avatart

khach

icon

Cập nhật biểu phí thẻ ngân hàng SHB mới nhất

Kiến thức thẻ ATM

- 03/09/2020

0

Kiến thức thẻ ATM

03/09/2020

0

Để sử dụng thẻ SHB một cách hiệu quả nhất bạn cần nắm rõ biểu phí của từng loại thẻ, hạng thẻ. Vậy biểu phí thẻ SHB ngân hàng SHB như thế nào?

Mục lục [Ẩn]

Các loại phí thẻ ghi nợ SHB

Bạn có thể tham khảo các loại phí thẻ ghi nợ của thẻ ngân hàng SHB cụ thể như sau:

Phí thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa SHB có các loại phí bao gồm: Phí phát hành thẻ, phí thường niên, phí phát hành lại thẻ, phí cấp lại PIN, phí thay đổi tài khoản kết nối đến thẻ, phí trả lại thẻ nuốt, phí tra soát khiếu nại, phí đóng thẻ, phí giao dịch thẻ… với các chi phí cụ thể qua bảng sau:

Bảng biểu phí thẻ tín dụng nội địa SHB

Bảng biểu phí thẻ tín dụng nội địa SHB

Phí thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế có biểu phí qua bảng sau:

Thẻ ghi nợ quốc tế Visa
SHB Visa Debit SHB - ManCity Visa Debit MasterCard
Classic Gold
Phí phát hành thẻ Miễn phí



Phí thay thế thẻ/thay đổi hạng thẻ
Có nộp lại thẻ cũ 55.000 VND Miễn phí 55.000 VND
 Không nộp lại thẻ cũ 110.000 VND Miễn phí 110.000 VND
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh (chỉ áp dụng tại các ĐVKD thuộc địa bàn Thành phố, Thị xã) 110.000 VND Miễn phí 110.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ phụ 5.500 VND/tháng Miễn phí 5.500 VND/tháng
Thẻ chính
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc (Khách hàng sẽ được hoàn lại phí trong trường hợp phát hành lại thẻ thay thế trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo mất) 110.000 VND/lần Miễn phí 110.000 VND/lần
Phí cấp lại PIN 33.000 VND Miễn phí 33.000 VND
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS 
- Trong hệ thống SHB 22.000 VND/bản Miễn phí 22.000 VND/bản
- Ngoài hệ thống SHB (nếu được) 88.000 VND/bản 88.000 VND/bản
Phí dịch vụ SMS banking 11.000 VND/số điện thoại/tháng Thu theo biểu phí dịch vụ SMS banking cho tài khoản và có thể thay đổi theo quy định của SHB trong từng thời kỳ.
Phí giao dịch thẻ
Phí rút tiền trên ATM
- Trong hệ thống SHB Miễn phí
- Ngoài hệ thống SHB
Trong Việt Nam 5.500 VND/giao dịch Miễn phí 3.300 VND/giao dịch
Ngoài Việt Nam 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND
Phí chuyển khoản nội mạng trên ATM của SHB Miễn phí
Phí sao kê giao dịch (Mini - statement trên ATM của SHB) Miễn phí
Phí vấn tin số dư (Balance Inquiry) trên ATM, POS
- Trong hệ thống SHB Miễn phí

- Ngoài hệ thống SHB

5.500 VND/giao dịchMiễn phí5.500 VND/giao dịch
Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ 2,5% số tiền giao dịch đã quy đổi 2,3% số tiền giao dịch đã quy đổi

Biểu phí thẻ tín dụng SHB

Thẻ tín dụng SHB có các biểu phí bao gồm:

Phí thẻ tín dụng Visa SHB

Bạn có thể tham khảo biểu phí thẻ tín dụng Visa SHB dưới bảng biểu phí sau:

Thẻ tín dụng quốc tế SHB Visa Platinum SHB Visa ManCity Cash Back
Phí mở thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính

- 800.000 VND

- Miễn phí năm đầu với thẻ phát hành lần đầu tiên.

- 300.000 VND

- Miễn phí năm đầu.

Thẻ phụ

- 500.000 VND

- Miễn phí năm đầu với thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

- 200.000 VND

- Miễn phí năm đầu cho 11 thẻ phụ đầu tiên.

Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 15%/năm 19,2%/năm
phí dịch vụ ngân hàng điện tử Miễn phí 9.900 VND/số điện thoại/tháng thay đổi từng thời kỳ theo phí công ty viễn thông.

Phí thẻ tín dụng Mastercard

Thẻ tín dụng quốc tế SHB MasterCard Credit SHB Vinaphone MasterCard SHB - Huba MasterCard SHB - FCB MasterCard
Thẻ Chuẩn Thẻ hạng vàng
Phí mở thẻ Miễn phí        
Phí thường niên          
- Thẻ chính

- Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên 

- 250.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi)

- Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên 

- 350.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi)

 - 350.000 VND

- Miễn phí 2 năm đầu và năm thứ 3 nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu VND

- 350.000 VND

- Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ chính hội viên HUBA. 

- Năm thứ 3 sẽ miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 30 triệu VND

- 350.000 VND

- Miễn phí năm đầu tiên. - Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet trong năm đạt 20 triệu VND.

- Thẻ phụ

- 200.000 VND

- Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

- 250.000 VND

- Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

- 250.000 VND

- Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ phụ.

- Năm thứ 3 miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu

250.000 VND

- 250.000 VND

- Miễn phí năm đầu tiên

- Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet đạt 20 triệu VND

Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND 
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 18%/năm 16,5%/năm

18%/năm

phí dịch vụ ngân hàng điện tử 9.900 VND/số điện thoại/tháng Có thể thay đổi từng thời kỳ theo quy định phí của công ty viễn thông

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các biểu phí chi tiết khác qua bảng biểu phí tại đây Hơn hết ngoài các biểu phí bạn cũng cần nắm rõ "Lãi suất thẻ tín dụng SHB" để sử dụng thẻ một cách tốt nhất.

Những thông tin về biểu phí sử dụng thẻ SHB giúp bạn hiểu rõ và sử dụng thẻ tốt hơn. Qua nội dung các biểu phí của từng loại thẻ, hạng thẻ trên đây hy vọng sẽ giúp ích được bạn đọc.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (1 lượt)

5 (1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *