Biểu phí giao dịch thẻ ghi nợ nội địa Agribank Success?
Mục lục [Ẩn]
Đôi nét về thẻ Agribank Success
Thẻ Agribank Success là một loại thẻ ghi nợ do ngân hàng Agribank phát hành, dùng để thanh toán mua sắm hàng hóa và giao dịch tại máy ATM.
Với thẻ ghi nợ nội địa Agribank, khách hàng có thể lựa chọn mở thẻ theo hai hạng: Thẻ chuẩn - Success và hạng Thẻ Vàng - Plus Success, đáp ứng được yêu cầu thực hiện các giao dịch của khách hàng.
Biểu phí
Hiện, Agribank đang áp dụng mức phí của từng giao dịch của thẻ ghi nợ Agribank Success như sau:
Mục
|
Nội dung dịch vụ |
Mức phí (VND) |
DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA SUCCESS
|
||
1 | PHÁT HÀNH THẺ LẦN ĐẦU | 50.000 VND/thẻ Chuẩn, 100.000 VND/thẻ Vàng |
2 | PHÁT HÀNH LẠI THẺ | 25.000 VND/thẻ Chuẩn, 50.000 VND/thẻ Vàng |
3 | GIAO DỊCH TẠI THIẾT BỊ CỦA AGRIBANK | |
3.1 | Rút/ứng tiền mặt | Tại ATM: 1.000 VND/giao dịch |
EDC/POS tại quầy giao dịch: - Khác chi nhánh mở tài khoản: 0,03% số tiền GD; Tối thiểu 5.000 VND/GD; Tối đa 500.000 VND/GD. - Cùng chi nhánh mở tài khoản: Chưa thu phí. |
||
3.2 | Chuyển khoản | |
3.2.1 | Chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.300 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
3.2.2 | Chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 8.800/giao dịch |
3.3 | Vấn tin số dư tài khoản/ hạn mức tín dụng | |
3.3.1 | Trường hợp không in hóa đơn | Miễn phí |
3.3.2 | Trường hợp in hóa đơn | 500 VND/giao dịch |
3.4 | In sao kê | 500 VND/giao dịch |
3.5 | Nộp tiền vào tài khoản | Áp dụng theo mức phí tại quầy giao dịch |
3.6 | Đổi mã PIN | Miễn phí |
3.7 | Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí |
4 | GIAO DỊCH TẠI THIẾT BỊ CỦA TỔ CHỨC THANH TOÁN KHÁC | |
4.1 | Rút/ứng tiền mặt tại ATM |
- Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000 VND/giao dịch. - Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000 VND/giao dịch. |
4.2 | Chuyển khoản | |
4.2.1 | Chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 4.500 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
4.2.2 | Chuyển khoản liên ngân hàng | 0,06% số tiền giao dịch; Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
4.3 | Vấn tin số dư tài khoản/hạn mức tín dụng |
- Trong lãnh thổ Việt Nam: 500 VND/giao dịch. - Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000 VND/giao dịch. |
4.4 | In sao kê | 800 VND/giao dịch |
4.5 | Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí |
5 | PHÍ KHÁC | |
5.1 | Phí thường niên | Hạng thẻ Chuẩn: 12.000 VND/thẻ/năm Hạng thẻ Vàng: 50.000 VND/thẻ/năm |
5.2 | Xác nhận theo đề nghị của chủ thẻ | 10.000 VND/lần |
5.3 | Chuyển đổi ngoại tệ | Không áp dụng |
5.4 | Mở khóa thẻ | 10.000 VND/lần |
5.5 | Yêu cầu thay đổi mã PIN (do lỗi của chủ thẻ) | 10.000 VND/lần |
5.6 | Cấp sao kê theo yêu cầu của chủ thẻ | 10.000 VND/lần |
5.7 | Trả thẻ bị thu hồi do lỗi của chủ thẻ | 5.000 VND/lần khi thẻ bị thu hồi tại ATM Agribank |
20.000 VND/lần khi thẻ bị thu hồi tại ATM của TCTTT khác | ||
5.8 | Thay đổi hạn mức thấu chi/tín dụng | 30.000 VND/lần |
5.9 | Phí tra soát khiếu nại(trường hợp chủ thẻ khiếu nại sai) | 20.000 VND/lần |
5.10 | Phí cấp lại hoá đơn giao dịch | |
5.10.1 | Tại thiết bị chấp nhận thẻ của Agribank | 10.000 VND/lần |
5.10.2 | Tại thiết bị chấp nhận thẻ của TCTTT khác | 30.000 VND/lần |
5.11 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại) | 50.000 VND/giao dịch |
5.12 | Phí tạm ngừng sử dụng thẻ | Miễn phí |
5.13 | Phí thanh toán hóa đơn tại ATM/EDC | Miễn phí |
5.14 | Phí đăng ký/hủy đăng ký giao dịch Internet(E-Commerce) | Miễn phí |
5.16 | Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
Ghi chú:
- Mức phí quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
- Biểu phí này có thể thay đổi theo thông báo của Agribank trên website chính thức và các kênh giao dịch của ngân hàng.
Hãy đăng ký ngay để được tư vấn kỹ hơn về phí các giao dịch.
Tính năng
Thẻ ghi nợ nội địa – “Success” của Agribank cho phép khách hàng cá nhân là chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tài khoản tiền gửi không kỳ hạn và (hoặc) hạn mức thấu chi để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ; rút tiền mặt tại đơn vị chấp nhận thẻ hoặc điểm ứng tiền mặt (ATM/EDC) trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Để biết thông tin chi tiết về các tính năng của thẻ này, bạn có thể xem ngay bài viết:
Điều kiện và thủ tục phát hành thẻ
Điều kiện và thủ tục phát hành thẻ Agribank Success khá đơn giản và nhanh chóng, hãy đọc các điều khoản này TẠI ĐÂY.
Hy vọng với bài viết trên, bạn đã biết rõ hơn về biểu phí giao dịch cũng như các đặc điểm của thẻ ghi nợ nội địa Agribank Success. Nếu bạn còn những thắc mắc về thẻ ghi nợ, hãy đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất