Biểu phí dịch vụ chuyển tiền TPbank dành cho khách hàng cá nhân
Mục lục [Ẩn]
Hiện nay dịch vụ chuyển tiền tại TPbank đang là một dịch vụ được nhiều khách hàng sử dụng. Bên cạnh giao dịch tại quầy, hiện nay TPbank còn áp dụng CNTT để tạo ra những phương thức giao dịch mới như ngân hàng trực tuyến, ebanking và cây ATM livebank. Thông qua những phương thức giao dịch mới này, sẽ giúp khách hàng có thể an tâm khi sử dụng dịch vụ bởi tính bảo mật cao cũng như phí giao dịch vô cùng ưu đãi.
Phí chuyển tiền ngân hàng TPbank
Phí giao dịch tại quầy TPbank
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm thuế VAT) | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Chuyển khoản đến từ trong nước | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại TPbank |
Miễn phí | ||
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,03% | 20,000 VNĐ | 1,600.000 VNĐ |
Chuyển khoản đến từ nước ngoài | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng |
0,10% | 100,000 VNĐ | 1,600.000 VNĐ |
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,15% | 160,000 VNĐ | 2,000.000 VNĐ |
Chuyển khoản ra nước ngoài tại quầy | 0,2%+điện phí | 80.000 VNĐ | |
Chuyển khoản đi | |||
Trong hệ thống TPBank | |||
Cùng tỉnh thành phố |
Miễn phí | ||
Khác tỉnh thành phố |
Miễn phí | ||
Giữa các tài khoản của 1 khách hàng |
Miễn phí | ||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Cùng tỉnh thành phố | |||
Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống |
10.000VNĐ/ lệnh | ||
Có giá trị từ 500.000.000 VNĐ trở lên |
0,015% | 10.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Khác tỉnh thành phố | 0,05% | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng |
10.000VNĐ/ lệnh |
Phí chuyển tiền ngân hàng trực tuyến
Chuyển tiền qua ngân hàng trực tuyến là phương thức giao dịch được nhiều khách hàng ưu tiên sử dụng trong thời đại công nghệ số hiện nay. Để thực hiện chuyển tiền bạn có thể truy cập vào website ngân hàng TPBank hoặc tải ứng dụng ebanking TPbank về điện thoại. Phí dịch vụ chuyển khoản sẽ được quy định như sau:
Khoản mục | Mức phí | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Trong hệ thống TPbank |
Miễn phí | ||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu VNĐ) |
8.000 VNĐ | ||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ) |
0.01% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Chuyển tiền liên tỉnh |
0.04% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) |
8.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền tại cây ATM TPBank
Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền TPBank như sau:
Chuyển tiền cùng hệ thống, ATM ngân hàng khác: Miễn phí.
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/giao dịch.
Chuyển tiền ngoại tệ tại TPBank
Khoản mục | Mức phí | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND |
0,03% | 1 USD | |
Chuyển khoản đến từ nước ngoài | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | 0,10% | 5 USD | 100 USD |
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND |
0,15% | 10 USD | 100 USD |
Chuyển khoản đi | |||
Trong hệ thống TPBank |
Miễn phí | ||
Ngoài hệ thống TPBank Cùng tỉnh thành phố nơi mở TK | |||
- Có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ trở xuống |
2 USD/ lệnh | ||
- Có giá trị trên 500.000.000 VNĐ | 0,02% | 2 USD | 20 USD |
Khác tỉnh thành phố nơi mở TK |
0,05% | 2 USD | 50 USD |
Giữa các TK của KH |
Miễn phí | ||
Ngoài nước |
0,2%+điện phí | 5 USD | 200 USD |
Hủy lệnh chuyển tiền
|
10 USD/giao dịch (bao gồm điện phí) + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tế | ||
Chuyển tiền định kỳ,tự động hàng tháng từ tài khoản |
2 USD/lần đăng ký hoặc sửa đổi Phí chuyển tiền + Điện phí nếu có | ||
Sao kê tài khoản theo yêu cầu của KH 5.1 Trong vòng 12 tháng |
2 USD/ tháng | ||
Trên 12 tháng |
5 USD/ tháng | ||
Xác nhận số dư (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh) |
5 USD/3 bản; 1 USD/ bản tiếp | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
5 USD + Điện phí | ||
Hủy/ sửa đổi lệnh chuyển tiền |
5 USD + Điện phí | ||
Phí tra soát ngoài nước |
3 USD + Điện phí | ||
Điện phí quốc tế | |||
Telex |
10 USD/ giao dịch | ||
FAX |
0,5 USD/ trang | ||
SWIFT | |||
Thanh toán
|
10 USD/ điện | ||
Tu chỉnh thông báo, xác nhận
|
10 USD/ điện | ||
Phí điện tra soát
|
5 USD/ điện |
Trên đây là phí dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng TPBank. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp khách hàng có các thông tin chính xác nhất để tính toán được các loại chi phí mà mình cần bỏ ra khi thực hiện giao dịch chuyển khoản.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất