1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền hiện nay?
Mục lục [Ẩn]
Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.
Tìm hiểu ngay Vàng tây là gì? Cách phân biệt vàng tây và vàng ta dễ dàng.
Cập nhật giá vàng tây hôm nay
Ngày hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:
(Đơn vị: VNĐ/chỉ)
Loại vàng |
Giá mua vào |
Giá bán ra | ||
Hôm nay |
Hôm qua |
Hôm nay | Hôm qua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 2.404.800 | 2.273.500 | 2.604.800 | 2.473.500 |
Vàng tây 14k HCM | 3.435.800 | 3.252.100 | 3.635.800 | 3.452.100 |
Vàng tây 18k HCM | 4.473.000 | 4.236.700 | 4.673.000 | 4.436.700 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 2.718.000 | 2.518.000 | 2.402.000 | |
Vàng tây 14k HN | 3.560.000 | 3.360.000 | 3.998.000 | |
Vàng tây 16k HN | 4.130.000 | 3.930.000 | 4.696.000 | |
Vàng tây 18k HN | 4.540.000 | 4.340.000 | 5.540.000 | |
Vàng tây 14k HCM | 3.560.000 | 3.360.000 | 3.998.000 | |
Vàng tây 16k HCM | 4.130.000 | 3.930.000 | 2.788.000 | |
Vàng tây 18k HCM | 4.540.000 | 4.340.000 | 5.540.000 | |
Doji 10k nữ trang Đà Nẵng | 2.718.000 | 2.518.000 | 2.402.000 | |
Doji 14k nữ trang Đà Nẵng | 3.560.000 | 3.360.000 | 3.998.000 | |
Doji 16k nữ trang Đà Nẵng | 4.130.000 | 3.930.000 | 4.696.000 | |
Doji 18k nữ trang Đà Nẵng | 4.540.000 | 4.340.000 | 5.540.000 | |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ nữ trang 10k | 2.456.000 | 2.321.000 | 2.596.000 | 2.461.000 |
PNJ nữ trang 14k | 3.505.000 | 3.315.000 | 3.645.000 | 3.455.000 |
PNJ nữ trang 18k | 4.529.000 | 4.285.000 | 4.669.000 | 4.425.000 |
Ngọc Hải 17k HCM | 4.382.000 | 4.011.000 | 4.682.000 | 4.469.000 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 4.382.000 | 4.011.000 | 4.682.000 | 4.469.000 |
Ngọc Hải 17k Long An | 4.382.000 | 4.011.000 | 4.682.000 | 4.469.000 |
Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10K, 14K, 18K tại SJC có sự thay đổi cụ thể:
- Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.404.800 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.604.800 VND/chỉ (bán ra), mức giá tăng chiều mua và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
- Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày hôm nay:
- Vàng 10K mua vào 2.718.000 VNĐ/1 chỉ;
- Vàng tây 14K giá mua vào 3.560.000 VNĐ/1 chỉ;
- Vàng tây 18K giá mua vào là 4.540.000 VNĐ/1 chỉ;
Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vàng để tích trữ có thể tham khảo nên đầu tư vàng miếng SJC hay PNJ để đưa ra lựa chọn mua nhanh hơn.
Có những loại vàng tây nào?
Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K
Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:
Dấu hiệu Karat | Hàm lượng vàng (%) |
Vàng 18K | 75 |
Vàng 14K | 58,33 |
Vàng 10K | 41,67 |
Vàng 9K | 37,5 |
Vàng tây
Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.
Đọc thêm: Vàng 610 là gì? Giá vàng 610 ngày hôm nay?
Cách tính tuổi vàng tây
Cách tính tuổi vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).
Ta có bảng tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tây cụ thể:
Karat |
Hàm lượng vàng (%) |
Tuổi vàng |
22K |
91.96 |
9 tuổi 17 |
21K |
87.5 |
8 tuổi 75 |
18K |
75 |
7 tuổi 5 |
16K |
68 |
6 tuổi 8 |
14K |
58.33 |
5 tuổi 83 |
10K |
41.67 |
4 tuổi 17 |
9K |
37.50 |
3 tuổi 75 |
8K |
33.33 |
3 tuổi 33 |
Câu hỏi thường gặp
Vàng 24K có phải vàng Tây không?
Vàng 24K không phải là vàng Tây.
Vàng 24K là loại vàng được làm từ 100% vàng nguyên chất, không pha trộn với bất kỳ kim loại khác và thường được sử dụng để làm đồ trang sức vàng và các sản phẩm khác.
Vàng tây 10K có phải vàng Ý không?
Vàng Tây 10K không phải là vàng Ý bởi vàng Ý được sản xuất tại Ý, ít pha trộn với các kim loại khác và có độ tinh khiết cao hơn so với vàng Tây. Vàng Tây chứa 41,7% vàng nguyên chất còn vàng Ý chứa 75% vàng nguyên chất.
Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất