[CẬP NHẬT] Lãi suất tiền gửi ngân hàng Nam Á
Mục lục [Ẩn]
Từ xưa đến nay, gửi tiết kiệm ngân hàng luôn là giải pháp tích luỹ được nhiều khách hàng lựa chọn vì tính an toàn và ổn định cao. Nhờ số tiền tiết kiệm tích lũy tại ngân hàng qua nhiều năm mà khách hàng sẽ có cuộc sống yên tâm hơn về tài chính. Chắc chắn, khi gửi tiết kiệm ngân hàng, một trong những điều khách hàng cân nhắc nhất là vấn đề lãi suất tiết kiệm. Nếu lựa chọn gửi tiết kiệm tại ngân hàng Nam Á, khách hàng cần biết lãi suất tiết kiệm của ngân hàng này.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á là bao nhiêu?
Nam A Bank mang đến cho khách hàng nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm với các mức lãi suất vô cùng hấp dẫn:
Lãi suất tiền gửi của một số sản phẩm
Bảng sau cung cấp thông tin lãi suất của các sản phẩm Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn và Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn (%/năm):
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi trả trước |
Lãi hàng quý |
Lãi 06 tháng/lần |
Không kỳ hạn |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,2 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
3,95 |
- |
3,93 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
3,95 |
3,94 |
3,92 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,95 |
3,93 |
3,91 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,95 |
3,93 |
3,89 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,95 |
3,92 |
3,88 |
- |
- |
6 tháng |
5,6 |
5,53 |
5,44 |
5,56 |
- |
7 tháng |
5,6 |
5,52 |
5,42 |
- |
- |
8 tháng |
5,9 |
5,8 |
5,67 |
- |
- |
9 tháng |
5,9 |
5,78 |
5,64 |
5,81 |
- |
10 tháng |
5,9 |
5,77 |
5,62 |
- |
- |
11 tháng |
5,9 |
5,75 |
5,59 |
- |
- |
12 tháng |
6,4 |
6,21 |
6,01 |
6,25 |
6,3 |
13 tháng |
- |
6,2 |
5,98 |
- |
- |
14 tháng |
6,6 |
6,37 |
6,12 |
- |
- |
15 tháng |
6,6 |
6,35 |
6,09 |
6,39 |
- |
16 tháng |
6,6 |
6,34 |
6,09 |
- |
- |
17 tháng |
6,6 |
6,32 |
6,03 |
- |
- |
18 tháng |
6,7 |
6,4 |
6,08 |
6,43 |
6,48 |
19 tháng |
6,7 |
6,38 |
6,05 |
- |
- |
20 tháng |
6,7 |
6,36 |
6,02 |
- |
- |
21 tháng |
6,7 |
6,35 |
5,99 |
6,38 |
- |
22 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,96 |
- |
- |
23 tháng |
6,7 |
6,33 |
5,96 |
- |
- |
24 tháng |
- |
6,3 |
5,9 |
6,33 |
6,38 |
25 tháng |
6,5 |
6,11 |
5,72 |
- |
- |
26 tháng |
6,5 |
6,09 |
5,69 |
- |
- |
27 tháng |
6,5 |
6,08 |
5,67 |
6,11 |
- |
28 tháng |
6,5 |
6,06 |
5,64 |
- |
- |
29 tháng |
6,5 |
6,05 |
5,61 |
- |
- |
30 tháng |
6,4 |
5,95 |
5,51 |
5,98 |
6,02 |
31 tháng |
6,4 |
5,93 |
5,49 |
- |
- |
32 tháng |
6,4 |
5,92 |
5,46 |
- |
- |
33 tháng |
6,4 |
5,9 |
5,44 |
5,93 |
- |
34 tháng |
5,9 |
5,46 |
5,05 |
- |
- |
35 tháng |
5,9 |
5,45 |
5,03 |
- |
- |
36 tháng |
5,9 |
5,44 |
5,01 |
5,46 |
5,5 |
Xem thêm: [CẬP NHẬT] Lãi suất vay ngân hàng Nam Á mới nhất
Lãi suất tiền gửi Happy Future
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
6 tháng |
3,95 |
9 tháng |
3,95 |
12 tháng |
6,1 |
18 tháng |
6,6 |
24 tháng |
6,6 |
36 tháng |
6,6 |
Lãi suất tiết kiệm online
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
1 tuần |
0,2 |
2 tuần |
0,2 |
3 tuần |
0,2 |
1 tháng |
3,9 |
2 tháng |
3,9 |
3 tháng |
3,9 |
4 tháng |
3,9 |
5 tháng |
3,9 |
6 tháng |
6,5 |
7 tháng |
6,5 |
8 tháng |
6,6 |
9 tháng |
6,8 |
10 tháng |
6,8 |
11 tháng |
6,8 |
12 tháng |
7,2 |
13 tháng |
7,2 |
14 tháng |
7,2 |
15 tháng |
7,2 |
16 tháng |
7,4 |
17 tháng |
7,4 |
18 tháng |
7,4 |
24 tháng |
7,4 |
36 tháng |
7,4 |
Lãi suất tiết kiệm tích lũy
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
6 tháng |
4 |
9 tháng |
4 |
12 tháng |
4 |
15 tháng |
4 |
18 tháng |
4 |
Từ 24 đến 120 tháng |
4 |
Lãi suất Tiết kiệm Yêu Thương Cho Con
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Tham gia bảo hiểm |
Không tham gia bảo hiểm |
|
12 tháng |
- |
4 |
15 tháng |
- |
4 |
18 tháng |
- |
4 |
2 năm |
3.75 |
4 |
3 năm |
3.75 |
4 |
4 năm |
3.75 |
4 |
5 năm |
3.75 |
4 |
6 năm |
3.75 |
4 |
7 năm |
3.75 |
4 |
8 năm |
3.75 |
4 |
9 năm |
3.75 |
4 |
10 năm |
3.75 |
4 |
Lãi suất tiền gửi USD - EUR - AUD
Định kỳ gửi |
Lãnh lãi cuối năm (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0 |
Định kỳ |
0 |
Ghi chú: Khách hàng rút trước hạn tiền gửi USD hưởng lãi suất không kỳ hạn là 0%/năm.
Lãi suất tiết kiệm Hưng Thịnh
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ (%/năm) |
7 tháng |
6 |
10 tháng |
6 |
13 tháng |
6,2 |
15 tháng |
6,2 |
24 tháng |
6,7 |
36 tháng |
6,7 |
Sản phẩm Lợi ích nhân đôi
Kỳ hạn (tháng) |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
15 tháng |
6,8 |
6,53 |
18 tháng |
6,9 |
6,58 |
24 tháng |
6,9 |
6,48 |
36 tháng |
6,9 |
6,28 |
Kết luận:
- Lãi suất không kỳ hạn là mức nhận lãi thấp nhất chỉ 0,01%.
- Lãi suất cao nhất cho các kỳ hạn 16 tháng - 17 tháng - 18 tháng - 24 tháng - 36 tháng khi khách hàng gửi lãi suất tiết kiệm online.
- Trung bình các sản phẩm còn lại, lãi dao động chủ yếu trong khoảng trên dưới 6%, có thể cao hơn hoặc thấp hơn.
Nhìn chung, lãi suất tiền gửi ngân hàng Nam Á ở mức chung so với lãi suất tiền gửi của các ngân hàng khác trên thị trường.
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á
Phương thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Nam Á Bank được áp dụng theo công thức sau:
Số tiền lãi = (Số dư thực tế * Số ngày duy trì số dư thực tế * Lãi suất tính lãi)/365
Trong đó:
- Số dư thực tế: Là số tiền gửi khách hàng duy trì trong tài khoản tiền gửi vào ngày tính lãi
- Số ngày duy trì số dư thực tế: Là số ngày có số dư thực tế vào ngày tính lãi không thay đổi
- Lãi suất tính lãi: Tính theo tỷ lệ %/năm theo quy định của ngân hàng Nam Á ở từng thời kỳ
Ví dụ: Chị Xuân gửi tiết kiệm online 500 triệu đồng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 7,2%. Như vậy, theo công thức, chị Xuân sẽ nhận được số tiền lãi:
Số tiền lãi = (500.000.000 * 365 *7,2%)/365 = 36.000.000 đồng
Tóm lại, chị Xuân nhận được 36 triệu đồng tiền lãi sau khi gửi tiết kiệm online 500 triệu đồng với kỳ hạn một năm.
Công cụ tính lãi suất tiền gửi ngân hàng Nam Á
Ngoài việc tính lãi suất tiền gửi theo công thức, chúng ta có thể sử dụng công cụ để cho kết quả nhanh chóng hơn.
Khách hàng truy cập vào công cụ tính lãi suất tiền gửi ngân hàng Nam Á TẠI ĐÂY, điền số tiền gửi, kỳ hạn gửi và lãi suất tiền gửi. Kết quả sẽ hiển thị ra nhanh chóng và chính xác.
Quy trình gửi tiết kiệm tại Nam A Bank
Để gửi tiết kiệm tại ngân hàng Nam Á, khách hàng cần thực hiện theo quy trình sau đây:
- Bước 1: Tham khảo các sản phẩm gửi tiết kiệm và nhận tư vấn
Khách hàng truy cập vào link: https://www.namabank.com.vn/tiet-kiem để tìm hiểu về các sản phẩm tiết kiệm của Nam A Bank. Nếu có thắc mắc, khách hàng nên liên hệ đến nhân viên của Nam A Bank để được hỗ trợ giải thích nhiệt tình.
- Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký gửi tiết kiệm
Sau khi tham khảo và lựa chọn được sản phẩm gửi tiết kiệm, khách hàng tiến hành chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn và nộp tới ngân hàng Nam Á.
- Bước 3: Mang tiền đi gửi tiết kiệm
Khách hàng được duyệt hồ sơ sẽ mang tiền tới ngân hàng để tiến hành gửi tiết kiệm. Những trường hợp gửi tiết kiệm trực tiếp tại ngân hàng sẽ nhận được Sổ tiết kiệm như một giấy tờ có giá.
- Bước 4: Nhận lãi tiết kiệm khi đáo hạn
Khách hàng nhận lại cả gốc và lãi khi đáo hạn hoặc tiếp tục một kỳ gửi mới.
Lãi suất tiền gửi của ngân hàng Nam Á ở mức trung bình trên thị trường, nhưng lại cung cấp cho khách hàng rất nhiều sản phẩm với lãi suất khác nhau và kỳ hạn đa dạng. Do đó, việc gửi tiết kiệm tại Nam A Bank sẽ giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất