Phí chuyển khoản MSB hiện nay là bao nhiêu?
Mục lục [Ẩn]
Cũng như nhiều ngân hàng tại Việt Nam, khách hàng khi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Maritime Bank sẽ phải thanh toán một khoản phí nhất định theo quy định của ngân hàng. Phí ngân hàng MSB là khoản phí do ngân hàng thiết lập áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng (cá nhân, doanh nghiệp). Mỗi dịch vụ chuyển khoản tại MSB sẽ có một mức phí khác nhau, nắm được biểu phí tại MSB giúp cho khách hàng có những giao dịch thuận lợi và tiết kiệm.
Phí chuyển tiền MSB là bao nhiêu?
Phí chuyển tiền dịch vụ ngân hàng điện tử MSB
Hạng mục | Mức phí |
Phí dịch vụ | |
Phí đăng ký/ sửa đổi/ khôi phục/ hủy dịch vụ | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí mua/Phí thay thế/cấp lại thiết bị bảo mật | |
Gói Silver/ Gold/ Plus/ Platinum | 1.000.000 VND/gói |
Phí thường niên sử dụng thiết bị bảo mật, OTP/ Xác thực OTP qua SMS/
|
Miễn phí |
Phí lập bảng sao kê | Miễn phí |
Dịch vụ chuyển tiền trong nước bằng VND | |
Chuyển tiền trong hệ thống
|
Miễn phí |
Chuyển tiền ngoài hệ thống | |
Chuyển tiền thông thường đối với món < 500 triệu VNĐ | 12.000 VND/ món |
Chuyển tiền thông thường đối với món ≥ 500 triệu VND |
0,015%/ giá trị chuyển tiền Tối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển tiền lựa chọn "Giao dịch đến cuối ngày" |
0,015%/ giá trị chuyển tiền Tối thiểu: 12.000 VND Tối đa: 1.000.000 VND |
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 | 12.000 VND/ món |
Phí thanh toán theo lô (/món) | Tính theo từng món |
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế chiều đi | |
Phí chuyển tiền của MSB (gồm TTR trả trước và TTR trả sau) |
0,2%/ giá trị chuyển tiền + điện phí 7 USD Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) |
Phí của Ngân hàng trung gian (NHTG) đầu tiên, trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí Our. Dịch vụ này chỉ đảm bảo NHTG đầu tiên không thu phí từ số tiền chuyển của MSB. Nếu khoản tiền được chuyển qua nhiều NHTG thì có thể sẽ bị trừ vào số tiền chuyển. | |
Phí trả cho ngân hàng nước ngoài | 25 USD/ lệnh chuyển tiền |
Điều chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền
|
230.000VNĐ/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch MSB
Khi chuyển tiền tại quầy, khách hàng có thể thực hiện giao dịch trong nước và giao dịch quốc tế. Tùy thuộc vào từng hạng mục sẽ có mức phí chuyển khoản khác nhau.
Chuyển tiền trong nước VNĐ
Hạng mục | Mức phí |
Chuyển khoản trong hệ thống MSB | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | Miễn phí |
Khác Tỉnh, Thành phố | 10.000 VND/món |
Chuyển khoản khác hệ thống MSB | |
Dưới 500 triệu chuyển khoản trước 16h00 hoặc sau 16h00 chấp nhận thanh toán vào ngày làm việc tiếp theo (Áp dụng kênh chuyển tiền liên ngân hàng giá trị thấp) | 20.000 VND/món |
Dưới 500 triệu chuyển sau 16h00 (ghi nợ và thực hiện chuyển khoản ngay trong ngày) và từ 500 triệu trở lên. (Áp dụng kênh chuyển tiền liên ngân hàng giá trị cao) |
|
Chuyển khoản cùng Tỉnh, Thành phố | 0,025%/ giá trị chuyển tiền- Tối thiểu: 20.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND |
Chuyển khoản khác Tỉnh, Thành phố | 0,04%/ giá trị chuyển tiền- Tối thiểu: 25.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND |
Tra soát, điều chỉnh, hoàn trả lệnh thanh toán/chuyển tiền/ giao dịch trong nước | 20.000 VND/món |
Thanh toán biên mậu | |
Phí phát hành lệnh chuyển tiền | 0,1%/ giá trị chuyển tiền + phí chuyển tiền ngân hàng trung gian. Tối thiểu: 80,000 VND |
Điện phí |
7 USD/điện
|
Chuyển tiền ngoại tệ trong nước | |
Trong hệ thống | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | Miễn phí |
Khác Tỉnh Thành phố | 2 USD/Món |
Khác hệ thống | |
Cùng Tỉnh, Thành phố | 3 USD/Món |
Khác Tỉnh, Thành phố |
0,05%/ giá trị chuyển tiền Tối thiểu: 5 USD Tối đa: 150 USD |
Chuyển tiền quốc tế
Hạng mục | Mức phí |
Chuyển tiền đi | |
Phí chuyển tiền của MSB ( gồm TTR trả trước và TTR trả sau) |
0,2%/ giá trị chuyển tiền + điện phí 7 USD Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí) |
Thanh toán USD |
25 USD/lệnh chuyển tiền |
Thanh toán ngoại tệ khác |
35 USD/lệnh chuyển tiền |
Điều chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền |
10 USD/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Chuyển tiền đến từ nước ngoài | |
Ghi có vào tài khoản VNĐ |
Miễn phí |
Ghi có vào TK Ngoại tệ (Phí thu từ người được hưởng) |
0,03%/ giá trị tiền chuyển đến Tối thiểu: 5 USD/món Tối đa: 200 USD/món |
Phí thoái hối Điện phí giao dịch |
10 USD/ điện |
Thanh toán thoái hối |
0,25%/ giá trị chuyển tiền Tối thiểu: 10 USD Tối đa: 100 USD |
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch chuyển tiền đến từ nước ngoài |
5 USD + điện phí Điện phí: 7 USD nếu thu từ Khách hàng của MSB và 15 USD nếu thu từ Người chuyển tiền nước ngoài |
Phí chuyển tiền tại cây ATM MSB
Ngoài những phí dịch vụ trên, khách hàng khi chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Maritime Bank cũng sẽ phải trả một khoản phí theo quy định. Hiện nay, Maritime Bank đang áp dụng 3 loại biểu phí thẻ ATM gồm: Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. Bạn có thể tham khảo bài viết Biểu phí thẻ ATM Maritime Bank cập nhật mới nhất của TheBank để biết chính xác phí dịch vụ này.
Hy vọng với những thông tin về biểu phí các dịch vụ tại ngân hàng MSB đã giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp khi sử dụng.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất