avatart

khach

icon

Hạn mức thẻ tín dụng MB Visa

Kiến thức thẻ tín dụng

- 23/05/2023

0

Kiến thức thẻ tín dụng

23/05/2023

0

MB Visa có 3 hạng, vậy hạn mức tín dụng và hạn mức sử dụng của 3 hạng như thế nào?

Mục lục [Ẩn]

Tìm hiểu về thẻ tín dụng MB Visa

Thẻ tín dụng MB Visa là loại thẻ tín dụng quốc tế do MB Bank phát hành, đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu trước, trả tiền sau của khách hàng. 

Thẻ này áp dụng cho cả khách hàng cá nhân (thẻ MB Visa) và khách hàng doanh nghiệp (thẻ Visa Commerce). Nó gồm 03 hạng:

  • Hạng Bạch kim (Platinum)
  • Hạng Vàng (Gold)
  • Hạng Chuẩn (Classic)

Đọc ngay: Thẻ tín dụng MBBank có rút tiền được không? và phí rút tiền mặt như thế nào?

Lợi ích

Khi sử dụng thẻ tín dụng MB Bank, bạn sẽ nhận được rất nhiều lợi ích như:

  • Thỏa sức mua sắm, chi tiêu, đi du lịch với hạn mức tín dụng tuần hoàn, tối đa lên đến 1 tỷ VNĐ.
  • Thanh toán hàng hóa dịch vụ, ứng tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa trên toàn thế giới.
  • Khách hàng được chi tiêu trước, trả tiền sau. Tận hưởng tối đa 45 ngày tín dụng không lãi suất.
  • Mức thanh toán tối thiểu thấp: 5%
  • An toàn, bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV
  • Chủ động quản lý trạng thái thẻ: Khóa/mở thẻ, đóng/mở tính năng chi tiêu internet qua các kênh: SMS, Internet Banking và CN/PGD MB trên toàn quốc 
  • Quản lý tài chính dễ dàng qua SMS và email 
  • Phát hành một thẻ chính và tối đa 08 thẻ phụ cho người thân
  • Ưu đãi giảm giá tại các đối tác liên kết với MB về các lĩnh vực: Ẩm thực, khách sạn, mua sắm…

Xem thêm: Các ưu đãi dành cho chủ thẻ tín dụng MB Bank

Hạn mức thẻ tín dụng MB Visa

Hạn mức thẻ tín dụng MB Visa

Hạn mức

Đối với từng loại thẻ khác nhau sẽ có hạn mức tín dụng và hạn mức giao dịch khác nhau, cụ thể như sau:

Thẻ MB Visa dành cho khách hàng cá nhân

Hạn mức tín dụng

Hạng thẻ

Hạn mức tín dụng (VNĐ)

Thẻ Bạch kim (Platinum)

80.000.000 – 1.000.000.000

Thẻ Vàng (Gold)

69.000.000 - 200.000.000

Thẻ Chuẩn (Classic)

10.000.000 - 68.000.000

Hạn mức giao dịch thẻ

STT

Nội dung

Hạn mức sử dụng

1

Hạn mức ứng tiền mặt 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại ATM & POS) Tối đa 20% hạn mức tín dụng
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa cho một giao dịch tại ATM

Thẻ Visa Platinum: 20.000.000 VNĐThẻ Gold

Thẻ Visa Classic: 5.000.000 VNĐ

Số lần ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại cả ATM & POS) 5 lần

2

Hạn mức chi tiêu  
Hạn mức chi tiêu hàng ngày Tối đa bằng Hạn mức tín dụng của thẻ
Hạn mức chi tiêu một giao dịch

Tối đa 50.000.000 VNĐChủ thẻ có thể đăng ký chế độ mở hạn mức chi tiêu một giao dịch tối đa bằng hạn mức tín dụng. 

Thẻ MB Visa Commerce

Hạn mức giao dịch đối với thẻ tín dụng MB Visa dành cho các tổ chức, doanh nghiệp như sau:

Nội dung Tiêu chí Hạng Classic Hạng Gold Hạng Platinum
Hạn mức tín dụng thẻ 20 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 500 triệu đồng 500 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 02 tỷ đồng 02 tỷ đồng < HMTD thẻ ≤ 05 tỷ đồng
Hạn mức ứng/rút tiền mặt



HM ứng/rút tiền mặt/tối đa trong 01 kỳ sao kê 30% HMTD thẻ được cấp
HM ứng/rút tiền mặt tối đa/1 ngày 20% HMTD thẻ được cấp



HM ứng/rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch 20 triệu đồng



Hạn mức chi tiêu Hạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch

100

triệu đồng

500 

triệu đồng

01

 tỷ đồng

Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày

500 

triệu đồng

02

tỷ đồng

05

tỷ đồng

Đọc thêm: Hạn mức rút tiền của thẻ tín dụng là bao nhiêu?

Biểu phí thẻ tín dụng MB Visa

MB Bank áp dụng các mức phí đối với các khách hàng như sau:

Biểu phí khách hàng cá nhân

STT Loại phí Mức phí
1 Phát hành thẻ
1.1 Phát hành mới Thẻ Classic (Bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ) 100.000 VND/thẻ
1.2 Phát hành mới Thẻ Gold (Bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ) 200.000 VND/thẻ
1.3 Phát hành mới Thẻ Platinum

- Thẻ chính: 300.000 VND/thẻ

- Thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ

1.4 Phí phát hành lại thẻ 100.000 VND/thẻ
2 Phí cấp lại PIN 20.000 VND/lần/PIN
3 Phí thường niên (không thu VAT)
3.1 Phí thường niên Thẻ chính

- Phí thường niên Thẻ Classic: 200.000 VND

- Phí thường niên Thẻ Gold: 500.000 VND

- Phí thường niên Thẻ Platinum: 800.000 VND

3.2 Phí thường niên Thẻ phụ

- Phí thường niên Thẻ Classic: 100.000 VND

- Phí thường niên Thẻ Gold: 200.000 VND

- Phí thường niên Thẻ Platinum: 600.000 VND

4 Giao dịch qua POS của MB
4.1 Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
4.2 Giao dịch ứng tiền mặt bằng thẻ tín dụng 3% * Số tiền giao dịch; tối thiểu: 50.000 VND
4.3 Phí in sao kê 5 giao dịch gần nhất Miễn phí
4.4 Phí đổi PIN Miễn phí
5 Giao dịch trên ATM của MB
5.1 Phí rút tiền mặt 3% * Số tiền giao dịch; tối thiểu: 50.000 VND
5.2 Phí truy vấn số dư Miễn phí
5.3 Phí in sao kê giao dịch Miễn phí
5.4 Phí đổi PIN 20.000 VND/lần/PIN
6 Phí rút tiền mặt qua ATM của NH khác 4% * Số tiền giao dịch + Phí NH thanh toán thu (nếu có); tối thiểu: 50.000 VND
7 Phí thay đổi hạng thẻ 200.000 VND/thẻ
8 Phí gia hạn thẻ Miễn phí
9 Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của KH 100.000 VND/lần
10 Phạt chậm thanh toán (không thu VAT) 4% * Số tiền tối thiểu chưa thanh toán; tối thiểu: 150.000 VND

Biểu phí khách hàng doanh nghiệp

Biểu phí thẻ MB Visa

Biểu phí thẻ MB Visa 2

Thủ tục làm thẻ

Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ MB Visa dành cho khách hàng cá nhân bao gồm:

Đối với thẻ tín chấp

  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (theo mẫu của ngân hàng);
  • Bản sao CMTND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật;
  • Bản sao Hộ khẩu/KT3; hoặc giấy phép cư trú, Visa còn hiệu lực, giấy xác nhận của cơ quan/công ty đang làm việc về thời hạn làm việc còn lại tại Việt Nam (đối với người nước ngoài);
  • Bản sao Hợp đồng lao động; hoặc Quyết định tuyển dụng công chức; hoặc Quyết định bổ nhiệm; hoặc giấy tờ tương đương;
  • Bản sao Quyết định lương; hoặc sao kê lương của 3 tháng gần nhất hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.

    Đối với trường hợp mở thẻ, sử dụng tài sản bảo đảm
  • Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
  • Bản sao CMTND; hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
  • Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc).
  • Thủ tục đăng ký phát hành thẻ MB Visa Ecommerce xin vui lòng liên hệ với chi nhánh/PGD của MB trên toàn quốc hoặc liên hệ với hotline 24/7 của MB (1900 545426)

Tìm hiểu thêm: Cách dùng thẻ tín dụng MBBank hiệu quả cho người mới

Hy vọng với bài viết trên đây bạn đã hiểu rõ hơn về thẻ tín dụng MB Visa. Nếu bạn còn những thắc mắc về loại thẻ này, hãy đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (5 lượt)

5 (5 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *