avatart

khach

icon

Phí rút tiền ATM Sacombank cho từng loại thẻ như thế nào?

Kiến thức thẻ ATM

- 16/10/2020

0

Kiến thức thẻ ATM

16/10/2020

0

Phí rút tiền mặt thẻ ATM Sacombank khá phù hợp với khách hàng. Mặt khác các dịch vụ và tiện ích đi kèm cũng được khách hàng đánh giá cao.

Mục lục [Ẩn]

Hiện nay, thẻ ATM là công cụ hữu ích và được nhiều người sử dụng. Đối với loại thẻ này, mỗi ngân hàng lại có chính sách về phí dịch vụ khác nhau. Một số ngân hàng sẽ miễn phí dịch vụ, nhưng lại thu khoản chi phí dịch vụ khác.

Thẻ ATM Sacombank là một trong những thẻ ngân hàng phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam, bởi những ưu đãi, đa dạng các tiện ích hấp dẫn. Với bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết phí rút tiền ATM Sacombank cho từng loại thẻ.

Phí rút tiền ATM Sacombank cho từng loại thẻ?

Sacombank phát hành rất nhiều loại thẻ khác nhau, theo đó chính sách thu phí dành cho mỗi loại thẻ cũng khác nhau. Loại thẻ phổ thông nhất bao gồm thẻ thanh toán Plus và thẻ 4Student thu mức phí là 1.000đ mỗi lần rút tại ATM Sacombank, 3.300đ mỗi lần rút tại ATM của các ngân hàng thuộc hệ thống Napas. Ngoài ra phí rút tiền còn tùy thuộc vào việc khách hàng rút tại ATM nào.

Dưới đây là biểu phí rút tiền mặt tại ATM của các loại thẻ Sacombank:

Loại thẻ Phí (mức phí đã bao gồm VAT, áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ. Đơn vị tính: VND)

Thẻ thanh toán nội địa

Plus/4 Student

- ATM Sacombank: 1.000

- ATM Napas: 3.300

Thẻ thanh toán quốc tế visa

Classic/Gold

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): 1.000

- ATM Sacombank (Campuchia): 4% (tối thiểu 60.000)

- ATM Visa Việt Nam: 6.000

- ATM Visa nước ngoài: 4% (tối thiểu 60.000)

Platinum/Platinum VIP/Signature

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): Miễn phí

- ATM Sacombank (Campuchia): 4% (tối thiểu 60.000)

- ATM Visa Việt Nam: 6000 với thẻ Classic và thẻ Gold; 10.000 với các thẻ còn lại

- ATM Visa nước ngoài: 4% (tối thiểu 60.000)

Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold Mastercard

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): 1.000

- ATM Sacombank (Campuchia): 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)

- ATM MasterCard (Việt Nam): 6.000

- ATM MasterCard (nước ngoài): 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)

Thẻ thanh toán quốc tế Unionpay

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): Miễn phí

- ATM Sacombank (Campuchia): 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)

- ATM Unionpay: 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)

Thẻ tín dụng nội địa

- ATM Sacombank: Miễn phí

- ATM ngân hàng khác: 1% (tối thiểu 10.000)

Thẻ tín dụng quốc tế Visa

4% (tối thiểu 60.000) (áp dụng cho tất cả hạng thẻ)

Thẻ tín dụng quốc tế

Mastercard (World/Gold/Classic)

- ATM Sacombank: 4% (tối thiểu 60.000)

- Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60.000)

Unionpay

- ATM Sacombank: 4% (tối thiểu 60.000)

- Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60.000)

JCB (Ultimate/Car Card/Motor Card)

- ATM Sacombank: thu 4% (tối thiểu 60.000) với thẻ Ultimate;

- Miễn phí với thẻ Car Card và Motor Card.

- Ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60.000)

Thẻ trả trước quốc tế

Visa (Lucky Gift/All For You/thẻ in hình)

Không áp dụng thẻ ảo

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): 1.000

- ATM khác (ATM Sacombank Campuchia, ATM Visa Việt Nam/Visa nước ngoài): 3% (tối thiểu 50.000).

Không áp dụng với ATM MasterCard và UPI

UPI (UnionPay)

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): 1.000

- ATM khác (ATM Sacombank Campuchia, ATM UPI Việt Nam, ATM UPI Nước ngoài): 3% (Tối thiểu 50.000).

Không áp dụng với ATM MasterCard và ATM Visa

MC (MC Travel)

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): 1.000

- ATM Sacombank (Campuchia): 3% (tối thiểu 50.000)

- ATM MasterCard (Việt Nam): 3% (tối thiểu 50.000)

- ATM MasterCard (nước ngoài): 4% (tối thiểu 60.000)

Không áp dụng với ATM Visa, ATM UPI

Thẻ trả trước nội địa

- ATM Sacombank: Miễn phí

- ATM Napas: 3.300

Thẻ thanh toán doanh nghiệp

- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): Miễn phí

- ATM Sacombank (Campuchia): 4% (tối thiểu 60.000)

- ATM Visa (Việt Nam): 10.000

- ATM Visa (Nước ngoài): 4% (tối thiểu 60.000)

Thẻ tín dụng doanh nghiệp (VISA Business Gold/VISA Corporate Platinum)

2% (tối thiểu 50.000)

Phí rút tiền mặt tại cây ATM của Sacombank

Khách hàng sẽ có lợi nhất khi rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank tại các điểm đặt cây ATM của Sacombank. Tuy nhiên trong trường hợp sử dụng thẻ của ngân hàng khác rút tiền tại ATM Sacombank, khách hàng sẽ không phải chịu mức phí cao như ở nhiều ngân hàng khác. Cụ thể:

  • Thẻ do ngân hàng trong nước phát hành: Miễn phí
  • Thẻ do ngân hàng ngoài lãnh thổ VN phát hành: 1,5% số tiền giao dịch (tối thiểu 30.000)
  • Tại POS Sacombank: 3% số tiền giao dịch (mức phí đã bao gồm VAT. Đơn vị tính: VND)

Bạn hãy đọc tham khảo thêm phí dịch vụ thẻ Sacombank để nắm rõ thông chi tiết về chi tiết từng loại phí của thẻ tín dụng Sacombank.

Tiện ích của thẻ ATM Sacombank 

Thẻ ATM Sacombank được sử dụng cho các mục đích giao dịch như thanh toán, chuyển khoản, rút tiền mặt… Thẻ cho phép kết nối với tài khoản tiền gửi của bạn tại ngân hàng Sacombank, cho phép bạn sử dụng tiền trong tài khoản để giao dịch mọi lúc mọi nơi thông qua các dịch vụ tiện ích như Internet Banking, tại ATM Sacombank, ATM có logo Napas trên toàn quốc.

Khi sử dụng thẻ Sacombank bạn sẽ được hưởng những tiện ích chính như:

  • Ưu đãi, giảm giá khi dùng thẻ thanh toán tại các đối tác liên kết trong chương trình Sacombank Plus. Chi tiết: Website
  • Dịch vụ khách hàng 24/7
  • Thanh toán, rút tiền mặt tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế (với thẻ tín dụng quốc tế Sacombank)
  • Được hưởng tối đa 45 ngày tín dụng không lãi suất khi mua sắm khi sử dụng thẻ tín dụng
  • Thanh toán, rút tiền mặt tại ATM/POS của Sacombank
  • Mua hàng qua internet, điện thoại, thư tín (MOTO) (với thẻ tín dụng quốc tế Sacombank)
  • An toàn và tiện lợi hơn việc mang theo tiền mặt

thebank_visa_infinite_sacombank_1602756353

Sacombank phát hành nhiều loại thẻ khác nhau

Thẻ ATM Sacombank có những loại thẻ nào?

Các loại thẻ ATM Sacombank bao gồm các thẻ nội địa và thẻ quốc tế đang được sử dụng rộng rãi với rất nhiều tiện ích không thể bỏ qua.

Phân loại Các loại thẻ Tiện ích chung

Thẻ tín dụng

- Visa Infinite

- World Mastercard

- Visa Signature

- Visa Platinum

- Visa Platinum Cashback

- Thẻ tín dụng doanh nghiệp

- Sacombank Visa

- Sacombank Mastercard

- JCB Car Card

- JCB Motor Card

- Visa Ladies First

- Sacombank UnionPay

- Sacombank Family

- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi, hạn mức tín dụng không giới hạn.

- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.

- Rút tiền mặt 50% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế.

 

Thẻ thanh toán

- Visa Imperial Signature

- Visa Platinum Cashback

- Thẻ thanh toán quốc tế doanh nghiệp

- Sacombank Visa Debit

- Sacombank Mastercard

- Sacombank UnionPay

- Plus

- 4Student



- Được liên kết với tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng để thực hiện nhiều chức năng: Rút tiền, thanh toán, giao dịch trực tuyến...

- Tận hưởng chương trình Sacombank Plus: Được giảm giá đến 50% tại tất cả các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch, giáo dục... có biểu tượng Sacombank plus.

Thẻ trả trước

- Visa Lucky Gift

- Visa All For You

- MasterCard Travel

- Thẻ in hình

- Sacombank UnionPay

- Thẻ phi vật lý



- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ POS trên thế giới và qua Internet.

- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại ATM Sacombank.

- Không cần duy trì số dư tối thiểu trong thẻ.

Thẻ đồng thương hiệu

- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Sacombank CPA Australia Visa

- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Sacombank TST (TST Tourist)

- Thẻ thanh toán đa năng Sacombank - Novaland

- Thẻ SSC

- Thẻ đồng thương hiệu Sacombank - Taisun

- Thẻ trả trước Sacombank các thương hiệu: Trung Nguyên, Nutifood, Vinamilk, Aeon Citimart, Pepsi...

- Thẻ trả trước Sacombank - TrustPay

- Thẻ thanh toán Sacombank các trường đại học: HUTECH, UEF, đại học ngân hàng, Đại học văn hiến

- Thẻ quà tặng Big C, Parkson Gift.



- Không cần duy trì số dư tối thiểu trong thẻ.

- Có thể nạp tiền nhiều lần.

- Thực hiện các giao dịch tại ATM có logo Sacombank và Napas.

- Ưu đãi, giảm giá đến 50% khi đi mua sắm, ăn uống, dịch vụ có biểu tượng Sacombank Plus.

Để hiểu rõ và biết cách sử dụng, cách rút tiền mặt thẻ ATM Sacombank bạn có thể tham khảo thêm bài viết: "Hướng dẫn cách sử dụng thẻ ATM Sacombank".

thebank_cayatmsacombank_1602755196

Rút tiền tại ATM Sacombank

Mẹo hạn chế phí rút tiền ATM Sacombank

Nhìn chung, phí rút tiền mặt ATM Sacombank không quá cao nhưng để tiết kiệm tối đa chi phí rút tiền mặt khi sử dụng thì bạn có thể tham khảo các cách rút tiền từ thẻ ATM Sacombank sau:

  • Hoạch định sẵn số tiền cần rút để sinh hoạt và rút 1 lần để tiết kiệm chi phí.
  • Nếu cần rút số tiền lớn, nên tới phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng Sacombank gần nhất để thực hiện giao dịch, vừa an toàn, vừa tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Tìm hiểu về phí rút tiền mặt tại các ATM của các ngân hàng gần nơi bạn sinh sống, làm việc.
  • Mỗi cây ATM đều thông báo cho bạn mức phí rút tiền và hạn mức cho mỗi lần rút, vì vậy bạn nên để ý và cân nhắc mỗi lần giao dịch.
  • Với các chi phí sinh hoạt như: Tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, hóa đơn siêu thị… bạn nên thanh toán bằng thẻ ngân hàng, sử dụng các ứng dụng di động, ứng dụng ngân hàng điện tử online. Nhờ vậy, bạn sẽ không cần phải mất thời gian và chi phí cho việc rút tiền mặt và thực hiện thanh toán nữa.

Như vậy, việc nắm rõ phí rút tiền ATM Sacombank cũng như phí rút tiền ở các ngân hàng khác sẽ giúp bạn có cơ sở điều chỉnh thói quen khi sử dụng thẻ, để từ đó tối ưu được chi phí, sử dụng đồng tiền hiệu quả nhất.

Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí!

Đăng ký ngay


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

5 (2 lượt)

5 (2 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn thẻ tín dụng

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *