Biểu phí thẻ ATM Maritime Bank cập nhật mới nhất
Mục lục [Ẩn]
Thẻ ATM Maritime Bank (hay còn gọi là thẻ ATM MSB) là một loại thẻ theo chuẩn ISO 7810 do ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (MSB) phát hành dùng để thực hiện các giao dịch tự động như kiểm tra tài khoản, rút tiền hoặc chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, mua thẻ điện thoại.
Mở thẻ ATM Maritime Bank tại quầy giao dịch
Hiện nay, Maritime Bank đang áp dụng 3 loại biểu phí thẻ ATM gồm: Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. Những thông tin về các mức phí của thẻ ATM được cập nhật cụ thể sau đây.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MSB
Sau đây là biểu phí chi tiết về thẻ ATM nội địa của Maritime bank (MSB)
Danh mục phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ MSB lần đầu |
Miễn phí |
Phí thường niên |
Miễn phí |
Phí phát hành thẻ (trường hợp thẻ mất, hỏng) |
50.000 VND/lần |
Phí phát hành lại PIN |
20.000 VND/lần |
Phí rút tiền trên máy ATM của MSB |
Rút tiền: 1000 VND/lần Chuyển khoản nội bộ: Miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM của các ngân hàng khác |
3000 VND/lần |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của MSB |
Miễn phí |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của các ngân hàng khác |
3000 VND/lần |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 trên ATM MSB |
10.000 VND/lần |
Phí tra soát/khiếu nại |
100.000 VND/lần (chỉ thu nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) |
In hóa đơn trên ATM MSB |
500 VND/hóa đơn |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MSB
Các loại phí khi giao dịch đối với thẻ ghi nợ quốc tế của Maritime Bank được thể hiện trong bảng sau:
Danh mục phí | Số tiền (VNĐ) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
Miễn phí |
Phí thường niên |
Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB được miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND Thẻ Easy Shop Premium: Miễn phí Thẻ Easy Shop: 100.000 VND Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB: 120.000 VND (Miễn phí năm đầu) Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 99.000 VND (Miễn phí năm đầu) |
Phí phát hành lại thẻ |
Thẻ FCB Platinum và thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB và Vpoint-MSB 100.000 vnđ/lần Các thẻ Easy Shop: 50.000 vnđ/lần |
Phí phát hành lại PIN |
20.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM Maritime Bank |
Thẻ Easy Shop và Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 1.000 VND/lần Các thẻ còn lại miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM nội địa khác |
Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easy Shop Premium và Easy Shop, Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easyshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM nước ngoài |
4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 VND) |
Phí giao dịch phi tài chính tại ATM Maritime Bank |
Tại ATM của các Ngân hàng khác: Tại ATM của MSB: Miễn phí hầu hết các thẻ, thu 1.000 VND/lần với các thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB, Vpoint-MSB Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ Eayshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ Easy Shop Premium và Thẻ Easy Shop: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/giao dịch Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB và Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần Tại ATM nước ngoài: 10.000 VND/lần |
Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ |
3%/số tiền giao dịch |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 247 trên ATM |
10.000 VND/lần |
Biểu phí thẻ tín dụng MSB
Thẻ tín dụng MSB gồm nhiều loại phí được áp dụng như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền mặt và phí thanh toán chậm cùng nhiều loại phí khác nữa. Bạn có thể tìm hiểu biểu phí thẻ tín dụng MSB chi tiết (chưa bao gồm thuế VAT) trong nội dung sau.
Phí phát hành
Hiện nay ngân hàng MSB miễn phí phát hành cho tất cả các loại thẻ tín dụng cá nhân cho khách hàng (gồm cả thẻ chính và thẻ phụ).
Phí thường niên
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ chính (VND) | Phí thường niên thẻ phụ (VND) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 499.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB | 499.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint - MSB | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 299.000 | 299.000 |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 599.000 | 199.000 |
Phí rút tiền mặt
Ngân hàng Maritime Bank quy định phí rút tiền mặt tất cả các loại thẻ tín dụng MSB (gồm cả thẻ chính và thẻ phụ) là 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND.
Phí phạt chậm thanh toán thẻ tín dụng
Tên thẻ | Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng (% số tiền chậm trả) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 6% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 4,5% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 3% |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart - MSB | 3% |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint - MSB | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 3% |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 4,5% |
Các loại phí khác
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí truy vấn số dư | 5.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí cấp bản sao sao kê/bản | 50.000 (trừ thẻ Platinum Blue và thẻ Visa Online là 100.000 VND) |
Phí thay đổi hạng thẻ | 100.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí thay thế thẻ bị mất |
|
Ngoài các loại phí nêu trên, ngân hàng MSB còn áp dụng nhiều loại phí khác cho thẻ tín dụng, chi tiết phí bạn có thể xem thêm TẠI ĐÂY.
Như vậy có thể thấy các loại phí giao dịch thẻ ATM Maritime Bank là khá hợp lý. Chính vì thế nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thẻ ATM thì Maritime Bank thì có thể liên hệ TheBank để được các chuyên gia tư vấn chi tiết nhất.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất