Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV mới nhất hiện nay
Mục lục [Ẩn]
Hiện nay, sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế BIDV bao gồm 5 loại thẻ sau:
- Thẻ BIDV MasterCard Ready
- Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
- Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit
- Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
- Thẻ BIDV MasterCard Premier
Trong đó, thẻ BIDV MasterCard Young Plus và thẻ BIDV MasterCard Premier hiện đang dừng phát hành mới. Vậy ngân hàng thu phí thẻ quốc tế BIDV là bao nhiêu cho từng loại thẻ?
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Danh mục phí |
Mức phí VND (chưa bao gồm VAT) |
Thẻ ghi nợ quốc tế hạng chuẩn Ready |
50.000 |
Thẻ ghi nợ quốc tế Master Platinum |
Miễn phí |
Phí phát hành lại (do hỏng, mất) |
50.000 |
Phí phát hành nhanh |
200.000 |
Phí trả thẻ về địa chỉ |
30.000 |
Biểu phí thẻ MasterCard BIDV mới nhất hiện nay
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Nhiều khách hàng thắc mắc “Ngân hàng thu phí thẻ quốc tế BIDV 88.000 là gì?” thì đó chính là khoản phí thường niên áp dụng cho hầu hết các thẻ ghi nợ quốc tế của BIDV. Định kỳ hàng năm, chủ thẻ ghi nợ quốc tế BIDV sẽ phải trả 88.000 đồng (bao gồm 80.000 đồng tiền phí + 8.000 đồng thuế VAT) cho ngân hàng để duy trì tài khoản thẻ. Cụ thể, mức phí thường niên của thẻ ghi nợ quốc tế BIDV như sau:
Loại thẻ |
Mức phí VND (chưa bao gồm VAT) |
Thẻ chính ghi nợ quốc tế Master Platinum |
200.000 |
Thẻ phụ ghi nợ quốc tế Master Platinum |
100.000 |
Thẻ chính ghi nợ quốc tế khác |
80.000 |
Thẻ phụ ghi nợ quốc tế khác |
50.000 |
Lưu ý:
- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên là 90.000.000 VND/năm trở lên với thẻ BIDV Platinum Debit (áp dụng chung cho thẻ thường và thẻ phụ).
- Mức doanh số thanh toán miễn phí thường niên tính từ sau ngày thu phí thường niên của kỳ trước đến ngày thu phí thường niên của kỳ này.
- Các sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế BIDV khác không áp dụng chính sách này.
Thu phí thẻ quốc tế BIDV 88.000 là gì?
Phí xử lý yêu cầu khách hàng
Danh mục phí |
Mức phí VND (chưa bao gồm VAT) |
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua tổ chức thẻ |
200.000 |
Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của khách hàng |
50.000 |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của BIDV |
20.000 |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác |
80.000 |
Phí kích hoạt lại thẻ |
20.000 |
Phí thay đổi tài khoản liên kết |
20.000 |
Phí cấp lại PIN |
Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức sử dụng |
20.000 |
Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ |
2.000 VND/trang, tối thiểu: 20.000 VND |
Phí tra soát (phí khiếu nại) trường hợp khách hàng khiếu nại sai |
80.000 |
Phí xử lý giao dịch khách hàng áp dụng với thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Phí giao dịch thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Danh mục phí |
Mức phí VND (chưa bao gồm VAT) |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS của BIDV |
2.000 |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS của ngân hàng khác trong nước |
10.000 |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS ngân hàng nước ngoài |
4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND |
Phí chuyển tiền tại ATM |
0,05% số tiền giao dịch, tối thiểu 2.000 VND/giao dịch, tối đa 20.000 VND/giao dịch |
Phí vấn tin số dư trên ATM/POS |
Miễn phí |
Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài |
1,1% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
1% số tiền giao dịch |
Phí in hóa đơn giao dịch trên ATM BIDV |
500 |
Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 trên ATM BIDV (5) |
|
- Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống |
2.000 |
- Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000 VND |
5.000 |
- Giao dịch từ 2.000.001 VND đến 10 triệu VND |
7.000 |
- Giao dịch trên 10 triệu VND |
0,02%/Số tiền giao dịch (Tối thiểu: 10.000 VND/giao dịch). |
Trên đây là biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV được cập nhật mới nhất hiện nay. Khách hàng nên tìm hiểu thường xuyên để chủ động tài chính trong quá trình sử dụng thẻ.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất