ETF VFMVN30
|
Quỹ ETF |
-
|
0,15%
|
-
|
0,65% NAV/năm |
14.654,13 |
Mở tài khoản
|
Quỹ ETF VFMVN30
Mục tiêu đầu tư
Mô phỏng gần nhất có thể về biến động của chỉ số tổng thu nhập VN30 sau khi trừ đi chi phí của Quỹ. Chỉ số tổng thu nhập VN30 là chỉ số do Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng và quản lý. Nhà đầu tư nước ngoài không bị hạn chế tỷ lệ sở hữu đối với Quỹ ETF VFMVN30.
Chiến lược đầu tư
Sử dụng chiến lược đầu tư thụ động. Khi danh mục chứng khoán của chỉ số VN30 có sự thay đổi thì Quỹ ETF VFMVN30 sẽ thực hiện điều chỉnh danh mục của Quỹ để phù hợp với danh mục của chỉ số VN30 về cơ cấu và tỷ trọng tài sản. Quỹ sẽ hướng đến việc có kết quả tương đồng với chỉ số tham chiếu và không thực hiện chiến lược phòng thủ khi thị trường giảm hay hiện thực hóa lợi nhuận khi thị trường được định giá quá cao. Việc đầu tư thụ động nhằm giảm thiểu chi phí và mô phỏng gần hơn chỉ số tham chiếu bằng cách duy trì tỷ lệ vòng quay vốn đầu tư thấp hơn so với các quỹ sử dụng chiến lược đầu tư chủ động.
Đại lý phân phối |
VFM |
HSC |
BVSC |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
96,30% |
3,70% |
|
Phí phát hành áp dụng cho giao dịch hoán đổi chứng khoán cơ cấu lấy chứng chỉ quỹ (0% cho cả nhà đầu tư và thành viện lập Quỹ) |
(Phí mua lại áp dụng cho giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ lấy chứng khoán cơ cấu)
Đối với nhà đầu tư |
0,15% |
Đối với thành viên lập Quỹ |
0,1% |
Đối với thành viên lập Quỹ làm thành viên tạo lập thị trường |
0% |
|
|
TCEF
|
Quỹ mở |
-
|
1%
|
-
|
1,9% NAV/năm |
12.849,68 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Techcom
Mục tiêu đầu tư
Mang lại lợi nhuận dài hạn thông qua tăng trưởng vốn gốc và thu nhập trên cơ sở đánh giá, lựa chọn các tài sản có chất lượng tốt, phân bổ hợp lý, giảm thiểu rủi ro cho nhà Đầu tư.
Chiến lược đầu tư
Chiến lược linh hoạt theo từng thời kỳ dựa trên các phân tích, đánh giá về kinh tế vĩ mô, chu kỳ kinh tế, yếu tố thị trường. Tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc: Danh mục không dưới 15 cổ phiếu, không đầu tư quá 20% vào 1 cổ phiếu, tổng giá trị các khoản đầu tư lớn không quá 40%.
Đại lý phân phối |
TCBS |
Techcom Capital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
19,91% |
64,62% |
15,47% |
|
Dưới 12 tháng |
1% |
Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
0% |
|
|
TCBF
|
Quỹ mở |
-
|
1%
|
-
|
1,5% NAV/năm |
13.281,10 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Techcom
Mục tiêu đầu tư
Mang lợi lợi nhuận dài hạn thông qua tăng trưởng vốn gốc và thu nhập bằng cách đầu tư chủ yếu vào các loại tín phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, Trái phiếu chính quyền địa phương.
Chiến lược đầu tư
Chiến lược linh hoạt trong phân bổ trái sản theo chiến lược đầu tư phòng thủ hoặc tăng trưởng tùy thuộc vào cơ hội đầu tư sẵn có tại các thời điểm khác nhau.
Đại lý phân phối |
TCBS |
Techcom Capital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
72,44% |
- |
27,56% |
|
Dưới 3 tháng |
1% |
Từ 3 tháng đến dưới 9 tháng |
0,5% |
Từ 9 tháng trở lên |
0% |
|
|
TCFF
|
Quỹ mở |
-
|
-
|
-
|
1,5% NAV/năm |
10.424,04 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu linh hoạt Techcom (FlexiCA$H)
Mục tiêu đầu tư
Bảo toàn vốn, tạo lợi nhuận ngắn hạn cạnh tranh hơn so với các khoản tiền gửi không kỳ hạn cho nhà đầu tư.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư tiền gửi, chứng chỉ tiền gửi, tín phiếu, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, giấy tờ có giá và trái phiếu của các doanh nghiệp uy tín.
Đại lý phân phối |
TCBS |
Techcom Capital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
69,25% |
- |
30,75% |
|
|
TC REIT
|
Quỹ đóng |
-
|
-
|
-
|
1,5% NAV/năm |
12.773,53 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam
Mục tiêu đầu tư
Mang lại lợi nhuận dài hạn cho nhà đầu tư nhờ nguồn thu nhập đều đặn và ổn định từ bất động sản và tăng trưởng dài hạn của giá trị bất động sản.
Chiến lược đầu tư
Tập trung vào các bất động sản cho thuê nhằm thu dòng tiền ổn định và đều đặn là tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn. Ngoài ra xem xét các bất động sản nhà ở, dự án, chung cư được xây dựng bởi các tổ chức uy tín, có xu hướng tăng giá tốt. Kế đến, Quỹ còn đầu tư vào cổ phiếu Bluechips trên sàn và các công ty có tiềm năng tăng trưởng.
Đại lý phân phối |
TCBS |
Techcom Capital |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
9,50% |
71,42% |
19,08% |
|
Phí phát hành lần đầu ra công chúng |
0% |
Phí phát hành thêm |
Không quá 2% |
* Tái đầu tư bằng nguồn cổ tức Quỹ không chịu phí phát hành |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
|
VCBF-TBF
|
Quỹ mở |
2%
500 Triệu
|
3%
|
-
|
1,5% NAV/năm |
19.614,97 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cân bằng chiến lược VCBF
Mục tiêu đầu tư
Mang lại lợi nhuận dài hạn thông qua tăng trưởng vốn gốc và thu nhập.
Chiến lược đầu tư
Đầu tư vào một danh mục đa dạng các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và các trái phiếu Chính phủ Việt Nam, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu có bảo lãnh của Chính phủ, hay trái phiếu niêm yết của doanh nghiệp có xếp hạng tín dụng tốt. Quỹ áp dụng cả chiến lược đầu tư tăng trưởng và đầu tư giá trị trong đầu tư cổ phiếu.
Đại lý phân phối |
SSI |
VCB |
VCBS |
VCBF |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
13,44% |
68,89% |
17,67% |
|
Từ 1 triệu đến 500 triệu đồng |
2% |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% |
Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
0,5% |
Trên 20 tỷ đồng |
0% |
|
Dưới 1 tháng |
3% |
Từ 1 tháng đến 12 tháng |
1% (1,4% cho SIP) |
Trên 12 tháng đến 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
0% |
|
|
VCBF-BCF
|
Quỹ mở |
2%
500 Triệu
|
3%
|
-
|
1,9% NAV/năm |
18.179,41 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu hàng đầu VCBF
Mục tiêu đầu tư
Chủ yếu là gia tăng phần vốn gốc trong trung hạn và dài hạn.
Chiến lược đầu tư
Chủ yếu đầu tư vào một danh mục đa dạng các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và có thanh khoản tốt trên HSX và HNX. Cổ phiếu được xem là có vốn hóa thị trường lớn là những cổ phiếu có vốn hóa thị trường lớn hơn vốn hóa thị trường của cổ phiếu có vốn hóa lớn thứ 100 được niêm yết trên HSX. Quỹ áp dụng cả chiến lược đầu tư tăng trưởng và đầu tư giá trị trong đầu tư cổ phiếu.
Đại lý phân phối |
SSI |
VCB |
VCBS |
VCBF |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
98,90% |
1,10% |
|
Từ 1 triệu đến 500 triệu đồng |
2% |
Trên 500 triệu đến 1 tỷ đồng |
1,5% |
Trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
1% |
Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
0,5% |
Trên 20 tỷ đồng |
0% |
|
Dưới 1 tháng |
3% |
Từ 1 tháng đến 12 tháng |
1% (1,4% cho SIP) |
Trên 12 tháng đến 24 tháng |
0,5% |
Trên 24 tháng |
% |
|
|
VCBF-FIF
|
Quỹ mở |
0,6%
1.000 Triệu
|
-
|
-
|
0,9% NAV/năm |
- |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Trái phiếu VCBF
Mục tiêu đầu tư
Bảo toàn vốn ban đầu và mang lại thu nhập thường xuyên bằng cách đầu tư vào các tài sản thu nhập cố định, chủ yếu là Trái phiếu Chỉnh phủ, Trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu được bảo lãnh của Chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp. Trong trường hợp môi trường đầu tư tạm thời không phù hợp với các tài sản trên, Quỹ có thể đầu tư vào tài sản thu nhập cố định khác.
Chiến lược đầu tư
Quỹ tuân thủ chiến lược đầu tư có kỷ nhằm tạo thu nhập đều đặn. Duy trì một danh mục đầu tư đa dạng, có chất lượng tín dụng cao dựa trên nhận định tình hình kinh tế vĩ mô và xu hướng lãi suất. Đối với Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương, Quỹ tập trung vào quản lý kỳ hạn, xu hướng lãi suất, tính thanh khoản của các kỳ hạn. Đối với Trái phiếu doanh nghiệp, Quỹ áp dụng phương pháp tiếp cận từ dưới lên trên cơ sở nghiên cứu yếu cơ bản của doanh nghiệp.
Đại lý phân phối |
VCBS |
VCBF |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
- |
- |
|
Số tiền mua CCQ |
Giá dịch vụ phát hành |
Giá IPO bao gồm giá dịch vụ phát hành |
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
0,6%*0,8 |
10.048đ/CCQ |
Trên 1 tỷ đến 3 tỷ đồng |
0,5%*0,8 |
10.040đ/CCQ |
Trên 3 tỷ đến 5 tỷ đồng |
0,3%*0,8 |
10.024đ/CCQ |
Trên 5 tỷ đến 10 tỷ đồng |
0,1%*0,8 |
10.008đ/CCQ |
Trên 10 tỷ đồng |
0% |
10.000đ/CCQ |
|
BVPF
|
Quỹ mở |
0,5%
<2.000 Triệu
|
0,5%
|
0,1%
|
1,5% NAV/năm |
11.374 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt
Mục tiêu đầu tư
Tạo ra lợi nhuận bền vững, dài hạn cho nhà đầu tư trên cơ sở khai thác hiệu quả cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp có nền tảng cơ bản tốt và triển vọng phát triển tại Việt Nam.
Chiến lược đầu tư
Chiến lược đầu tư chủ động tập trung (active) vào cổ phiếu niêm yết trên sàn dự trên phân tích cơ bản. Cổ phiếu được chọn đầu tư đáp ứng các tiêu chí đầu tư của Công ty Quản lý Quỹ, đảm bảo phản ánh chính xác yếu tố cốt lõi trong hoạt động kinh doanh doanh nghiệp. Quỹ tìm kiếm cơ hội với cổ phiếu tăng trưởng và cổ phiếu giá trị, không giới hạn về quy mô vốn hóa. Phương pháp chủ yếu là tiếp cận từ trên xuống (top-down approach), các cổ phiếu sẽ yêu tiên mua và nắm giữ trung-dài hạn.
Đại lý phân phối |
BVF |
BVSC |
JSI |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
70,59% |
29,41% |
|
Dưới 2 tỷ đồng |
0,5% |
Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng |
0,3% |
Từ 5 tỷ đến dưới 20 tỷ đồng |
0,2% |
Từ 20 tỷ đồng trở lên |
0,15% |
|
Dưới 6 tháng |
0,5% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
Dưới 6 tháng |
0,1% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
|
BVFED
|
Quỹ mở |
0,5%
|
0,5%
|
0,1%
|
1% NAV/năm |
14.505 |
Mở tài khoản
|
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt
Mục tiêu đầu tư
Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn cho NĐT trên cơ sở kết hợp giữa tăng trưởng vốn đầu tư và các dòng thu nhập từ tài sản đầu tư.
Chiến lược đầu tư
Chiến lược đầu tư chủ động với tỷ trọng các loại tài sản trong danh mục điều chỉnh linh hoạt để nắm bắt cơ hội, đặc biệt trong trung-dài hạn. Quỹ tập trung vào tài sản thanh khoản cao để đảm bảo việc điều chỉnh cơ cấu danh mục đầu tư một cách chính xác, kịp thời.
Đại lý phân phối |
BVF |
BVSC |
JSI |
Loại hình đầu tư |
Trái phiếu |
Cổ phiếu |
Tiền tệ |
- |
99,71% |
0,29% |
|
Dưới 6 tháng |
0,5% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
Dưới 6 tháng |
0,1% |
Từ 6 tháng trở lên |
0% |
|
|