avatart

khach

icon

Điều kiện phát hành và biểu phí các loại thẻ ATM TPBank

Kiến thức thẻ ATM

- 12/09/2023

0

Kiến thức thẻ ATM

12/09/2023

0

Ngân hàng TPBank cung cấp nhiều các loại thẻ ATM TPBank khác nhau để phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng. Việc lựa chọn được dòng thẻ ATM phù hợp giúp khách hàng quản lý tài chính hiệu quả hơn!

Mục lục [Ẩn]

Với sự tiện lợi, nhanh chóng, thẻ ATM ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, dần thay thế cho tiền mặt. Thẻ ATM được phân chia ra thành 3 loại chính bao gồm: Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ trả trước. Mỗi loại thẻ sẽ có những tính năng khác nhau. Do đó, việc tìm hiểu rõ đặc điểm của từng loại thẻ sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Hiện nay, ngân hàng TPBank phát hành 2 loại thẻ ATM chính là thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ.

2 dòng thẻ tín dụng TPBank

Đối với thẻ tín dụng, hiện ngân hàng TPBank chỉ phát hành các sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế, liên kết với các tổ chức thẻ lớn như Visa, Mastercard. Bảng sau sẽ liệt kê chi tiết các sản phẩm thẻ tín dụng TPBank đang phát hành để khách hàng thuận tiện theo dõi và lựa chọn: 

Thẻ tín dụng TPBank thương hiệu Visa

Để mở thẻ tín dụng TPBank, khách hàng cần phải đáp ứng điều kiện là người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh/thành phố nơi ngân hàng TPBank có điểm giao dịch. Có độ tuổi từ 22 - 59 tuổi (đối với nam) và 22 - 54 tuổi (đối với nữ). Tùy từng dòng thẻ sẽ có điều kiện mở thẻ, hạn mức thẻ, biểu phí sử dụng sẽ khác nhau. Cụ thể:

Điều kiện mở thẻ và hạn mức thẻ tín dụng TPBank thương hiệu Visa

  

Điều kiện mở thẻ

Hạn mức thẻ

Thời gian miễn lãi tối đa

Điều kiện thu nhập

Điều kiện khác

TPBank Visa FreeGo

4,5 triệu VND/tháng

Là sinh viên các trường đại học thuộc danh sách được TPBank lựa chọn.

03 - 100 triệu đồng

45 ngày

TPBank Visa Classic

5 triệu VND/tháng

 

08 - 50 triệu đồng         

45 ngày

TPBank Visa Gold

10 triệu VND/tháng (8 triệu VND/tháng nếu bạn được trả lương qua TPBank);

 

30 - 300 triệu đồng

45 ngày

TPBank Visa Platinum

15 triệu VND/tháng

 

70 triệu - 1 tỷ đồng

45 ngày

TPBank Visa Signature

Từ 50 triệu VND/tháng trở lên

 

200 triệu - 2 tỷ đồng

55 ngày

TPBank MobiFone Visa Platinum

5 triệu VND/tháng.

Khách hàng phải là hội viên kết nối dài lâu của MobiFone hạng Titan, vàng hoặc hạng kim cương.

30 triệu - 1 tỷ đồng

45 ngày

TPBank JCB

5 triệu VND/tháng

 

10 - 300 triệu đồng

45 ngày

TPBank EVO Visa

5 triệu VND/tháng

 

Hạng Silver: 8 - 50 triệu đồng

Hạng Gold: 30 - 300 triệu đồng                 

45 ngày

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB

Biểu phí thẻ tín dụng TPBank thương hiệu Visa

Biểu phí các dòng thẻ tín dụng TPBank thương hiệu Visa đều có cùng mức phí rút tiền mặt tại ATM, phí chậm thanh toán và phí thay đổi hạn mức thẻ. Cụ thể:

  • Phí rút tiền mặt tại ATM: 4,4% giá trị giao dịch (Tối thiểu 110.000 VND)
  • Phí chậm thanh toán: 4,4% số tiền chậm thanh toán (Tối thiểu 110.000 VND)
  • Phí thay đổi hạn mức thẻ: 110.000 VND
 

Phí phát hành thẻ

Phí thường niên

TPBank Visa FreeGo

Miễn phí

Hạn mức <10 triệu VND: 159.000VND

Hạn mức từ 10 - 50 triệu VND: 219.000VND

Hạn mức > 50 triệu VND: 299.000VND

TPBank Visa Classic

Miễn phí

288.000 VND (Thẻ chính), 220.000 VND (Thẻ phụ)

TPBank Visa Gold

Miễn phí

495.000 VND (Thẻ chính), 288.000 VND (Thẻ phụ)

TPBank Visa Platinum

825.000 VND (Đối với thẻ chính), miễn phí đối với thẻ phụ

825.000 VND (Thẻ chính),  395.000 VND (Thẻ phụ)

TPBank Visa Signature

1.990.000 VNĐ (Đối với thẻ thường),4.000.000 VNĐ (Đối với thẻ kim loại);

3.000.000 VND (Thẻ chính), 1.500.000 VND (Thẻ phụ)

TPBank MobiFone Visa Platinum

990.000 VND (Đối với thẻ chính),  miễn phí đối với thẻ phụ

990.000 VND (Thẻ chính) và  440.000 VND (Thẻ phụ)

TPBank Vietnam Airlines Visa Platinum

990.000 VND (Đối với thẻ chính),  miễn phí đối với thẻ phụ

990.000 VND/thẻ (Thẻ chính), 475.000 VND/thẻ (Thẻ phụ)

TPBank JCB

Miễn phí

495.000 VND/thẻ (Thẻ chính), 288.000 VND/thẻ (Thẻ phụ)

TPBank EVO Visa

Miễn phí

Hạng Gold: 495.000 VND

Hạng Silver: 285.000 VND

Thẻ tín dụng TPBank thương hiệu MasterCard

Ngân hàng TPBank phát hành 2 dòng thẻ tín dụng mang thương hiệu MasterCard là TPBank World MasterCard Club Privé và TPBank World MasterCard Golf Privé. 

Khách hàng đăng ký mở thẻ TPBank World MasterCard Club Privé sẽ nhận được các ưu đãi sau:

  • Bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 10,5 tỷ đồng;
  • Hoàn 300K chi tiêu trong 60 ngày đầu tiên khi mới mở thẻ;
  • Ưu đãi lên tới 50% khi thưởng thức phong vị ẩm thực tinh hoa của những địa danh nổi tiếng trên thế giới;
  • Hoàn tiền tới 10% khi sử dụng dịch vụ y tế và giáo dục

Dòng thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé cũng mang tới cho chủ thẻ hàng loạt những ưu đãi hấp dẫn như:

  • Đặc quyền chơi golf tại các sân private, miễn phí ra sân tại 6 sân golf đẹp nhất Việt Nam, ưu đãi 50% phí ra sân tại 16 sân golf danh tiếng tại Việt Nam và Đông Nam Á
  • Ưu đãi tới 50% bóng tập, dụng cụ chơi golf hoặc các khóa học golf
  • Ưu đãi du lịch và ẩm thực tới 75% như thượng khách trên toàn cầu
  • Tích điểm ưu đãi để đổi thành voucher chơi golf miễn phí tại 21 sân golf trên toàn quốc;
  • Du lịch an tâm và đẳng cấp với dịch vụ phòng chờ VIP tại hơn 800 sân bay trên thế giới cùng gói Bảo hiểm du lịch lên tới 10.5 tỷ đồng.

Thẻ thanh toán quốc tế TPBank World MasterCard Golf Privé

Thẻ thanh toán quốc tế TPBank World MasterCard Golf Privé

Dưới đây là thông tin về dòng thẻ tín dụng TPBank thương hiệu MasterCard:

 

TPBank World MasterCard Club Privé

TPBank World MasterCard Golf Privé

Điều kiện mở thẻ

Thu nhập tối thiểu 35 triệu VND/tháng

Thu nhập tối thiểu 35 triệu VND/tháng

Hạn mức thẻ

150 triệu - 2 tỷ đồng

150 triệu - 2 tỷ đồng

Thời gian miễn lãi tối đa

55 ngày

55 ngày

Biểu phí thẻ

Phí phát hành

999.000 VND với thẻ chính,  499.000 VND với thẻ phụ

1.499.000 VND/thẻ (Thẻ chính),  599.000 VND (Thẻ phụ)

Phí thường niên

999.000 VND/thẻ (Thẻ chính), 499.000 VND/thẻ (Thẻ phụ)

1.499.000 VND/thẻ (Thẻ chính), 599.000 VND (Thẻ phụ)

Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng 110.000 VND
Phí chậm thanh toán 4,4%/số tiền chậm thanh toán (Tối thiểu 110.000 VND)
Phí rút tiền mặt tại ATM 4,4%/giá trị giao dịch (Tối thiểu 110.000 VND)

Lãi suất

2,35%/tháng

Các loại thẻ ghi nợ TPBank

Thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ATM Smart 24/7 TPBank là thẻ ghi nợ nội địa của ngân hàng TPBank. Bên cạnh việc có thể thực hiện các giao dịch tại ATM như: Tra cứu tài khoản, nạp tiền, rút tiền,...chủ thẻ cũng có thể thực hiện được các giao dịch như: Chuyển tiền, gửi tiết kiệm Online,...vào bất kỳ thời gian nào tại LiveBank TPBank. Mọi giao dịch rút tiền hay nạp tiền từ thẻ TPBank tại LiveBank đều được miễn phí.

Chỉ cần có CMND/CCCD/Hộ chiếu, khách hàng có thể dễ dàng đăng ký phát hành thẻ ATM Smart 24/7 ngay sau 5 phút tại LiveBank.

Khách hàng tham khảo biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank - ATM Smart 24/7 TPBank qua bảng dưới đây:

Khoản mục

Mức phí

Phí phát hành thẻ lần đầu

  • Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND và 100.000 VND nếu phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc.
  • Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND và  150.000 VND nếu phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc.

Phí phát hành lại

Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND

Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND

Phí thường niên

50.000 VND/năm

Phí gia hạn thẻ hết hạn

Miễn phí

Phí thay đổi hạng thẻ

Miễn phí

Phí rút tiền mặt tại ATM

Miễn phí

Phí in sao kê tài khoản tại ATM

500 VND

Thẻ ghi nợ quốc tế

Ngân hàng TPBank phát hành 2 loại thẻ ghi nợ quốc tế gồm:

TPBank Visa CashFree

Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank Visa CashFree có 3 hạng bao gồm: Hạng chuẩn, hạng vàng và hạng Platinum. Để đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế TPBank Visa CashFree, khách hàng phải có mức thu nhập trung bình tối thiểu  đạt 5.000.000 VNĐ/tháng. Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank Visa CashFree như sau:

Khoản mục

Mức phí

Phí phát hành thẻ

  • Thẻ chính và thẻ phụ lần thứ nhất: Miễn phí
  • Từ thẻ phụ thứ 2 trở đi: 55.000 VND đối với hạng chuẩn và hạng vàng, 199.000 VND đối với hạng Platinum

Phí gia hạn thẻ

99.000 VND

Phí thường niên

  • Thẻ chính: 99.000 VND đối với thẻ hạng chuẩn, 199.000 VND đối với thẻ hạng vàng, 299.000 VND đối với thẻ Platinum
  • Thẻ phụ: Hạng chuẩn - 55.000 VND, hạng vàng - 55.000 VND, hạng Platinum - 199.000 VND

Phí thay thế thẻ

99.000 VND

Phí rút tiền mặt tại ATM

  • Miễn phí khi rút tiền tại ATM TPBank và ATM ngân hàng khác tại Việt Nam;
  • Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt Nam: 3,19% đối với hạng chuẩn và hạng vàng, 2,49% đối với hạng Platinum

Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

TPBank Visa Plus

Tương tự như thẻ ghi nợ TPBank Visa CashFree, thẻ TPBank Visa Plus cũng mang tới cho khách hàng rất nhiều tiện ích thanh toán khác nhau, miễn phí rút tiền mặt trọn đời và hoàn tiền các chi tiêu thuộc tài khoản Super Zero.

Khách hàng có thể đăng ký mở thẻ ghi nợ TPBank Visa Plus trực tiếp tại chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng TPBank hoặc phát hành thẻ lấy ngay tại TPBank LiveBank. Điều kiện đăng ký mở thẻ là khách hàng có mức thu nhập tối thiểu là 5.000.000 VNĐ/tháng.

Về phí sử dụng, khách hàng tham khảo biểu phí được tổng hợp dưới đây:

  • Phí phát hành thẻ: Miễn phí (Thẻ chính & thẻ phụ thứ nhất), từ thẻ phụ thứ 2 trở đi (55.000 VND đối với hạng chuẩn và hạng vàng, 199.000 VND đối với hạng Platinum);
  • Phí thường niên: 99.000 VND (Đối với thẻ chính), 55.000 VND (Đối với thẻ phụ);
  • Phí gia hạn thẻ: 99.000 VND
  • Phí phát hành lại thẻ: 99.000 VND

Như vậy có thể thấy, ngân hàng TPBank phát hành vô cùng đa dạng các loại thẻ ATM TPBank khác nhau. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng sẽ cân nhắc nên đăng ký mở thẻ ATM nào để tiện lợi khi giao dịch cũng như quản lý tài chính hiệu quả hơn!


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (1 lượt)

5 (1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn miễn phí

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *