Cập nhật biểu phí thẻ ngân hàng SHB mới nhất
Mục lục [Ẩn]
Các loại phí thẻ ghi nợ SHB
Bạn có thể tham khảo các loại phí thẻ ghi nợ của thẻ ngân hàng SHB cụ thể như sau:
Phí thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa SHB có các loại phí bao gồm: Phí phát hành thẻ, phí thường niên, phí phát hành lại thẻ, phí cấp lại PIN, phí thay đổi tài khoản kết nối đến thẻ, phí trả lại thẻ nuốt, phí tra soát khiếu nại, phí đóng thẻ, phí giao dịch thẻ… với các chi phí cụ thể qua bảng sau:
Bảng biểu phí thẻ tín dụng nội địa SHB
Phí thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ quốc tế có biểu phí qua bảng sau:
Thẻ ghi nợ quốc tế | Visa | |||
SHB Visa Debit | SHB - ManCity Visa Debit | MasterCard | ||
Classic | Gold | |||
Phí phát hành thẻ | Miễn phí |
|||
Phí thay thế thẻ/thay đổi hạng thẻ | ||||
Có nộp lại thẻ cũ | 55.000 VND | Miễn phí | 55.000 VND | |
Không nộp lại thẻ cũ | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND | |
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh (chỉ áp dụng tại các ĐVKD thuộc địa bàn Thành phố, Thị xã) | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |||
Phí thường niên | ||||
Thẻ phụ | 5.500 VND/tháng | Miễn phí | 5.500 VND/tháng | |
Thẻ chính | ||||
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc (Khách hàng sẽ được hoàn lại phí trong trường hợp phát hành lại thẻ thay thế trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo mất) | 110.000 VND/lần | Miễn phí | 110.000 VND/lần | |
Phí cấp lại PIN | 33.000 VND | Miễn phí | 33.000 VND | |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS | ||||
- Trong hệ thống SHB | 22.000 VND/bản | Miễn phí | 22.000 VND/bản | |
- Ngoài hệ thống SHB (nếu được) | 88.000 VND/bản | 88.000 VND/bản | ||
Phí dịch vụ SMS banking | 11.000 VND/số điện thoại/tháng Thu theo biểu phí dịch vụ SMS banking cho tài khoản và có thể thay đổi theo quy định của SHB trong từng thời kỳ. | |||
Phí giao dịch thẻ | ||||
Phí rút tiền trên ATM | ||||
- Trong hệ thống SHB | Miễn phí | |||
- Ngoài hệ thống SHB | ||||
Trong Việt Nam | 5.500 VND/giao dịch | Miễn phí | 3.300 VND/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND | |||
Phí chuyển khoản nội mạng trên ATM của SHB | Miễn phí | |||
Phí sao kê giao dịch (Mini - statement trên ATM của SHB) | Miễn phí | |||
Phí vấn tin số dư (Balance Inquiry) trên ATM, POS | ||||
- Trong hệ thống SHB | Miễn phí | |||
- Ngoài hệ thống SHB |
5.500 VND/giao dịchMiễn phí5.500 VND/giao dịch | |||
Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch đã quy đổi | 2,3% số tiền giao dịch đã quy đổi |
Biểu phí thẻ tín dụng SHB
Thẻ tín dụng SHB có các biểu phí bao gồm:
Phí thẻ tín dụng Visa SHB
Bạn có thể tham khảo biểu phí thẻ tín dụng Visa SHB dưới bảng biểu phí sau:
Thẻ tín dụng quốc tế | SHB Visa Platinum | SHB Visa ManCity Cash Back |
Phí mở thẻ | Miễn phí | |
Phí thường niên | ||
Thẻ chính |
- 800.000 VND - Miễn phí năm đầu với thẻ phát hành lần đầu tiên. |
- 300.000 VND - Miễn phí năm đầu. |
Thẻ phụ |
- 500.000 VND - Miễn phí năm đầu với thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
- 200.000 VND
- Miễn phí năm đầu cho 11 thẻ phụ đầu tiên. |
Phí rút tiền | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |
Phí chậm thanh toán thẻ | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND |
Lãi suất | 15%/năm | 19,2%/năm |
phí dịch vụ ngân hàng điện tử | Miễn phí | 9.900 VND/số điện thoại/tháng thay đổi từng thời kỳ theo phí công ty viễn thông. |
Phí thẻ tín dụng Mastercard
Thẻ tín dụng quốc tế | SHB MasterCard Credit | SHB Vinaphone MasterCard | SHB - Huba MasterCard | SHB - FCB MasterCard | |
Thẻ Chuẩn | Thẻ hạng vàng | ||||
Phí mở thẻ | Miễn phí | ||||
Phí thường niên | |||||
- Thẻ chính |
- Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên - 250.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi) |
- Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên - 350.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi) |
- 350.000 VND - Miễn phí 2 năm đầu và năm thứ 3 nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu VND |
- 350.000 VND - Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ chính hội viên HUBA. - Năm thứ 3 sẽ miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 30 triệu VND |
- 350.000 VND - Miễn phí năm đầu tiên. - Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet trong năm đạt 20 triệu VND. |
- Thẻ phụ |
- 200.000 VND - Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
- 250.000 VND - Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
- 250.000 VND - Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ phụ. - Năm thứ 3 miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu |
250.000 VND |
- 250.000 VND - Miễn phí năm đầu tiên - Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet đạt 20 triệu VND |
Phí rút tiền | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND | ||||
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | ||||
Phí chậm thanh toán thẻ | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND | ||||
Lãi suất | 18%/năm | 16,5%/năm |
18%/năm |
||
phí dịch vụ ngân hàng điện tử | 9.900 VND/số điện thoại/tháng Có thể thay đổi từng thời kỳ theo quy định phí của công ty viễn thông |
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các biểu phí chi tiết khác qua bảng biểu phí tại đây Hơn hết ngoài các biểu phí bạn cũng cần nắm rõ "Lãi suất thẻ tín dụng SHB" để sử dụng thẻ một cách tốt nhất.
Những thông tin về biểu phí sử dụng thẻ SHB giúp bạn hiểu rõ và sử dụng thẻ tốt hơn. Qua nội dung các biểu phí của từng loại thẻ, hạng thẻ trên đây hy vọng sẽ giúp ích được bạn đọc.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất