Cập nhật biểu phí Internet Banking SHB mới nhất
Mục lục [Ẩn]
Internet Banking SHB là dịch vụ trực tuyến giúp khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như chuyển tiền, thanh toán, tra cứu, kiểm soát dịch vụ một cách nhanh chóng dễ dàng. Hiện nay SHB cung cấp dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Internet Banking với mức phí hấp dẫn và ưu đãi.
Biểu phí Internet Banking SHB dành cho khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân ta có bảng biểu phí dịch vụ như sau:
Đơn vị: VND
Khoản mục phí | Mức phí (Đã bao gồm VAT) | Tối thiểu | Tối đa | Cấp độ phí |
Đăng ký và duy trì dịch vụ |
Miễn phí | 1 | ||
Truy vấn tài khoản |
||||
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác | Miễn phí | 1 | ||
Thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email | Miễn phí | 1 | ||
Giao dịch chuyển khoản theo món |
||||
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản | Miễn phí | 1 | ||
Chuyển khoản cá nhân/từ thiện | Miễn phí | 1 | ||
Chuyển tiền Liên ngân hàng thông thường | ||||
|
0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD |
1 | |
|
0,022% giá trị | 550.000 VNĐ/1GD |
1 | |
Chuyển tiền liên Ngân hàng 24/7 qua tài khoản và thẻ | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD |
110.000 VNĐ/1GD |
1 |
Phí nạp tiền/thanh toán hóa đơn |
||||
Phí Nạp tiền điện thoại/tiền game | Miễn phí | 1 | ||
Phí Thanh toán hóa đơn | Miễn phí | 1 | ||
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) |
Miễn phí | 1 | ||
Chuyển khoản theo lô |
Miễn phí | 1 | ||
Phí hủy dịch vụ |
Miễn phí | 1 |
Biểu phí Internet Banking SHB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Đối với khách hàng cá nhân ta có bảng biểu phí dịch vụ như sau:
Đơn vị: VND
Khoản mục phí | Mức phí (Đã bao gồm VAT) | Tối thiểu | Tối đa | Cấp độ phí |
Truy vấn tài khoản |
||||
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác | Miễn phí | 1 | ||
Tự động thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email | Miễn phí | 1 | ||
Giao dịch chuyển khoản theo món |
||||
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản | Miễn phí | 1 | ||
Ngoài hệ thống SHB thông thường bằng tài khoản | ||||
|
0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD |
1 | |
|
0,022% giá trị | 550.000 VNĐ/1GD |
1 | |
Liên ngân hàng 24/7 qua tài khoản | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD |
110.000 VNĐ/1GD |
1 |
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) |
Miễn phí | 1 | ||
Hạch toán theo lô/chuyển khoản theo nhóm (trong hệ thống SHB) |
Miễn phí | 1 | ||
Nộp thuế điện tử |
Bằng phí chuyển khoản ngoài hệ thống SHB | 1 |
Qua biểu phí dịch vụ Internet Banking SHB chi tiết trên đây chắc hẳn khách hàng đã nắm rõ các mức phí khi sử dụng. Hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Để giải đáp thắc mắc và nhận tư vấn Miễn Phí!!
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất