cả |
100.000 VND/lần (Miễn phí đối với thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier) |
Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời/thay đổi hạn mức tín dụng/thay đổi hình thức thế chấp |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
50.000/lần |
|
Phí xác nhận hạn mức tín dụng thẻ |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
100.000/lần |
|
Phí tra soát (trường hợp khách hàng khiếu nại sai) |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
80.000/lần |
|
Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
50.000/lần |
|
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của BIDV |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
20.000/bản |
|
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác |
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier |
Miễn phí |
- Thẻ khác |
80.000/bản |
Lưu ý:
Mức phí ngừng sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành nếu:
- Khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên
- Yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ.
Phí xử lý yêu cầu khách hàng được áp dụng cho từng loại dịch vụ
Phí trả góp thẻ tín dụng BIDV
Phí trả góp áp dụng với thẻ tín dụng BIDV sẽ được thu trên giá trị giao dịch chuyển đổi trả góp tương ứng với các mức như sau:
- 3 tháng: 1,99% giá trị giao dịch
- 6 tháng: 2,99% giá trị giao dịch
- 9 tháng: 3,99% giá trị giao dịch
- 12 tháng: 4,99% giá trị giao dịch
Lãi suất thẻ tín dụng BIDV
Lãi suất thẻ tín dụng BIDV được ngân hàng quy định như sau:
- Thẻ BIDV Visa Infinite/Visa Private Banking/Visa Premier /Visa Platinum/Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard Platinum/MasterCard Vietravel Platinum: 16,5%
- Thẻ BIDV Visa Precious/MasterCard Vietravel Standard/Visa Classic TPV/MasterCard Standard TPV/Visa Flexi: 18%
- Thẻ BIDV Visa Flexi low fee: 11,5%
Lưu ý: Đối với các thẻ tín dụng BIDV được bảo đảm 100% bằng tài sản bảo đảm thì mức lãi suất sẽ thấp hơn 1% so với quy định trên.
Biểu phí thẻ tín dụng BIDV sẽ được cập nhật liên tục để mang đến cho khách hàng những thông tin mới nhất. Khách hàng cũng nên tìm hiểu mức phí áp dụng cho loại thẻ tín dụng mà mình đang sử dụng để chủ động quản lý, sử dụng thẻ một cách hợp lý nhất.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất