avatart

khach

icon

Phí chuyển khoản MSB hiện nay là bao nhiêu?

Kiến thức thẻ ATM

- 26/07/2021

0

Kiến thức thẻ ATM

26/07/2021

0

Nắm được biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng MSB giúp khách hàng lựa chọn được dịch vụ phù hợp và tiết kiệm chi phí khi giao dịch.

Mục lục [Ẩn]

Cũng như nhiều ngân hàng tại Việt Nam, khách hàng khi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Maritime Bank sẽ phải thanh toán một khoản phí nhất định theo quy định của ngân hàng. Phí ngân hàng MSB là khoản phí do ngân hàng thiết lập áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng (cá nhân, doanh nghiệp). Mỗi dịch vụ chuyển khoản tại MSB sẽ có một mức phí khác nhau, nắm được biểu phí tại MSB giúp cho khách hàng có những giao dịch thuận lợi và tiết kiệm.

Phí chuyển tiền MSB là bao nhiêu?

Phí chuyển tiền MSB là bao nhiêu?

Phí chuyển tiền dịch vụ ngân hàng điện tử MSB

Hạng mục  Mức phí
Phí dịch vụ
Phí đăng ký/ sửa đổi/ khôi phục/ hủy dịch vụ Miễn phí
Phí thường niên Miễn phí
Phí mua/Phí thay thế/cấp lại thiết bị bảo mật
Gói Silver/ Gold/ Plus/ Platinum 1.000.000 VND/gói

Phí thường niên sử dụng thiết bị bảo mật, OTP/ Xác thực OTP qua SMS/

 

Miễn phí
Phí lập bảng sao kê Miễn phí
  Dịch vụ chuyển tiền trong nước bằng VND  
 

Chuyển tiền trong hệ thống

 

 Miễn phí
  Chuyển tiền ngoài hệ thống  
  Chuyển tiền thông thường  đối với món < 500 triệu VNĐ    12.000 VND/ món 
  Chuyển tiền thông thường  đối với món ≥  500 triệu VND

0,015%/ giá trị chuyển tiền

Tối đa: 1.000.000 VNĐ

 
 Chuyển tiền lựa chọn "Giao dịch đến cuối ngày"

0,015%/ giá trị chuyển tiền

Tối thiểu: 12.000 VND

Tối đa: 1.000.000 VND

 
 Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7   12.000 VND/ món 
  Phí thanh toán theo lô (/món)   Tính theo từng món 
  Dịch vụ chuyển tiền quốc tế chiều đi  
Phí chuyển tiền của MSB (gồm TTR trả trước và TTR trả sau) 

0,2%/ giá trị chuyển tiền + điện phí 7 USD

Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí)

Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí)

 
  Phí của Ngân hàng trung gian (NHTG) đầu tiên, trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí Our. Dịch vụ này chỉ đảm bảo NHTG đầu tiên không thu phí từ số tiền chuyển của MSB. Nếu khoản tiền được chuyển qua nhiều NHTG thì có thể sẽ bị trừ vào số tiền chuyển.
 Phí trả cho ngân hàng nước ngoài   25 USD/ lệnh chuyển tiền 

Điều chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền

 

230.000VNĐ/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có)

Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch MSB

Khi chuyển tiền tại quầy, khách hàng có thể thực hiện giao dịch trong nước và giao dịch quốc tế. Tùy thuộc vào từng hạng mục sẽ có mức phí chuyển khoản khác nhau.

Chuyển tiền trong nước VNĐ

Hạng mục Mức phí
Chuyển khoản trong hệ thống MSB
Cùng Tỉnh, Thành phố Miễn phí
Khác Tỉnh, Thành phố 10.000 VND/món
Chuyển khoản khác hệ thống MSB
Dưới 500 triệu chuyển khoản trước 16h00 hoặc sau 16h00 chấp nhận thanh toán vào ngày làm việc tiếp theo (Áp dụng kênh chuyển tiền liên ngân hàng giá trị thấp) 20.000 VND/món
Dưới 500 triệu chuyển sau 16h00  (ghi nợ và thực hiện chuyển khoản ngay trong ngày)  và từ 500 triệu trở lên. (Áp dụng kênh chuyển tiền liên ngân hàng giá trị cao)

Chuyển khoản cùng Tỉnh, Thành phố 0,025%/ giá trị chuyển tiền- Tối thiểu: 20.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND
Chuyển khoản khác Tỉnh, Thành phố 0,04%/ giá trị chuyển tiền- Tối thiểu: 25.000 VND-Tối đa: 1.000.000 VND
Tra soát, điều chỉnh, hoàn trả lệnh thanh toán/chuyển tiền/ giao dịch trong nước 20.000 VND/món
   Thanh toán biên mậu
  Phí phát hành lệnh chuyển tiền   0,1%/ giá trị chuyển tiền + phí chuyển tiền ngân hàng trung gian. Tối thiểu: 80,000 VND 
 Điện phí

7 USD/điện

 

 
  Chuyển tiền ngoại tệ trong nước  
Trong hệ thống
  Cùng Tỉnh, Thành phố Miễn phí 
  Khác Tỉnh Thành phố   2 USD/Món 
Khác hệ thống  
  Cùng Tỉnh, Thành phố   3 USD/Món 
  Khác Tỉnh, Thành phố

0,05%/ giá trị chuyển tiền

Tối thiểu: 5 USD

Tối đa: 150 USD

 

Chuyển tiền quốc tế

Hạng mục  Mức phí
Chuyển tiền đi

Phí chuyển tiền của MSB  ( gồm TTR trả trước và TTR trả sau)

0,2%/ giá trị chuyển tiền + điện phí 7 USD

Tối thiểu: 10 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí)

Tối đa: 500 USD/lệnh (chưa bao gồm điện phí)

Thanh toán USD

25 USD/lệnh chuyển tiền
Thanh toán ngoại tệ khác

35 USD/lệnh chuyển tiền

Điều chỉnh, hủy và tra soát lệnh chuyển tiền

10 USD/giao dịch + phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có)
Chuyển tiền đến từ nước ngoài
Ghi có vào tài khoản VNĐ

Miễn phí

Ghi có vào TK Ngoại tệ (Phí thu từ người được hưởng)

0,03%/ giá trị tiền chuyển đến

Tối thiểu: 5 USD/món

Tối đa: 200 USD/món

Phí thoái hối Điện phí giao dịch

10 USD/ điện

Thanh toán thoái hối

0,25%/ giá trị chuyển tiền

Tối thiểu: 10 USD

Tối đa: 100 USD

Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch chuyển tiền đến từ nước ngoài

5 USD + điện phí

Điện phí: 7 USD nếu thu từ Khách hàng của MSB và 15 USD nếu thu từ Người chuyển tiền nước ngoài

Phí chuyển tiền tại cây ATM MSB

Ngoài những phí dịch vụ trên, khách hàng khi chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng Maritime Bank cũng sẽ phải trả một khoản phí theo quy định. Hiện nay, Maritime Bank đang áp dụng 3 loại biểu phí thẻ ATM gồm: Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng. Bạn có thể tham khảo bài viết Biểu phí thẻ ATM Maritime Bank cập nhật mới nhất của TheBank để biết chính xác phí dịch vụ này.

Hy vọng với những thông tin về biểu phí các dịch vụ tại ngân hàng MSB đã giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp khi sử dụng.


Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây


Theo thị trường tài chính Việt Nam

Đánh giá bài viết:

(0 lượt)

(0 lượt)

Bài viết có hữu ích không?


Tư vấn miễn phí

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi


Bình luận

Hãy hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu.
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Gửi bình luận
bình luận
Mới nhất
Xem thêm

SO SÁNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NHÂN THỌ

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *