avatart

khach

icon

Thẻ Visa/Mastercard Vietcombank Cội Nguồn và những lợi ích mang lại

Kiến thức thẻ ATM

- 21/08/2020

0

Kiến thức thẻ ATM

21/08/2020

0

Thẻ Visa / Mastercard Vietcombank cội nguồn là 2 loại thẻ được khách hàng sử dụng rộng rãi khi thanh toán hoặc giao dịch quốc tế. Cả 2 loại thẻ này được sử dụng phổ biến tại Việt Nam với những lợi ích tiện dụng cho người sử dụng.

Mục lục [Ẩn]

Thẻ Visa/MasterCard Vietcombank “Cội Nguồn” là 2 dòng sản phẩm thẻ tín dụng của Vietcombank được khách hàng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Với những tính năng ưu việt và tiện dụng cho người sử dụng.

Giới thiệu thẻ Visa/MasterCard Vietcombank cội nguồn

Sản phẩm thẻ Vietcombank Mastercard và Vietcombank Visa cội nguồn mang lại cho khách hàng độ an toàn cao với dữ liệu thẻ được bảo mật nhiều tầng bằng các lớp mã hóa và khóa hệ thống. Không chỉ dừng lại ở đó, sản phẩm thẻ chip của Vietcombank được tích hợp thành sản phẩm thẻ chip đa dụng với các tính năng OTP (Onetime password) và khả năng định danh khách hàng với chữ ký và ảnh của chủ thẻ được lưu trong con chip.

>> Xem thêm: Thủ tục làm thẻ tín dụng Vietcombank.

Sản phẩm thẻ Vietcombank Mastercard và Vietcombank Visa cội nguồn

Sản phẩm thẻ Vietcombank Mastercard và Vietcombank Visa cội nguồn

Tiện ích sử dụng thẻ tín dụng Visa/MasterCard Vietcombank Cội Nguồn

- Hạn mức tín dụng tuần hoàn từ 10 triệu đến 90 triệu VNĐ.

- Thời hạn ưu đãi miễn lãi đến 45 ngày cho tiện ích “Chi tiêu trước – trả tiền sau”.

- Mỗi chủ thẻ sẽ được phát hành thêm 2 thẻ phụ cho người thân.

- Được cung cấp sao kê hàng tháng miễn phí.

- Đến kỳ thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn thanh toán hết hoặc thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ.

Những lợi ích thẻ visa/ mastercard vietcombank cội nguồn

Dịch vụ thanh toán thẻ đa dạng:

- Thanh toán hoặc rút tiền tại các điểm giao dịch hoặc các cây ATM chấp nhận thẻ Visa/Mastercard/JCB/UnionPay tại các quốc gia trên toàn thế giới.

- Thanh toán tiền hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet.

Phương thức thanh toán sao kê linh hoạt

- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc sec tại bất cứ chi nhánh nào của Vietcombank

- Lệnh chuyển tiền

- Tự động trích nợ tài khoản theo ngày hoặc theo tháng (tùy theo yêu cầu của khách hàng).

- Đến kỳ thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn thanh toán hết hoặc thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ.

- Thanh toán qua kênh VCB-IB@king.

>> Xem thêm: Phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank như thế nào?

Nhiều tiện ích hấp dẫn

Nhiều tiện ích hấp dẫn

Dễ dàng quản lý và kiểm tra toàn bộ những giao dịch của mình tại mọi thời điểm, mọi nơi

-  Bản sao kê giao dịch chi tiết của thẻ phát sinh hàng tháng do Chi nhánh Vietcombank gửi tới đúng địa chỉ thư tín của khách hàng.

- Dịch vụ Internet Banking.

- Dịch vụ SMS báo tình hình số dư tài khoản cá nhân và giao dịch thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank.

Hạn mức tín dụng/sử dụng

Loại thẻ

Hạn mức tín dụng

( VNĐ)

Hạn mức chi tiêu mặc định tối đa/1 ngày (VNĐ) Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày ( VNĐ)
Thẻ Vàng 50 triệu đến 300 triệu 30 triệu 15 triệu
Thẻ Chuẩn 05 triệu đến dưới 50 triệu 10 triệu 5 triệu

Biểu phí cơ bản

Loại phí Mức phí

Phí thường niên

-          Hạng thẻ Vàng

-          Hạng thẻ chuẩn

Thẻ chính: 200.000VNĐ/thẻ

Thẻ phụ:    100.000VNĐ/thẻ

Thẻ chính: 100.000VNĐ/thẻ

Thẻ phụ:    50.000VNĐ/thẻ

Lãi suất cho vay Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng ghi trong sao kê

Lãi phạt vượt hạn mức tín dụng

     Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày

     Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày

     Vượt hạn mức trên 15 ngày

8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

Phí chậm thanh toán

3% số tiền chậm thanh toán

Tối thiểu 50.000VNĐ

Phí rút tiền mặt

- Trong lãnh thổ Việt Nam

- Ngoài lãnh thổ Việt Nam

4% tổng số tiền rút (Tối thiểu 50.000VNĐ)

6% tổng số tiền rút (Tối thiểu 50.000VNĐ)

Phí tăng hạn mức tín dụng tạm thời 30.000VNĐ/giao dịch
Phí tra soát 50.000VNĐ/lần
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 50.000VNĐ/lần
Phí cấp lại pin 30.000 VNĐ/lần
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 50.000VNĐ/thẻ
Phí chênh lệch tỷ giá 0% - 1.0% giá trị giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VNĐ)

- Biểu phí trên đã bao gồm thuế GTGT.

- Phí tra soát: Ngân hàng sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu tra soát đúng.

- Phí chuyển đối ngoại tệ: do các Tổ chức thẻ quốc tế quy định.

- Tỷ giá quy đổi: Là tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam áp dụng theo quy định của Hợp đồng sử dụng thẻ.

- Biểu phí không bao gồm các loại phí do các Ngân hàng hoặc Tổ chức khác quy định (nếu có) khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống của các Ngân hàng hoặc các tổ chức khác.

- Biểu phí trên có thể thay đổi theo thông báo của Ngân hàng Vietcombank.

Trên là những thông tin về thẻ Visa / Mastercard Vietcombank cội nguồn cần thiết cho những ai đang cần biết 2 loại thẻ này. Với những lợi ích 2 loại thẻ trên mang lại mong các bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thẻ phù hợp cho mình.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (1 lượt)

5 (1 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *